Dưới đây là danh sách các trường đã công bố điểm sàn xét tuyển đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT Quốc gia năm 2018:
* Xem chi tiết nhấn chuột vào tên trường.
STT |
Tên trường |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
15 - 17 điểm (Tùy ngành) |
|
2 |
16 - 18 điểm (Tùy ngành) |
|
3 |
13 - 15 điểm (Tùy ngành) |
|
4 |
ĐH Ngoại Thương |
20.5 điểm đối với cơ sở Hà Nội và TPHCM; 17 điểm đối với cơ sở Quảng Ninh |
5 |
20 điểm |
|
6 |
15 điểm |
|
7 |
15 điểm |
|
8 |
ĐH Tài chính và Quản trị kinh doanh |
15 điểm |
9 |
15 điểm |
|
10 |
ĐH Thương Mại |
16 điểm |
11 |
15 điểm |
|
12 |
ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội |
15,5 điểm |
13 |
Dự kiến 16 - 19 điểm (Tùy ngành) |
|
14 |
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM) |
Dự kiến 17 - 18 điểm (Tùy ngành) |
15 |
ĐH Giao thông vận tải TPHCM |
Từ 14 - 16 điểm (Tùy ngành) |
16 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
Từ 15 - 18 điểm (Tùy ngành) |
17 |
15,5 điểm |
|
18 |
Từ 15-19 điểm |
|
19 |
18 điểm |
|
20 |
Từ 18 - 21,5 điểm |
|
21 |
Từ 13,5 - 17 điểm |
|
22 | ĐH Mở TPHCM | Từ 15 điểm |
23 |
ĐH Xây dựng Miền Trung |
Từ 11 điểm |
24 | Học viện Hàng không | Từ 15 - 18 điểm |
25 | Khoa Y Dược | Từ 18 - 20 điểm |
26 | ĐH Kinh tế (ĐHQGHN) | Từ 16 - 20 điểm |
27 | ĐH Khoa học Tự nhiên | Từ 15 - 17 điểm (Tùy ngành) |
28 | ĐH Nông lâm Bắc Giang | 12,5 điểm |
29 | Đại học Nội vụ | Từ 13 - 17 điểm (Tùy ngành) |
30 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQGHN) | Từ 15 - 17 điểm (Tùy ngành) |
31 | ĐH Ngoại ngữ (ĐHQGHN) | 15 điểm |
32 | ĐH Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên | Từ 12 - 13 điểm (Tùy ngành) |
33 | ĐH Công nghệ Vạn Xuân | 15 điểm |
34 | Học viện Báo chí và tuyên truyền | 15,5 điểm |
35 | ĐH Thủy Lợi | Dự kiến từ 14 - 14,5 điểm |
36 | ĐH Luật Hà Nội | Dự kiến 18 điểm |
37 | ĐH Dân lập Hải Phòng | 12 điểm |
38 | ĐH Lâm Nghiệp | Từ 13 - 15 điểm |
39 | ĐH Quốc tế Hồng Bàng | Từ 12 - 18 điểm |
40 | ĐH Quốc tế Miền Đông | 14,5 điểm |
41 | ĐH Hoa Sen | Từ 14 - 15,5 điểm |
42 | ĐH Nguyễn Tất Thành | Từ 15 - 22,5 điểm |
43 | ĐH Kinh tế TPHCM | Từ 16 - 18 điểm |
44 | ĐH Y dược Cần Thơ | Từ 17 - 19 điểm |
45 | ĐH Văn Hiến | Từ 13 - 15,5 điểm |
46 | ĐH HUTECH | Từ 15 - 18 điểm |
47 | ĐH Bách Khoa Đà Nẵng | Từ 15 - 16 điểm |
48 | ĐH Kinh tế Đà Nẵng | 15 điểm |
49 | ĐH Sư phạm Đà Nẵng | Từ 15 - 17 điểm |
50 | ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng | Từ 15 - 17 điểm |
51 | Phân hiệu Kon Tum - ĐH Đà Nẵng | 14 điểm |
52 | Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
53 | Khoa Y Dược - ĐH Đà Nẵng | Từ 16 - 19 điểm |
54 | Khoa CNTT & Truyền thông - ĐH Đà Nẵng | 15 điểm |
55 | Học viện Kĩ thuật Mật mã | 15 điểm |
56 | ĐH Kinh tế Tài chính | Từ 15 - 17 điểm |
57 | ĐH Y Thái Bình | Từ 15 - 20 điểm |
58 | ĐH Sài Gòn | Từ 15 - 18 điểm |
59 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | Từ 16 - 18 điểm |
60 | ĐH Cần Thơ | Từ 14 - 16 điểm |
61 | ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng | 15,5 điểm |
62 | ĐH Kinh tế Huế | Từ 13 - 15 điểm |
63 | ĐH Duy Tân | Từ 13 - 19 điểm |
64 | ĐH Y dược TPHCM | 18 điểm |
65 | ĐH Điều dưỡng | 15 điểm |
66 | ĐH Vinh | Từ 13,5 - 23 điểm |
67 | ĐH Bạc Liêu | 14 điểm |
68 | ĐH Mỏ Địa chất | Từ 14 - 16 điểm |
69 | ĐH Công nghiệp Việt Trì | 13 điểm |
70 | ĐH Kinh tế Luật | 15 điểm |
71 | Học viện Tòa án | 16,5 điểm |
72 | Học viện Ngoại giao | 18 điểm |
