Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Bỏ túi 40+ câu thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

Cùng tìm hiểu và học các thành ngữ tiếng Anh về màu sắc để thấy được sự 'biến hóa ngôn lường' của chúng.

Tiếng Anh là một ngôn ngữ rất thú vị, một khi càng học nhiều, càng khám phá nhiều thì bạn sẽ thấy tiếng Anh càng thú vị gấp bội. Được khám phá nhiều từ vựng mới mỗi ngày là điều còn tuyệt vời hơn nữa.

Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng học về các thành ngữ sử dụng các màu sắc trong tiếng Anh. Đây là chủ đề vô cùng thú vị, vì nhiều khi trong câu có màu xanh (green) hay màu đỏ (red) nhưng nó lại mang nghĩa hoàn toàn khác.

voh.com.vn-thanh-ngu-mau-sac

Tìm hiểu thành ngữ sử dụng màu sắc trong tiếng Anh

Dưới đây là các nhóm màu được dùng trong các thành ngữ tiếng Anh thông dụng:

Thành ngữ green (màu xanh lá)

Thành ngữ

Nghĩa

To be green with envy/ green-eyed monster

Ghen tị

A green belt

Vành đai xanh (khu vực được bao quanh bởi cánh đồng, rừng hoặc cây cối)

To give someone the green light

Cho phép ai đó làm gì đó (bật đèn xanh)

To have green fingers/ to have a green thumb

Có tay làm vườn, làm vườn giỏi

To be a bit green

Còn non nớt, chưa có kinh nghiệm

Thành ngữ red (màu đỏ)

Thành ngữ

Nghĩa

To see red

Giận đỏ mặt

To get a red mist

Cực kỳ tức giận

A red rag to a bull

Điều gì đó có thể làm cho ai đó tức giận

Red tape

Nạn quan liêu

Red-hot (adj)

Nồng nhiệt, hết sức; nóng hổi, mới nhận (tin tức)

A red-letter day

Ngày đáng nhớ

To be in the red

Xài tiền nhiều dẫn đến nợ tiền ngân hàng

To be caught red-handed

Bắt tại trận

To roll out the red carpet for someone

Đón tiếp ai đó một cách nồng hậu

Thành ngữ blue (màu xanh dương)

Thành ngữ

Nghĩa

Once in blue moon

Hiếm hoi

Until you’re blue in the face

Nói cạn lời mà chẳng mang lại kết quả gì

Blue-collar workers

Người lao động chân tay

To scream blue murder

Cực lực phản đối

A bolt from the blue

Tin sét đánh (gây bất ngờ)

Out of blue

Bất ngờ

The boys in blue

Cảnh sát

To feel blue

Cảm thấy buồn

Thành ngữ black (màu đen)

Thành ngữ

Nghĩa

The black sheep (of the family)

Người được xem là sự ô nhục/ xấu hổ (trong gia đình)

A black hole

Chi tiêu nhiều cho việc gì đó mà không mang lại lợi ích gì

To be in the black

Có tiền, có lời

To be in someone’s black books

Có rắc rối với ai đó vì bạn nói hoặc làm gì đó mà họ không thích

To give someone a black look

Nhìn ai với vẻ giận dữ

To be in a black mood

Cảm thấy không vui

To be like the Black Hole of Calcutta

Nơi đông đúc và không thoải mái

Thành ngữ white (màu trắng)

Thành ngữ

Nghĩa

A white lie

Lời nói dối vô hại

A white elephant

Vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích

White-collar workers

Nhân viên văn phòng

White Christmas

Khi tuyết rơi vào Giáng sinh

Whitewash

Che đậy sự thật

Các thành ngữ khác

Thành ngữ 

Nghĩa

To be in black and white

Rõ ràng, giấy trắng mực đen

To be black and blue

Bị bầm dậm, bầm tím (thường bị đánh đập)

To go purple with rage

Vô cùng tức giận

To be in the pink

Có sức khỏe rất tốt

Grey matter

Chất xám

To brown-nose

Xỏ mũi vào chuyện người khác

To have a yellow streak

Nhát gan

42 thành ngữ trên đây được sử dụng rất thường xuyên trong tiếng Anh, đặc biệt là trong giao tiếp. Các bạn nhớ ghi chú lại để thuận tiện cho việc ôn lại bài học và nhớ ghé chuyên mục học tiếng Anh trên VOH để biết thêm nhiều thành ngữ thú vị khác.

Các từ vựng tiếng Anh du lịch thông dụng mà bạn nên biết : Hầu hết các bạn trẻ luôn khát khao được vi vu trời Tây, tận hưởng cuộc đời. Vì thế, bộ từ vựng tiếng anh du lịch sẽ giúp những chuyến du lịch nước ngoài của các bạn được thuận lợi và thành ...
Thành ngữ tiếng Anh về du lịch - Cực kỳ bổ ích cho người thích đi nước ngoài : Du lịch là một trong những cách thư giãn hiệu quả nhất. Cùng học các thành ngữ tiếng Anh sau đây để có động lực mạnh mẽ hơn đi ngao du khắp nơi.
Bình luận