Theo thông lệ hàng năm, ngay sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo kết thúc đợt lọc ảo cuối cùng, các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn.
Trong kỳ tuyển sinh 2021, khi kết thúc quá trình lọc ảo từ hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo, các trường đại học công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho thí sinh trước 17h ngày 16/9. Như vậy, trong ngày hôm nay (15/9) và ngày mai (16/9), các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển đối với hình thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia.
Đài Tiếng nói Nhân dân TPHCM sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn của các trường đại học tại đây.
HỌC VIỆN/TRƯỜNG/KHOA |
ĐIỂM CHUẨN |
ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI MIỀN BẮC |
|
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam |
|
Học viện An ninh nhân dân |
Từ 20,25 - 29,99 điểm |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Từ 17,25 - 38,07 (một số ngành theo thang điểm 40) |
Học viện Biên phòng |
Từ 24,15 - 28,5 điểm |
Từ 23,09 - 29,75 điểm |
|
Học viện Chính sách và Phát triển |
Từ 24 - 26 điểm |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Từ 24,4 - 30,34 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
Từ 25,35 - 26,9 điểm |
Học viện Dân tộc |
15 điểm |
Học viện Hậu cần |
Từ 22,6 - 24,15 điểm |
Học viện Khoa học Quân sự |
Từ 25,2 - 29,44 điểm |
Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc) |
Từ 25,1 - 26,6 điểm |
Học viện Kỹ thuật Quân sự |
Từ 24,45 - 28,05 điểm |
Học viện Ngân hàng |
Từ 24,3 - 27,55 điểm |
Học viện Ngoại giao Việt Nam |
Từ 27 - 36,9 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh thang điểm 40, các ngành còn lại thang điểm 30) |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Từ 15 - 23 điểm |
Học viện Phòng không - Không quân |
Từ 23,9 - 26,1 điểm |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
Từ 15 - 19,5 điểm |
Học viện Quân y |
Từ 25,55 - 28,5 điểm |
Học viện Quốc tế | Từ 23,1 - 27,86 điểm |
Từ 26,1 - 36,22 điểm |
|
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
Từ 15 - 19 điểm |
Học viện Tòa án |
Từ 23,15 - 28,25 điểm |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
Từ 24,5 - 26,3 điểm |
Khoa Luật (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 24,55 - 27,75 điểm |
Khoa Quản trị Kinh doanh (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 18,5 - 20,1 điểm |
Khoa Quốc tế (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 22 - 26,5 điểm |
Khoa Quốc tế (ĐH THÁI NGUYÊN) |
15 điểm |
Phân hiệu Trường Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai | Từ 14,5 - 25 điểm |
Trường Đại học An ninh Nhân dân |
Từ 22,41 - 29,51 điểm |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Từ 23,25 - 28,43 điểm |
Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân | Từ 23,61 - 28,26 điểm |
Trường Đại học Chu Văn An |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Công Đoàn |
Từ 15,1 - 25,5 điểm |
Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 23,55 - 28,75 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội) |
Từ 15,5 - 25,7 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) |
15 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) |
15 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 16 - 19 điểm |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
15 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
Từ 16,5 - 18 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
Từ 22,05 - 26,45 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
15 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung |
16 điểm |
Trường Đại học Đại Nam |
Từ 15 - 22 điểm |
Trường Đại học Điện lực |
Từ 16 - 24,25 điểm |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
Từ 15 - 20 điểm |
Trường Đại học Đông Đô |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
Từ 26,05 - 26,25 điểm |
Trường Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội) |
Từ 20,25 - 27,6 điểm |
Trường Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội) |
Từ 16 - 26,35 điểm |
Trường Đại học Hạ Long |
Từ 14 - 20 điểm |
Trường Đại học Hà Nội |
Từ 25,7 - 37,7 điểm (một số ngành môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Hải Dương |
Từ 15 - 18 điểm |
Trường Đại học Hải Phòng |
Từ 14 - 22 điểm |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Từ 14 - 34,75 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Hòa Bình |
Từ 15,1 - 22,75 điểm |
Trường Đại học Hoa Lư |
Từ 14 - 19 điểm |
Trường Đại học Hùng Vương |
Từ 16 - 32 điểm (một số môn nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Khoa học (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 15 - 20 điểm |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 18 - 26,6 điểm |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
Từ 21,05 - 27,3 điểm |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 18,1 - 30 điểm |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
Từ 20,2 - 29,25 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
Từ 19 - 28,85 điểm |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Từ 18 - 26 điểm |
Trường Đại học Kinh tế (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 32,65 - 36,53 điểm (tính theo thang điểm 40, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội) |
Từ 18 - 21,5 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
