Theo học các chương trình đào tạo liên kết quốc tế, sinh viên sẽ được học cùng giảng viên quốc tế, chương trình giảng dạy và học liệu đều bằng tiếng Anh.
Đối với các sinh viên mong muốn được hưởng thụ nền giáo dục tại các nước phát triển như: Mỹ, Anh, Australia… mà không có điều kiện đi du học thì lựa chọn học chương trình đào tạo liên kết quốc tế tại các trường đại học trong nước là phù hợp.
Ưu điểm của các chương trình đào tạo liên kết quốc tế
Quy trình xét tuyển đầu vào đơn giản: Hầu hết các chương trình đào tạo liên kết có đầu vào xét tuyển gọn nhẹ hơn và không gây áp lực cho các em học sinh khi chuẩn bị bước vào cánh cửa đại học. Các em sẽ đặt mục tiêu cho mình và bắt đầu chuẩn bị cho kỳ thi tiếng Anh IELTS để được vào học các chương trình đào tạo của nước ngoài. Bởi họ biết rằng điều kiện tiên quyết để được tham gia chương trình là phải có tiếng Anh tương đối tốt.
Khoa Quốc tế - Đại học Huế đào tạo bậc cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ liên kết với các trường Đại học nước ngoài.
Cơ hội nâng cao trình độ tiếng Anh, kỹ năng sống: Các chương trình liên kết tạo điều kiện cho các bạn học cùng giảng viên quốc tế, giảng dạy thông thường và học liệu chương trình là tiếng Anh. Đặc biệt, trong chương trình, thay vào các môn học đại cương sẽ là các môn học phát triển kỹ năng xã hội như: hội họa, âm nhạc... Bên cạnh đó, học tập và có những bạn học đến từ quốc tế, các bạn sẽ trở nên năng động hơn. Điều này là nhờ vào các hoạt động phát triển kỹ năng mềm, kỹ năng cá nhân.
Học phí của chương trình không quá cao: Chi phí phải bỏ ra khi học các chương trình liên kết quốc tế rẻ hơn nhiều so với việc đi du học tại các nước phát triển, học phí chỉ khoảng 5 triệu đồng một tháng.
Cơ hội việc làm cao: Đây là điều mà các phụ huynh và sinh viên quan tâm. Đối với sinh viên của các chương trình liên kết quốc tế, sau khi ra trường, với tấm bằng tốt nghiệp do đại học nước ngoài cấp và chứng chỉ tiếng Anh hơn IELTS 6.0 cùng sự tự tin và những kỹ năng mềm đã được trang bị, họ có những cơ hội việc làm tại các công ty nước ngoài và các tập đoàn trong nước, quốc tế.
Xem thêm: Cách chọn nghề hợp với bản thân
Danh sách các trường Đại học có chương trình liên kết đào tạo
Dưới đây là danh sách các trường đại học có chương trình liên kết đào tạo đã được bộ giáo dục và đào tạo phê duyệt. Danh sách này không bao gồm các chương trình liên kết do ĐHQG và ĐH Vùng cấp phép cho các đơn vị thành viên.
Ghi chú về mô hình liên kết đào tạo và cấp bằng:
- TP: Toàn phần (học toàn thời gian tại VN).
- 4N: Thời gian học 4 năm.
- 3+1: Học 3 năm ở Việt Nam và 1 năm ở nước ngoài.
- NN: bằng do trường đối tác nước ngoài cấp.
