Trường Đại học Tài chính - Marketing thông báo điểm trúng tuyển vào trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và xét tuyển đối với thí sinh thuộc diện đặc cách công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đăng ký xét tuyển vào Trường như sau:
- Điểm trúng tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký xét tuyển vào Trường:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình đại trà |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
25,9 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115 |
Marketing |
27,1 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340116 |
Bất động sản |
25,1 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26,4 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
25,4 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
25,3 |
A00, A01, D01, D96 |
7 |
7310101 |
Kinh tế |
25,8 |
A00, A01, D01, D96 |
8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
24,8 |
A00, A01, D01, D96 |
9 |
7310108 |
Toán kinh tế |
21,25 |
A00, A01, D01, D96 |
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26,1 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
25,2 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,5 |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
24,5 |
D01, D72, D78, D96 |
4 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,3 |
D01, D72, D78, D96 |
III |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần (Chương trình quốc tế) |
|
|
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
24 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
24,2 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
24 |
A00, A01, D01, D96 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
25,3 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
26,2 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340301C |
Kế toán |
24,2 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
24,6 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
25,5 |
A00, A01, D01, D96 |
6 |
7340116C |
Bất động sản |
23,5 |
A00, A01, D01, D96 |
- Điểm trúng tuyển đối với thí sinh thuộc diện đặc cách công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đăng ký xét tuyển vào Trường:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|
I |
Đại học |
Chương trình đại trà |
|
|
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115 |
Marketing |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26,5 |
A00, A01, D01, D96 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26,5 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
II |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
|
|
1 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
2 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
3 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
III |
Đại học |
Chương trình quốc tế |
|
|
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
24,67 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
24,9 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
24,75 |
A00, A01, D01, D96 |
IV |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
25,5 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
25,5 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày Trường thông báo trúng tuyển đến chậm nhất 17 giờ 00 ngày 26/9/2021.