Chờ...

Phương thức tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2018

(VOH) - Năm 2018, Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 3850 chỉ tiêu, 32 ngành học, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghệp Trung học phổ thông quốc gia…

Phương thức tuyển sinh

Đại học Thủ Dầu Một vừa công bố phương thức tuyển sinh năm 2018, trong đó, trường sẽ tuyển sinh trong cả nước với 2 phương thức như sau:

+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (70% tổng chỉ tiêu).

- Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số.

- Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển đồng điểm nhiều hơn chỉ tiêu của ngành, Trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là xét trúng tuyển dựa trên kết quả môn Toán (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Toán), dựa trên kết quả môn Ngữ văn (nếu là tổ hợp bài/môn thi có môn Ngữ văn), dựa trên kết quả môn Toán (nếu tổ hợp bài/môn thi có cả môn Toán và Ngữ văn). Kết quả xét từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu.

-  Không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.

-  Không sử dụng điểm bảo lưu trong kỳ thi THPT quốc gia để tuyển sinh.

+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TPHCM tổ chức (30% tổng chỉ tiêu). Thông tin cụ thể về phương thức này sẽ được thông báo cụ thể sau.

Đại học Thủ Dầu Một cho biết sẽ tổ chức thi các môn thi năng khiếu là: Ngành Kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị - môn thi năng khiếu thi vẽ tĩnh vật; Ngành Giáo dục Mầm non - môn thi năng khiếu là Hát, múa, đọc truyện diễn cảm.

Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu từ tháng 5/2018 đến tháng 6/2018.

Phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh, Đại học Thủ Dầu Một, tuyển sinh 2018

 Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh 3850 chỉ tiêu (Ảnh: Edu2Review)

Các ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu (dự kiến)

STT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP MÔN ĐKXT 
(MÃ TỔ HỢP)

CHỈ TIÊU

Xét tuyển kết quả THPT
(2695)

Thi đánh giá năng lực
(1155)

1

Kế toán
 

7340301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

175

75

2

Quản trị Kinh doanh
 

7340101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

175

75

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

105

45

4

Kỹ thuật Xây dựng
 

7580201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

70

30

5

Kỹ thuật Điện

7520201

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

105

30

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

70

30

7

Kỹ thuật Phần mềm

7480103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

70

30

8

Hệ thống Thông tin

7480104

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)

70

30

9

Kiến trúc
 

7580101

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

70

20

10

Quy hoạch Vùng và Đô thị
 

7580105

-Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

35

15

11

Hóa học
 

7440112

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

105

45

12

Sinh học Ứng dụng
 

7420203

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

70

30

13

Khoa học Môi trường
 

7440301

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

105

45

14

Vật lý học
 

7440102

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17)

35

15

15

Toán học
 

7460101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

70

30

16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

7850101

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

70

30

17

Quản lý Nhà nước
 

7310205

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

105

45

18

Quản lý Công nghiệp
 

7510601

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

70

30

19

Văn học
 

7229030

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

70

30

20

Lịch sử
 

7229010

-Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

35

15

21

Giáo dục học
 

7140101

Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

35

15

22

 Luật
 

7380101

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

245

105

23

Ngôn ngữ Anh
 

7220201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

245

105

24

Ngôn ngữ Trung Quốc
 

7220204

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

84

36

25

Công tác Xã hội

7760101

 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)

70

30

26

Địa lý học

7310501

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)
-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)

35

15

27

Quản lý Đất đai

7850103

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)

56

24

28

Giáo dục Mầm non

7140201

-Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)

70

30

29

Giáo dục Tiểu học

7140202

-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)

70

30

30

Chính trị học

7310201

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

35

15

31

Văn hóa học

7229040

-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

35

15

32

Ngôn ngữ học

7229020

-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)

35

15