Xem thêm: Những chú ý khi học tiếng Anh
Khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam
STT |
ĐỐI TÁC VIỆT NAM |
ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI |
VĂN BẰNG |
CHUYÊN NGÀNH |
MÔ HÌNH LIÊN KẾT |
CẤP BẰNG |
1 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn |
Học viện TAFE NSW South Western Sydney (Úc) |
Trung cấp |
Quản trị Kinh doanh và Công nghệ thông tin |
TP |
NN |
2 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Trường CĐ Kỹ thuật Chisholm (Úc) |
Diploma |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
Tổ chức Edexel (Văn phòng Nam Á tại Malaysia) |
Cao đẳng |
Quản trị Khách sạn |
TP |
NN |
||
Học viện FTMSGlobal (Singapore) |
Trung cấp |
Tài chính Kế toán |
TP |
NN |
||
3 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Trường ĐH Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
Cử nhân |
Kế toán-Tài chính |
3+1 |
NN |
Trường ĐH Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
Kỹ sư |
Kỹ thuật Điện-Điện tử |
4+1 |
NN |
||
Trường ĐH Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Hán ngữ văn học |
2+2 |
NN |
||
4 |
Trường ĐH Bình Dương |
Trường ĐH Benedictine (Hoa Kỳ) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
Trường ĐH Assumption (Thái Lan) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Assumption (Thái Lan) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
1+3 |
NN |
||
5 |
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM |
Viện Khoa học Công nghệ ứng dụng Saskatchewan (Canada) |
Diploma |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
Trường ĐH Soongsil (Hàn Quốc) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
6 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
Trường ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Khoa học máy tính, |
TP |
NN |
7 |
Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM |
Trường CĐ Guillford |
Cao đẳng |
Kinh doanh |
2+2 |
NN |
8 |
Trường ĐH Hoa Sen |
Trường ĐH Claude Bernard Lyon I (Pháp) |
Cử nhân |
Khoa học và Công nghệ, ngành Toán học |
1+3 |
NN |
Trường ĐH Claude Bernard Lyon I (Pháp) |
Thạc sĩ Thực hành |
Khoa học, Công nghệ, Y tế |
1+1 |
NN |
||
ĐH Paris 12 - Val De Marne (Pháp) |
Cử nhân |
Kinh doanh Quốc tế |
TP |
NN |
||
Trường CĐ Manchester (Anh) |
Cao đẳng |
Kinh doanh |
TP(3N) |
NN |
||
9 |
Trường ĐH Kiến trúc TPHCM |
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Trung cấp |
Thiết kế mỹ thuật |
TP |
NN |
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Cử nhân |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp |
2+2 |
NN |
||
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Trung cấp |
Xây dựng |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Kỹ sư |
Xây dựng dân dụng |
2+3 |
NN |
||
10 |
Trường ĐH Kinh tế-Tài chính TPHCM |
Trường ĐH Missouri-St Louis (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh, |
2+2 |
NN |
11 |
Trường ĐH Kinh tế TPHCM |
Trường ĐH Curtin Úc) |
Cử nhân |
Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Kinh doanh |
Toàn phần tại VN |
NN |
Trường ĐH Curtin (Úc) |
Thạc sĩ |
Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Kinh doanh |
Toàn phần tại VN |
NN |
||
Trường ĐH Victoria, Wellington (New Zealand) |
Cử nhân |
Quản trị và Thương mại |
1,5+ 1,5 |
NN |
||
Trường ĐH Paris 1 Panthéon- Sorbonne (Pháp) |
Thạc sĩ |
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ |
TP |
NN |
||
ĐH Western Sydney (Úc) |
Tiến sĩ |
Quản trị Kinh doanh |
27 tháng + 18 tháng |
NN |
||
Trường Kinh doanh, ĐH Houston Clear Lake (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Kinh tế |
TP |
VN & NN |
||
Trường ĐH Massey (New Zealand) |
Thạc sĩ |
Quản trị chuyên ngành Tài chính |
1+1 |
NN |
||
12 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TPHCM |
Trường ĐH Lincoln (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
3+1 |
NN |
Trường Kinh tế và Quản trị Solvay Brussels - ĐH Libre de Bruxelles (Bỉ) |
Chứng chỉ |
