Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/7/2018: USD tăng càng tăng, đồng Nhân dân tệ giảm
* Giá vàng lúc 8 giờ 30 hôm nay ngày 18/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1228.30 - 1229.30 USD/ounce.
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,72 - 36,82 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,66 - 36,84 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 18/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP. Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 5c |
36.660 |
36.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.660 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5p,1c,2c,5c |
35.000 |
35.400 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ |
35.000 |
35.500 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.650 |
35.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.200 |
35.000 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.265 |
26.665 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.361 |
20.761 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.492 |
14.892 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
Nguồn: SJC
* Giá vàng lúc 6 giờ hôm nay ngày 18/7/2018
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1227.20 - 1228.20 USD/ounce.
Các kim loại quý giảm xuống trong khi USD và thị trường chứng khoán tăng ngay sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell điều trần trước Nghị viện.
Chủ tịch Fed đã đưa ra những đánh giá lạc quan về nền kinh tế và lạm phát của Mỹ khiến các nhà đầu tư nghĩ đến khả năng Fed tiếp tục tăng lãi suất. Nhận xét của Powell đã nâng chỉ số đô la Mỹ lên mức cao nhất trong ngày và thị trường chứng khoán Mỹ cũng đi lên.
Giá vàng giao tháng 8 giảm 13 USD/ounce ở mức 1226,70 USD.
Trong nước, chốt phiên hôm qua, giá vàng hầu như chưa có phản ứng gì với đà giảm sâu của giá vàng thế giới. Tập đoàn Doji niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,83 - 36,92 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,76 - 36,96 triệu đồng/lượng
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 17/7/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.760 |
36.940 |
Vàng SJC 10L |
36.760 |
36.940 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.760 |
36.940 |
Vàng SJC 5c |
36.760 |
36.960 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.760 |
36.970 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.160 |
35.560 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.160 |
35.660 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.810 |
35.510 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.358 |
35.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.385 |
26.785 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.454 |
20.854 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.559 |
14.959 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.760 |
36.960 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.760 |
36.960 |
(Nguồn: SJC)