Trường Đại học Kinh tế TPHCM: điểm chuẩn cao nhất với 27,5 điểm

(VOH) - Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing (chương trình Chuẩn và Chất lượng cao) và ngành Kinh doanh quốc tế (chương trình cử nhân tài năng) với số điểm 27.5.

Trường Đại học Kinh Tế TP Hồ Chí Minh vừa công bố kết quả tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021 của phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT. Nhìn chung, điểm chuẩn của UEH năm nay giữ ổn định hoặc tăng nhẹ ở phần lớn các ngành so với năm 2020.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing (chương trình Chuẩn và Chất lượng cao) và ngành Kinh doanh quốc tế (chương trình cử nhân tài năng) với số điểm 27.5.

Theo PGS. TS. Nguyễn Khắc Quốc Bảo - Trưởng phòng Đào tạo UEH: “Thí sinh trúng tuyển vào UEH đều có học lực giỏi, xuất sắc, kỹ năng ngoại ngữ đạt chuẩn quốc tế, là học sinh đến từ các trường THPT chuyên/năng khiếu của khắp các tỉnh/thành phố trên cả nước. Điều này kết hợp với các ưu thế vượt trội về đội ngũ giảng viên, cơ sở vật chất hiện đại, chương trình đào tạo chuẩn quốc tế đã giúp UEH luôn đảm bảo chất lượng đầu ra, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao, đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế đang phát triển nhanh chóng và hội nhập với thế giới”.

1. KSA-Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Ngành

 

 

Điểm chuẩn

1

7310101

Ngành Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26.30

2

7310104

Ngành Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01, D07

25.40

3

7340116

Ngành Bất động sản

A00, A01, D01, D07

24.20

4

7340404

Ngành Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D07

26.60

5

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

22.00

6

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

26.20

7

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

27.00

8

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27.40

9

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

27.00

10

7340115

Ngành Marketing

A00, A01, D01, D07

27.50

11

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25.90

12

7340204

Ngành Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

25.00

13

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.80

14

7340301

Ngành Kế toán

A00, A01, D01, D07

25.40

15

7340302

Ngành Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

26.10

16

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

24.00

17

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.30

18

7310108

Ngành Toán kinh tế (*)

A00, A01, D01, D07

25.20

19

7310107

Ngành Thống kê kinh tế (*)

A00, A01, D01, D07

25.90

20

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*)

A00, A01, D01, D07

26.20

21

7340122

Ngành Thương mại điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

26.90

22

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu (*)

A00, A01, D01, D07

26.00

23

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm (*)

A00, A01, D01, D07

26.20

24

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh (*)

D01, D96

27.00

25

7380107

Ngành Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

25.80

26

7380101

Ngành Luật

A00, A01, D01, D96

25.80

27

7340403

Ngành Quản lý công

A00, A01, D01, D07

25.00

28

7580104

Ngành Kiến trúc đô thị

A00, A01, D01, V00

22.80

29

7720802

Ngành Quản lý bệnh viện

A00, A01, D01, D07

24.20

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

2. ISB- Chương trình Cử nhân tài năng

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7340101_01

Ngành Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

27.00

2

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

27.50

3

7340115_01

Ngành Marketing

A00, A01, D01, D07

27.40

4

7340201_01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25.30

5

7340301_01

Ngành Kế toán

A00, A01, D01, D07

22.00

3. KSV- Chương trình Chuẩn

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh (*)

D01, D96

17.00

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

17.00

3

7340115

Ngành Marketing

A00, A01, D01, D07

17.00

4

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

17.00

5

7340122

Ngành Thương mại điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

17.00

6

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

17.00

7

7340301

Ngành Kế toán

A00, A01, D01, D07

17.00

8

7380107

Ngành Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

16.00

9

7620114

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

16.00

10

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

16.00