Điều hành doanh nghiệp |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Utica (Hoa Kỳ) |
Cao đẳng |
Quản trị Kinh doanh |
Toàn phần tại VN |
NN |
||
Trường ĐH Lincoln (Hoa Kỳ) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường Marie Victorin (Canada) |
Diploma |
Quản trị và Kế toán |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Mở (Malaysia) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
13 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
Trường Cao đẳng Guildhall (Anh) |
Cao đẳng |
Quản trị kinh doanh, |
TP |
NN |
14 |
Trường ĐH Luật TPHCM |
Trường ĐH Tây Anh quốc (Anh) |
Thạc sĩ |
Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế, Luật Kinh tế Quốc tế |
0,5+0,5 |
NN |
Trường ĐH Jean Moulin Lyon 3 (Pháp) |
Thạc sĩ |
Luật chuyên ngành Tư pháp Quốc tế và So sánh |
TP |
NN |
||
15 |
Trường ĐH Mở TPHCM |
Đại học Tự do Bruxelles (Bỉ) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh, Tiếp thị và Quảng cáo, Quản trị chất lượng, Hiệu quả kinh doanh |
TP |
VN và NN |
Trường ĐH Nam Toulon Var (Pháp) |
Thạc sĩ |
Quản trị chất lượng |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Kinh tế và Luật Berlin (Đức) |
Thạc sĩ |
Kế toán tài chính và quản trị |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Thương mại Toulon (Pháp) |
Thạc sĩ |
Quản lí công nghiệp |
TP |
VN & NN |
||
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Thạc sĩ |
Quản trị nhân sự |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Cử nhân |
Kinh doanh, Công nghệ thông tin |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Ballarat (Úc) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Southern Queensland Úc) |
Thạc sĩ |
Giáo dục chuyên ngành Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
TP |
NN |
||
16 |
Trường ĐH Ngân hàng TPHCM |
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Tây Bắc Thụy Sĩ (Thụy Sĩ) |
Cử nhân |
Quản trị Quốc tế |
3+1 |
NN |
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Tây Bắc Thụy Sĩ (Thụy Sĩ) |
Thạc sĩ |
Hệ thống thông tin kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Bolton (Anh) |
Thạc sĩ |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Bolton (Anh) |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh, Kế toán |
TP |
NN |
||
17 |
Trường ĐH Nha Trang |
Trường ĐH Tromso (Na Uy) |
Thạc sĩ |
Kinh tế quản lí thủy sản và nuôi trồng |
TP |
NN |
18 |
Trường ĐH Nông Lâm TPHCM |
Trường ĐH Newcastle (Úc) |
Cử nhân |
Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Khoa học và Quản lí Môi trường |
2,5+1,5 |
NN |
Trường ĐH Newcastle (Úc) |
Cử nhân |
Kinh doanh, |
2+2 |
NN |
||
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Van Hall Larenstein (Hà Lan) |
Cử nhân |
Quản lí và Kinh doanh nông nghiệp |
2+2 |
NN |
||
19 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
Trường ĐH Nghĩa Thủ (Đài Loan) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
20 |
Trường ĐH Sài Gòn |
HV Giáo dục đại học Kaplan (Singapore) |
Diploma |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
21 |
Trường ĐH Tài chính - Marketing |
Trường ĐH HELP (Malaysia) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
22 |
Trường ĐH Trà Vinh |
Trường ĐH Vancouver Island (Canada) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
2+2 |
NN |
Trường Southern Leyte State University of Sogod (Philippines) |
Thạc sĩ |
Quản lí |
TP |
NN |
||
23 |
Trường ĐH Yersin Đà Lạt |
Trường ĐH Assumption (Thái Lan) |
Cử nhân |
Điều dưỡng, |
1+3 |
NN |
24 |
TT SEAMEO RETRAC HCM |
SEAMEO RELC (Singapore) |
Post graduate |
Giảng dạy Tiếng Anh |
TP |
NN |
Trường ĐH Công nghệ Curtin (Úc) |
Thạc sĩ |
Ngôn ngữ ứng dụng |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Camosun (Canada) |
Chứng chỉ |
Giảng dạy tiếng Anh |
TP |
NN |
(Nguồn: Cục Hợp tác đào tạo với nước ngoài - Bộ GD&ĐT)
* Khu vực Hà Nội và các tỉnh phía Bắc
TT |
ĐỐI TÁC VIỆT NAM |
ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI |
VĂN BẰNG |
