* Giá vàng lúc 16 giờ hôm nay 30/6/2018
Trong nước, Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,67 - 36,77 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,64 - 36,82 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 16 giờ 30/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.640 |
36.820 |
Vàng SJC 5c |
36.640 |
36.840 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.640 |
36.850 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.280 |
35.680 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.280 |
35.780 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.930 |
35.630 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.477 |
35.277 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.475 |
26.875 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.524 |
20.924 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.609 |
15.009 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.640 |
36.840 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco khép lại phiên giao dịch thứ 6 ở mức thấp nhất tuần, 1252.4 - 1253.4 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đã chạm mức thấp nhất 12 tháng qua, tiếp tục giao dịch dưới áp lực nặng nề trong 1 tuần đầy khó khăn. Chỉ số đô la Mỹ chạm mức cao nhất trong một tuần trong tuần này, gần 95,5 trong khi giá vàng tương lai giao tháng 8 Comex giảm xuống dưới 1.248 đô la, cũng là mức thấp nhất trong 12 tháng.
“Điều ngạc nhiên là mặc dù căng thẳng thương mại đang diễn ra, nơi trú ẩn an toàn duy nhất không được hưởng lợi là vàng”, nhà phân tích kinh tế Capital Simona Gambarini nói với Kitco News.
Trong nước, dù giá vàng thế giới đang về mức thấp kỷ lục, giá vàng trong nước vẫn bám mức 36,6 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,62 - 36,72 triệu đồng/lượng.
Giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 30/6/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.610 |
36.780 |
Vàng SJC 10L |
36.610 |
36.780 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.610 |
36.780 |
Vàng SJC 5c |
36.610 |
36.800 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.610 |
36.810 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
35.260 |
35.660 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
35.260 |
35.760 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.910 |
35.610 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.457 |
35.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.460 |
26.860 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.513 |
20.913 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.601 |
15.001 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.800 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.800 |
(Nguồn: SJC)