* Giá vàng lúc 8 giờ 30 ngày 4/8/2018
Tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,7 - 36,8 triệu đồng/lượng, tăng 40 ngàn đồng/lượng hai chiều mua - bán so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,66 - 36,84 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 4/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.660 |
36.840 |
Vàng SJC 5c |
36.660 |
36.860 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.660 |
36.870 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.850 |
35.250 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.850 |
35.350 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.500 |
35.200 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
34.051 |
34.851 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.153 |
26.553 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.274 |
20.674 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.430 |
14.830 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.660 |
36.860 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới khép lại phiên cuối tuần ở mức 1213.30 - 1214.30 USD/ounce. Vàng giao kỳ hạn tháng 12 đã tăng 7 USD/ounce ở mức 1227.10 USD/ounce.
Sau khi giá giảm xuống mức thấp nhất trong 12 tháng qua, giao dịch mua vào bắt đầu tăng lên. Một số nhà đầu tư cho rằng căng thẳng quân sự Mỹ và Iran có thể tăng lên và khả năng Mỹ sẽ thắt chặt các biện pháp trừng phạt kinh tế đối với Iran. Nếu kịch bản đó diễn ra, vàng có khả năng sẽ tăng giá.
Trong nước, chốt phiên chiều qua, tập đoàn Doji niêm yết giá vàng miếng ở mức 36,66 - 36,76 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng miếng ở mức 36,61 - 36,79 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 3/8/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 10L |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.610 |
36.790 |
Vàng SJC 5c |
36.610 |
36.810 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.610 |
36.820 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.780 |
35.180 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.780 |
35.280 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
34.430 |
35.130 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.982 |
34.782 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
25.100 |
26.500 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.233 |
20.633 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.401 |
14.801 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.810 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.610 |
36.810 |