CHUYÊN NGÀNH |
MÔ HÌNH LIÊN KẾT |
CẤP BẰNG |
1 |
HV Báo chí và Tuyên truyền |
HV Nam Quảng (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Báo chí |
TP |
NN |
2 |
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Trường ĐH Staten Island CSI/CUNU (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Kỹ thuật máy tính |
2+2 |
NN |
3 |
HV Ngân hàng |
Tập đoàn Giáo dục Tyndale (Singapore) |
Cao đẳng |
Kinh doanh Tài chính |
TP |
NN |
Tập đoàn Giáo dục Tyndale (Singapore) |
Cử nhân |
Quản trị lí Tài chính kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Birmingham (Anh) |
Thạc sĩ |
Tài chính Ngân hàng |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Kinh tế và Luật Berlin (Đức) |
Thạc sĩ |
Kế toán tài chính và quản trị |
TP |
NN |
||
4 |
HV Ngoại giao |
Trường ĐH Jean Moulin 3 (Pháp) |
Thạc sĩ |
Luật, Khoa học Chính trị, Quan hệ Quốc tế, Pháp ngữ và Toàn cầu hóa |
TP |
NN |
5 |
HV Tài chính |
Trường ĐH Leeds Metropolitan (Anh) |
Thạc sĩ |
Tài chính và Thương mại quốc tế |
TP |
NN |
Trường ĐH Nam Toulon – Var (Pháp) |
Cử nhân thực hành |
Bảo hiểm - Ngân hàng - Tài Chính |
TP |
NN |
||
Viện ĐH Hồng Kông (HongKong) |
Diploma |
Kế toán, Quản lí tài chính, Quản trị Kinh doanh và chiến lược |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Gloucestershire (Anh) |
Cử nhân |
Kế toán và Quản lí Tài chính, Quản trị Kinh doanh và Chiến lược |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Gloucestershire (Anh) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
6 |
HV Y - Dược học Cổ truyền Việt Nam |
Trường ĐH Trung Y Dược Thiên Tân (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Y học Cổ truyền |
4+2 |
NN |
Trường ĐH Trung Y Dược Thiên Tân (Trung Quốc) |
Dược sỹ |
Đông dược |
3+2 |
NN |
||
7 |
HV Cảnh sát nhân dân |
Trường ĐH Maryland (Hoa Kỳ) |
Thạc sĩ |
Lãnh đạo trong lĩnh vực Tư pháp |
17 tháng tại VN |
NN |
8 |
Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội |
Trường CĐ GUMI 1 (Hàn Quốc) |
Chứng chỉ |
Tiếng Hàn |
TP |
NN |
9 |
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2 |
Trường CĐ Kỹ thuật Bu-đa-pét (Hungary) |
Cao đẳng |
Kỹ thuật Công nghiệp nhẹ |
1+2,5 |
NN |
10 |
Trường CĐ Sư phạm Cao Bằng |
HV Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) |
Cao đẳng |
Tiếng Trung Quốc |
1+3 |
NN |
11 |
Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn |
HV Sư phạm Quảng Tây (Trung Quốc) |
Cao đẳng |
Tiếng Trung Quốc |
2+1 |
NN |
12 |
Trường ĐH Anh Quốc Việt Nam |
Trường ĐH Staffordshire (Anh) |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh quốc tế |
TP |
NN |
Trường ĐH Luân Đôn (Anh) |
Cử nhân |
Tài chính Ngân hàng |
TP |
NN |
||
13 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
Trường ĐH Northcentral (NCU) (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
Trường ĐH Pierre Mendes France –Grenoble (Pháp) |
Licence |
Kinh tế và Quản lí, chuyên ngành Quản trị Doanh nghiệp |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Tổng hợp Kỹ thuật Liberec (CH Séc) |
Cử nhân |
Hệ thống điều khiển tự động, Vật liệu và Công nghệ, Máy và Thiết bị |
3+1 |
NN |
||
Trường ĐH Oklahoma City (Hoa Kỳ) |
Thạc sĩ |
Quản trị Kinh doanh |
3 học kỳ + 1 học kỳ |
NN |
||
Trường ĐH La Trobe (Úc) |
Kỹ sư |
Công nghệ thông tin |
TP |
VN hoặc NN |
||
Trường ĐH Kỹ thuật Điện St. Petecbua (Nga) |
Cử nhân |
Tin học và Kỹ thuật tính toán |
TP |
VN hoặc NN |
||
Trường ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
Cử nhân |
Quản trị Doanh nghiệp |
TP |
VN hoặc NN |
||
Viện ĐH Bách Khoa Grenobe (Pháp) |
Kỹ sư |
Công nghệ thông tin |
TP |
VN hoặc NN |
||
Trường ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) |
Kỹ sư |
Cơ Điện tử |
TP |
VN hoặc NN |
||
Trường ĐH Leibniz Hanover (Đức) |
Kỹ sư |
Cơ Điện tử |
TP |
VN hoặc NN |
||
Trường ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Khoa học máy tính |
TP |
NN |
||
ĐH Otto-von-Guericke Magdeburg (OvGU) – Đức |
Kỹ sư |
Công nghệ Hóa học |
