* Giá vàng lúc 8 giờ 30 phút ngày 8/9/2018
Giá vàng trong nước, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,6 - 36,7 triệu đồng/lượng, giảm 30 ngàn đồng/lượng so với chiều qua. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,57 - 36,74 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K lúc 8 giờ 30 ngày 8/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.570 |
36.740 |
Vàng SJC 5c |
36.570 |
36.760 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.570 |
36.770 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.340 |
34.740 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.340 |
34.840 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.890 |
34.690 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.547 |
34.347 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.770 |
26.170 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
18.976 |
20.376 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.217 |
14.617 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.570 |
36.760 |
(Nguồn: SJC)
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco khép lại phiên cuối tuần ở mức 1196.20 / 1197.20 USD/ounce.
Giá vàng từ đầu năm tới nay đã luôn chịu áp lực đi xuống trước những diễn biến bất lợi như Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) nâng lãi suất, căng thẳng thương mại toàn cầu, và cuộc khủng hoảng tiền tệ tại các thị trường mới nổi.
Tính đến hiện tại, giá vàng đã để mất tới hơn 12% so với mức đỉnh 1.365,23 USD/ounce hồi tháng Tư. Mức giá hiện tại đang thúc đẩy hoạt động mua vàng không chỉ tại những thị trường tiêu thụ vàng lớn như Ấn Độ và Trung Quốc, mà còn cả những quốc gia Đông Nam Á.
Trong nước, chốt phiên hôm qua, tập đoàn Doji niêm yết vàng miếng ở mức 36,63 - 36,73 triệu đồng/lượng. Công ty SJC niêm yết vàng 99,99 ở mức 36,59 - 36,76 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối ngày 7/9/2018
Đơn vị tính: Ngàn đồng/lượng
Loại |
Mua |
Bán |
TP Hồ Chí Minh |
|
|
Vàng SJC 1 Kg |
36.590 |
36.760 |
Vàng SJC 10L |
36.590 |
36.760 |
Vàng SJC 1L - 10L |
36.590 |
36.760 |
Vàng SJC 5c |
36.590 |
36.780 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c |
36.590 |
36.790 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c |
34.400 |
34.800 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5c |
34.400 |
34.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) |
33.950 |
34.750 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) |
33.606 |
34.406 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) |
24.815 |
26.215 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) |
19.011 |
20.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) |
13.242 |
14.642 |
Hà Nội |
|
|
Vàng SJC |
36.590 |
36.780 |
Đà Nẵng |
|
|
Vàng SJC |
36.590 |
36.780 |
(Nguồn: SJC)