Sau một thời gian dài nghỉ học vì dịch COVID-19, sáng mai 4/5, nhiều tỉnh thành trên cả nước bắt đầu cho học sinh đi học trở lại. Một số tỉnh thành cũng đã cho khởi động lại các lớp học từ trước đó.
Nhân viên y tế và giáo viên Trường THPT Trần Quang Khải (Q.11, TP.HCM) chia khẩu trang và nón che mặt theo từng lớp học chuẩn bị cho ngày đón học sinh đi học lại. Ảnh: TTO
Để học sinh quay trở lại học tập, các địa phương trên cả nước cũng chú ý các nguyên tắc đảm bảo an toàn trong công tác phòng chống dịch bệnh dựa trên Bộ Tiêu chí đánh giá an toàn trong phòng, chống dịch COVID-19. Nhiều trường đã thực việc tiêu độc khử trùng trường lớp trước khi đón học sinh trở lại, ra nội quy giãn khoảng cách tối thiểu giữa học sinh với học sinh trong cùng một lớp học, bố trí học lệch ca….
Lịch đi học lại cụ thể của 63 tỉnh thành như sau:
TỈNH/THÀNH |
THỜI GIAN |
KHỐI LỚP |
An Giang |
27/4 4/5 11/5 |
9, 12 Còn lại Mầm non |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
4/5 |
1 đến 12 |
Bắc Giang |
4/5 |
1 đến 12 |
Bắc Kạn |
27/4 4/5 |
THPT Tiểu học, THCS |
Bạc Liêu |
27/4 4/5 11/5 |
9 và THPT 5 đến 8 1 đến 4, mầm non |
Bắc Ninh |
27/4 4/5 |
8 đến 12 6, 7, tiểu học, mầm non |
Bến Tre |
4/5 |
1 đến 12 |
Bình Định |
27/4 4/5 |
THCS, THPT Tiểu học, mầm non |
Bình Dương |
4/5 |
Mầm non, tiểu học, THCS, THPT |
Bình Phước |
4/5 |
Mầm non, tiểu học, THCS, THPT |
Bình Thuận |
4/5 11/5 |
9 và 12 Còn lại |
Cà Mau |
20/4 27/4 |
9 và 12 Còn lại |
Cần Thơ |
4/5 11/5 |
8 đến 12 1 đến 7 |
Cao Bằng |
27/4 4/5 |
9 và 12 Còn lại |
Đà Nẵng |
4/5 |
1 đến 12 |
Đắk Lắk |
27/4 4/5 |
9 và THPT Còn lại |
Đắk Nông |
27/4 4/5 |
THCS, THPT Tiểu học, mầm non |
Điện Biên |
27/4 |
Mầm non, tiểu học, THCS, THPT |
Đồng Nai |
4/5 11/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Đồng Tháp |
27/4 |
9 và 12 |
Gia Lai |
23/4 27/4 4/5 |
9 và 12 6, 7, 8, 10, 11 Mầm non, tiểu học |
Hà Giang |
4/5 |
|
Hà Nam |
4/5 |
1 đến 12 |
Hà Nôi |
4/5 11/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Hà Tĩnh |
27/4 4/5 |
9 và 12 Còn lại |
Hải Dương |
23/4 27/4 4/5 |
9 và 12 6, 7, 8, 10, 11 Mầm non, tiểu học |
Hải Phòng |
23/4 27/4 |
9 và 12 Còn lại |
Hậu Giang |
23/4 27/4 |
9 và 12 Còn lại |
Hòa Bình |
27/4 4/5 11/5 |
9 và 12 6, 7, 8, 10, 11 Mầm non, tiểu học |
Hưng Yên |
27/4 4/5 11/5 |
5 đến 12 1 đến 4 Còn lại |
Khánh Hòa |
4/5 |
1 đến 12 |
Kiên Giang |
27/4 4/5 |
9, THPT Còn lại |
Kon Tum |
27/4 4/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Lai Châu |
4/5 |
1 đến 12 |
Lâm Đồng |
4/5 |
Toàn tỉnh |
Lạng Sơn |
27/4 4/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Lào Cai |
4/5 11/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Long An |
27/4 4/5 11/5 |
9 và 12 6, 7, 8, 10, 11 Mầm non, tiểu học |
Nam Định |
27/4 4/5 |
9 và 12 Còn lại |
Nghệ An |
27/4 4/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Ninh Bình |
27/4 4/5 |
9 và THPT Còn lại |
Ninh Thuận |
27/4 4/5 11/5 |
9 và 12 6, 7, 8, 10, 11 Mầm non, tiểu học |
Phú Thọ |
23/4 27/4 |
THCS, THPT Còn lại |
Phú Yên |
27/4 4/5 |
9 và 12 Còn lại |
Quảng Bình |
4/5 |
|
Quảng Nam |
4/5 |
|
Quảng Ngãi |
4/5 |
|
Quảng Ninh |
4/5 |
|
Quảng Trị |
4/5 11/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Sóc Trăng |
4/5 |
Toàn tỉnh |
Sơn La |
27/4 4/5 |
9 và 12 Còn lại |
Tây Ninh |
4/5 |
|
Thái Bình |
20/4 |
9, THPT |
Thái Nguyên |
27/4 4/5 |
9 và 12 Còn lại |
Thanh Hóa |
21/4 4/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Thừa Thiên Huế |
27/4 4/5 |
THCS, THPT Còn lại |
Tiền Giang |
4/5 |
|
TPHCM |
4/5 đến 1/6 |
Theo khối lớp |
Trà Vinh |
4/5 |
|
Tuyên Quang |
27/4 4/5 |
9 và 12 6, 7, 8, 10, 11 |
Vĩnh Long |
27/4 4/5 11/5 |
9 và 12 1, 5, 6, 7, 8, 10, 11 2, 3, 4, mầm non |
Vĩnh Phúc |
4/5 |
|
Yên Bái |
23/4 4/5 |
9 và 12 5, 6, 7, 8, 10, 11 |