TP |
VN hoặc NN |
||
Trường ĐH Khoa học ứng dụng Lahti (Phần Lan) |
Cử nhân |
Kinh doanh quốc tế |
TP |
NN |
||
14 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
Trường ĐH Hồ Nam (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Cơ khí, Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Quản trị Kinh doanh |
2+2 |
NN |
HV Công nghệ Nam Úc (Úc) |
Cao đẳng |
Công nghệ thông tin & Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
||
15 |
Trường ĐH Dân lập Phương Đông |
Humanagers (Úc) |
Diploma |
Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin |
TP |
NN |
16 |
Trường ĐH Điện lực |
Học viện Chisholm (Úc) |
Cao đẳng |
Hệ thống điện, Kỹ thuật điện, Điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thông tin |
TP |
NN |
17 |
Trường ĐH Hà Nội |
Trường ĐH Victoria (Úc) |
Thạc sĩ |
Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh |
TP |
NN |
Trường ĐH La Trobe (Úc) |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH La Trobe (Úc) |
Thạc sĩ |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Louvain (Bỉ) |
Thạc sĩ |
Pháp ngữ |
1+1 |
VN & NN |
||
Trường ĐH Central Lancashire (Anh) |
Thạc sĩ |
Thiết kế Hệ thống thông tin |
TP |
NN |
||
18 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
Cử nhân |
Tài chính Kế toán |
3+1 |
NN |
Trường ĐH Khoa học Kỹ thuật Điện tử Quế Lâm (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
1+3 |
NN |
||
19 |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
Trường ĐH Tây Anh Quốc (Anh) |
Cử nhân |
Kinh tế |
TP |
NN |
Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1 (Pháp) |
Cử nhân |
Khoa học và Công nghệ ngành Toán học |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon 1 (Pháp) |
Thạc sĩ |
Thực hành Khoa học, Công nghệ, Y tế ngành Định phí Bảo hiểm và Tài chính |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Tự do Bruxelles (Bỉ) |
Thạc sĩ |
Kinh tế và Quản lí công |
TP |
CC |
||
Tập đoàn Giáo dục Tyndale (Singapore) |
Cao đẳng |
Kinh doanh |
TP |
NN |
||
Tập đoàn Giáo dục Tyndale (Singapore) |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Công nghệ Swinburne (Úc) |
Thạc sĩ |
Kế toán Quốc tế |
Toàn phần tại VN |
NN |
||
Trường ĐH Victoria, Wellington (New Zealand) |
Cử nhân |
Quản trị và Thương mại |
1,5+1,5 |
NN |
||
Nhóm các trường đối tác Pháp (Pháp) |
Tiến sĩ |
Quản lí |
1+3 |
NN |
||
Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris (Pháp) |
Thạc sĩ |
Kinh tế Ngân hàng và Tài chính |
Toàn phần tại VN |
NN |
||
Trường ĐH Tổng hợp Paris 1 Pantheon – Sorborne (Pháp) |
Thạc sĩ |
Marketing, Bán hàng và Dịch vụ |
TP |
NN |
||
20 |
Trường ĐH Lao động - Xã hội |
Trường ĐH Phụ nữ Philippines (Philippines) |
Thạc sĩ |
Công tác xã hội |
TP |
NN |
21 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
Trường ĐH Tây Anh quốc (Anh) |
Thạc sĩ |
Luật học |
0,5+0,5 |
NN |
22 |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
Trường ĐH Lincoln (Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
23 |
Trường ĐH Mỏ - Địa chất |
Trường ĐH Twente (Hà Lan) |
Thạc sĩ |
Địa Thông tin |
14 tháng + 4 tháng |
NN |
24 |
Trường ĐH Ngoại thương |
Trường ĐH Fraincois Rabelais de Tours (Pháp) |
Licence Général |
Luật, Kinh tế và Quản lí |
2+1 |
NN |
Trường ĐH Nantes (Pháp) |
Thạc sĩ Thực hành |
TKhoa học Pháp lí, chính trị, Kinh tế và Quản lí |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Bedfordshire (Anh) |
Thạc sĩ |
Quản trị và Kinh doanh |
1+2 |
NN |
||
Trường ĐH Bedfordshire (Anh) |
Cử nhân |
Kinh doanh |
3+1 |
NN |
||
Trường Quản lý BI (Na Uy) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Shute (Đài Loan) |
Thạc sĩ |
Quản trị Kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH La Trobe (Úc) |
Thạc sĩ |
Kinh doanh quốc tế |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Rennes 2 (Pháp) |
Thạc sĩ |
Nghiên cứu Quốc tế: Châu Âu và Châu Á |
TP |
NN |
||
Trường Kinh doanh Brock Copenhagen (Đan Mạch) |
Cử nhân thực hành |
