* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 20/4/2019:
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,24 – 36,34 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,23 – 36,38 triệu đồng/lượng, tăng 30 ngàn đồng/lượng cả hai chiều mua - bán so với chiều qua.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 20/4/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.230 |
36.380 |
Vàng SJC 10L |
36.230 |
36.400 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.230 |
36.410 |
Vàng SJC 5c |
36.190 |
36.590 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.190 |
36.690 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.780 |
36.380 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.320 |
36.020 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.038 |
27.438 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
19.962 |
21.362 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.922 |
15.322 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.230 |
36.380 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.230 |
36.400 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.230 |
36.400 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.230 |
36.400 |
Nguồn: SJC
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco chốt phiên cuối tuần giao dịch ở mức 1275.50 - 1276.50 USD/ounce.
Phiên trước đó, giá vàng giao kỳ hạn tháng 6/2019 giảm 80 cent tương đương chưa đầy 0,1% xuống 1276 USD/ounce. Mức đóng cửa của giá vàng như vậy thấp nhất tính từ ngày 26/12/2018, theo tính toán của FactSet.
Tính cả tuần qua, giá vàng giảm 1,5% sau 3 tuần giảm liên tiếp. Giao dịch trên thị trường vàng tại Mỹ và toàn cầu sẽ đóng cửa trong ngày thứ Sáu.
Theo CNBC, cũng trong ngày thứ Năm, hợp đồng vàng giao ngay gần như không đổi tại mức 1273,79 USD/ounce.
Trong nước, trước đà giảm sâu của giá vàng quốc tế, nhiều nhà đầu tư với tâm lý tự tin khi bắt bắt được nhịp của thị trường và mạnh dạn tham gia giao dịch theo chiều mua vào chiếm chủ đạo.
Hình minh họa: internet
Chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,24 – 36,34 triệu đồng/lượng.
Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,2 – 36,35 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 14/2/2019
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
||
Vàng SJC 1 Kg |
36.200 |
36.350 |
Vàng SJC 10L |
36.200 |
36.370 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.200 |
36.380 |
Vàng SJC 5c |
36.170 |
36.570 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.170 |
36.670 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.750 |
36.350 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.290 |
35.990 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
26.015 |
27.415 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
19.944 |
21.344 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
13.909 |
15.309 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
36.200 |
36.350 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
36.200 |
36.370 |
Hà Nội |
||
Vàng SJC |
36.200 |
36.370 |
Đà Nẵng |
||
Vàng SJC |
36.200 |
36.370 |
Nguồn: SJC