73 | ĐH Hùng Vương | Từ 14 - 17 điểm |
74 | ĐH Tôn Đức Thắng | Từ 15 - 20,5 điểm |
75 | Viện Đại học Mở Hà Nội | Từ 14 - 22 điểm |
76 |
Các học viện, trường đại học Công an nhân dân |
17,75 điểm (mỗi môn phải đạt từ 5 điểm trở lên) |
77 | Các trường quân đội thuộc Bộ Quốc phòng | Từ 15 - 22 điểm |
78 | ĐH Thủ Dầu Một | Từ 14 - 19 điểm |
79 |
ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
Từ 13 - 14 điểm |
80 | ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Từ 16 - 18 điểm |
81 | ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TPHCM) | Từ 16 - 19 điểm |
82 | Học viện Tài chính | Từ 17 - 21 điểm |
83 | ĐH Y Hà Nội | Từ 18 - 20 điểm |
84 | ĐH Thành Tây | Từ 13 - 16,5 điểm |
85 | ĐH Hàng hải | Từ 14 - 22 điểm |
86 | ĐH Buôn Ma Thuột (ngành Y khoa và Dược học) | Từ 15 - 17 điểm |
87 | ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | Từ 13 - 15 điểm |
88 | Từ 16-20 điểm | |
89 | ĐH Kiến trúc TPHCM | Từ 15-18 điểm |
90 | ĐH Sư phạm Hà Nội | Từ 17 - 20 điểm, các ngành ngoài sư phạm 16 điểm |
91 | ĐH Kiểm sát | 14,5 điểm |
92 | Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
17 điểm, các ngành ngoài sư phạm 15 điểm. |
93 | ĐH Quảng Nam | Từ 13 - 17 điểm |
94 |
ĐH Yersin Đà Lạt |
Từ 13 - 13,5 điểm |
95 |
ĐH Bách khoa (ĐHQG TPHCM) |
Từ 17 điểm |
96 | ĐH Quốc tế (ĐHQG TPHCM) |
Từ 16 - 19 điểm |
97 | Khoa Y (ĐHQG TPHCM) | 18 điểm |
98 |
ĐH Kinh Bắc |
15 điểm |
99 | ĐH Quy Nhơn | Từ 14 - 18 điểm |
100 | ĐH Hòa Bình | Từ 15 - 16,5 điểm |
101 |
ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
Từ 14 - 15,5 điểm |
102 |
ĐH Đông Á (Đà Nẵng) |
13 điểm |
103 |
ĐH Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Từ 13 - 18 điểm |
104 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Từ 13 - 18 điểm |
105 | ĐH Nha Trang | Từ 14 - 17 điểm |
106 | ĐH Tây Nguyên | Từ 15 - 19 điểm |
107 | Đh Phạm Văn Đồng | Từ 13 - 17 điểm |
Tiếp tục cập nhật... |
Danh sách 63 tỉnh mở cổng tra cứu điểm thi THPT quốc gia 2018:
SỐ TT CỤM THI |
ĐIẠ PHƯƠNG |
TRA CỨU ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA |
1 |
Hà Nội |
|
2 |
TP.HCM |
|
3 |
TP. Hải Phòng |
|
4 |
Hà Giang |
TẠI ĐÂY |
5 |
Cao Bằng |
TẠI ĐÂY |
6 |
Lai Châu |
TẠI ĐÂY |
7 |
Điện Biên |
TẠI ĐÂY |
8 |
Lào Cai |
TẠI ĐÂY |
9 |
Tuyên Quang |
|
10 |
Lạng Sơn |
|
11 |
Bắc Kạn |
TẠI ĐÂY |
12 |
Thái Nguyên |
|
13 |
Yên Bái |
TẠI ĐÂY |
14 |
Sơn La |
|
15 |
Phú Thọ |
|
16 |
Vĩnh Phúc |
|
17 |
Quảng Ninh |
TẠI ĐÂY |
18 |
Bắc Giang |
TẠI ĐÂY |
19 |
Bắc Ninh |
|
20 |
Hải Dương |
|
21 |
Hưng Yên |
|
22 |
Hòa Bình |
|
23 |
Hà Nam |
TẠI ĐÂY |
24 |
Nam Định |
|
25 |
Thái Bình |
TẠI ĐÂY |
26 |
Ninh Bình |
TẠI ĐÂY |
27 |
Thanh Hóa |
TẠI ĐÂY |
28 |
Nghệ An |
|
29 |
Hà Tĩnh |
|
30 |
Quảng Bình |
TẠI ĐÂY |
31 |
Quảng Trị |
|
32 |
Thừa Thiên Huế |
TẠỊ ĐÂY hoặc TẠI ĐÂY |
33 |
TP. Đà Nẵng |
|
34 |
Quảng Nam |
TẠI ĐÂY |
35 |
Quảng Ngãi |
|
36 |
Bình Định |
|
37 |
Phú Yên |
|
38 |
Gia Lai |
TẠI ĐÂY |
39 |
Kon Tum |
|
40 |
Đắk Lắk |
|
41 |
Đắk Nông |
|
42 |
Khánh Hòa |
|
43 |
Ninh Thuận |
|
44 |
Bình Thuận |
|
45 |
Lâm Đồng |
|
46 |
Bình Phước |
|
47 |
Bình Dương |
|
48 |
Tây Ninh |
|
49 |
Đồng Nai |
TẠI ĐÂY |
50 |
Long An |
|
51 |
Đồng Tháp |
|
52 |
An Giang |
|
53 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
54 |
Tiền Giang |
|
55 |
TP.Cần Thơ |
|
56 |
Hậu Giang |
|
57 |
Bến Tre |
|
58 |
Vĩnh Long |
|
59 |
Trà Vinh |
|
60 |
Sóc Trăng |
|
61 |
Bạc Liêu |
TẠI ĐÂY |
62 |
Kiên Giang |
|
63 |
Cà Mau |
TẠI ĐÂY |