Quản lí Tài chính và Dịch vụ |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Rennes 1 (Pháp) |
Thạc sĩ |
Tài chính - Quản lí Ngân quỹ |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Stirling (Anh) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Tài chính |
TP |
NN |
||
25 |
Trường ĐH Nguyễn Trãi |
Tập đoàn Giáo dục Tyndale (Singapore) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng các doanh nghiệp vừa và nhỏ (Đức) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
TP |
NN |
||
26 |
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội |
Trường ĐH Vân Nam (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Nông nghiệp |
NN |
|
Hội đồng Liên ĐH Cộng đồng Pháp ngữ Bỉ (Bỉ) |
Thạc sĩ |
Kinh tế và xã hội học nông thôn |
TP |
NN |
||
27 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
Trường ĐH Griffith (Úc) |
Cử nhân |
Kinh tế |
2+1,5 |
NN |
28 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng Fontys (Hà Lan) |
Kỹ sư |
Công nghệ thông tin |
2+2 |
NN |
29 |
Trường ĐH Thương mại |
Trường ĐH Dân tộc Quảng Tây (Trung Quốc) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
2+2 |
VN |
Trường ĐH Nam Toulon Var (Pháp) |
Thạc sĩ thực hành |
Kinh tế tri thức và lãnh thổ |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Nam Toulon Var (Pháp) |
Licence Professionelle |
Quản trị chất lượng |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Nam Toulon Var (Pháp) |
Licence Professionelle |
Quản trị các tổ chức |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Nam Toulon Var (Pháp) |
Licence |
Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Jean Moulin Lyon 3 (Pháp) |
Thạc sĩ Thực hành |
Tài chính và Kiểm soát |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Jean Moulin Lyon 3 (Pháp) |
Licence Professionelle |
Thương mại |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Nice Sophia Antipolis (Pháp) |
Cử nhân |
Kinh tế - Quản trị, |
TP |
NN & VN |
||
Trường ĐH Khoa học Ứng dụng IMC, Krems (Áo) |
Thạc sĩ |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Paul Cezanne (Aix Marseille 3) (Pháp) |
Licence Professionelle |
Thương mại |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Montpellier I (Pháp) |
Cử nhân |
Quản trị kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Montpellier I (Pháp) |
Thạc sĩ |
Chiến lược kinh doanh |
TP |
NN |
||
Trường ĐH Dđịa Trung Hải Aix – Marseille (Pháp) |
Licence Professionelle |
Ngân hàng - Bảo hiểm |
TP |
NN |
||
30 |
Trường ĐH Thủy lợi |
Trường ĐH Liege (Bỉ) |
Thạc sĩ thực hành |
Công trình thủy bền vững |
TP |
NN (Khóa1) |
31 |
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội |
Trường Quản lý HEC - Ulg (ĐH Leige) (Bỉ) |
Thạc sĩ |
Quản lí công nghiệp |
1+1 |
NN |
32 |
Trường Trung cấp Đa ngành Vạn Xuân |
Học viện Gordon TAFE (Úc) |
Trung cấp |
Kỹ thuật Hệ thống máy tính |
TP |
NN |
33 |
Viện ĐH Mở Hà Nội |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Box Hill (Úc) |
Cao đẳng |
Điện tử - Viễn thông, - Kỹ thuật Máy tính, - Kế toán danh nghiệp |
TP |
NN |
Trường ĐH Công nghệ quốc gia MATI (Nga) |
Cử nhân |
Công nghệ thông tin |
TP |
NN |
||
Trường Máy tính Genetic (Singapore) |
Cử nhân |
Tin học ứng dụng |
TP |
NN |
||
Trường Máy tính Genetic (Singapore) |
Diploma |
Computer Studies |
TP |
NN |
||
Trường Máy tính Genetic (Singapore) |
Higher Diploma |
Computer Studies |
TP |
NN |
||
34 |
Viện Khoa học Thuỷ lợi (Bộ NNPTNT) |
ĐH Khoa học ứng dụng Cologne (Đức) |
Thạc sĩ |
Quản lí Công nghệ và Tài nguyên khu vực nhiệt đới |
TP |
NN |
(Nguồn: Cục Hợp tác đào tạo với nước ngoài - Bộ GD&ĐT)
16 trường đại học có điểm chuẩn thấp nhất năm 2019 - Năm 2019, nhóm đại học vùng, đại học địa phương điểm chuẩn cải thiện hơn so với năm 2018, nhưng vẫn thuộc nhóm có điểm ...
Giáo dục chuẩn mực đạo đức cho sinh viên trong tình hình mới - Một số giá trị đạo đức mà các trường hiện nay đều hướng tới, đó là tính sáng tạo trong học thuật, kích thích sự ham học ...