Phương thức tuyển sinh
Đại học Thủ Dầu Một vừa công bố phương thức tuyển sinh năm 2018, trong đó, trường sẽ tuyển sinh trong cả nước với 2 phương thức như sau:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (70% tổng chỉ tiêu).
- Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.
- Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển đồng điểm nhiều hơn chỉ tiêu của ngành, Trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển dựa trên kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), dựa trên kết quả môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn), dựa trên kết quả môn Toán (nếu tổ hợp bài/môn thi có cả môn Toán và Ngữ văn). Kết quả xét từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.
- Không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.
- Không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức (30% tổng chỉ tiêu). Thông tin cụ thể về phương thức này sẽ được thông báo cụ thể sau.
Đại học Thủ Dầu Một cho biết sẽ tổ chức thi các môn thi năng khiếu là: Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu thi vẽ tĩnh vật; Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu là Hát, múa, đọc truyện diễn cảm.
Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018.
Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 3850 chỉ tiêu (Ảnh: Edu2Review)
Các ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu (dự kiến)
STT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN ĐKXT |
CHỈ TIÊU |
|
Xét tuyển kết quả THPT |
Thi đánh giá năng lực |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
175 |
75 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
175 |
75 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
45 |
4 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
5 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
30 |
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
7 |
Kỹ thuật Phần mềm |
7480103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
8 |
Hệ thống Thông tin |
7480104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
9 |
Kiến trúc |
7580101 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) |
70 |
20 |
10 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
7580105 |
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00) |
35 |
15 |
11 |
Hóa học |
7440112 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
45 |
12 |
Sinh học Ứng dụng |
7420203 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
13 |
Khoa học Môi trường |
7440301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
105 |
45 |
14 |
Vật lý học |
7440102 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
35 |
15 |
15 |
Toán học |
7460101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
16 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
17 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
105 |
45 |
18 |
Quản lý Công nghiệp |
7510601 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
19 |
Văn học |
7229030 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
70 |
30 |
20 |
Lịch sử |
7229010 |
-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
21 |
Giáo dục học |
7140101 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
22 |
Luật |
7380101 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
245 |
105 |
23 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
245 |
105 |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
84 |
36 |
25 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
70 |
30 |
26 |
Địa lý học |
7310501 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |
27 |
Quản lý Đất đai |
7850103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
56 |
24 |
28 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
70 |
30 |
29 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
70 |
30 |
30 |
Chính trị học |
7310201 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
35 |
15 |
31 |
Văn hóa học |
7229040 |
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14) |
35 |
15 |
32 |
Ngôn ngữ học |
7229020 |
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
15 |