Từ 26,90 - 37,30 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 16 - 20 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
Từ 21,14 - 27,98 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 15 - 19 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Từ 21 - 26,1 điểm |
Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội) |
Từ 14 - 22,4 điểm |
Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở TPHCM) |
Từ 15 - 23,5 điểm |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
Từ 18 - 29,25 điểm |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội) |
Từ 15 - 22,5 điểm |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Từ 16 - 34,87 điểm (một số ngành có một môn nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
Từ 17 - 21,38 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 26 - 38,45 điểm (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 15 - 24 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội) |
Từ 28,05 - 39,35 điểm (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh) |
24 điểm |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
Từ 16 - 22,25 điểm |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
Từ 15 - 26,75 điểm |
Trường Đại học Nông Lâm (ĐH THÁI NGUYÊN) |
15 điểm |
Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
15 điểm |
Trường Đại học Phenikaa |
Từ 17 - 27 điểm |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Từ 21,14 - 26,96 điểm |
Trường Đại học Phương Đông |
Từ 14 - 16 điểm |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
Từ 16 - 19 điểm |
Trường Đại học RMIT |
|
Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
Từ 16 - 19 điểm |
Trường Đại học Sư phạm (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 15 - 27,5 điểm |
Từ 16 - 28,53 điểm |
|
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
Từ 20 - 32,5 điểm (tính theo thang điểm 40, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Từ 16 - 19 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Từ 15 điểm |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
18 điểm |
Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội |
Từ 18 - 27,2 điểm |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Từ 15 - 26 điểm |
Trường Đại học Tân Trào |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Tây Bắc |
Từ 15 - 26 điểm |
Trường Đại học Thái Bình |
Từ 15 - 25,8 điểm |
Từ 19,05 - 26,15 điểm |
|
Trường Đại học Thành Đô |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Thành Đông |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
|
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
Từ 20,68 - 35,7 (theo thang điểm 40) |
Trường Đại học Thương mại |
Từ 25,8 - 27,45 điểm |
Trường Đại học Thủy Lợi |
Từ 16 - 25,25 điểm |
Trường Đại học Trưng Vương |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Từ 15 - 35,1 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển tổ hợp D01, D78, D96, A16, A00 theo thang điểm 40) |
Trường Đại học Việt Bắc |
|
Trường Đại học Xây dựng |
Từ 16 - 24,75 điểm |
Trường Đại học Y Dược (ĐHQG HÀ NỘI) |
Từ 25,35 - 28,15 điểm |
Trường Đại học Y Dược (ĐH THÁI NGUYÊN) |
Từ 19,15 - 26,25 điểm |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
Từ 22,35 - 26,9 điểm |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
Từ 22,1 - 26,9 điểm |
Từ 23,2 - 28,85 điểm |
|
Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
19 điểm |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
Từ 15 - 22,75 điểm |
Trường Sĩ quan Chính trị |
Từ 23 - 28,5 điểm |
Trường Sĩ quan Công binh | Từ 23,7 - 23,95 điểm |
Trường Sĩ quan Đặc công |
Từ 23,9 - 24,3 điểm |
Trường Sĩ quan Lục quân 1 | 24,3 điểm |
Trường Sĩ quan Pháo binh |
Từ 24 - 24,6 điểm |
Trường Sĩ quan Phòng hóa |
Từ 23,6 - 24,8 điểm |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
Từ 23,65 - 24,8 điểm |
ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI MIỀN NAM |
|
Học viện Cán bộ TPHCM |
Từ 23,3 - 25 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam) |
Từ 19,3 - 25,9 điểm |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Từ 18 - 26,3 điểm |
Học viện Kỹ thuật Mật mã (Cơ sở phía Nam) |
Từ 25,1 - 25,15 điểm |
Khoa Y (ĐHQG TPHCM) |
Từ 23,7 - 27,15 điểm |
Nhạc viện TPHCM |
|
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TPHCM |
Từ 15,4 - 25,55 điểm |
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
15 điểm |
Phân hiệu Trường ĐHQG TPHCM tại tỉnh Bến Tre |
17 điểm |
Trường Đại học An Giang |
Từ 16 - 23,5 điểm |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Bạc Liêu |
Từ 15 - 19 điểm |
Từ 22 - 28 điểm |
|
Trường Đại học Bình Dương |
|
Trường Đại học Cần Thơ |
Từ 15 - 26,5 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Từ 15 - 19 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
Từ 15 - 16 điểm |
Từ 25,1 - 27,55 điểm |
|
Từ 18 - 22 điểm |
|
Từ 16 - 24 điểm |
|
Từ 17,5 - 26 điểm |
|
Trường Đại học Cửu Long |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
21 điểm |
Trường Đại học Đồng Nai |
Từ 19 - 22,5 điểm |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Từ 15 - 24 điểm |
Từ 15 - 16,5 điểm |
|
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM |
Từ 15 - 26,9 điểm |
Trường Đại học Hoa Sen |
Từ 16 - 18 điểm |
Trường Đại học Hùng Vương TPHCM |
Từ 15 điểm |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM) |
Từ 18 - 26,6 điểm |
Từ 21 - 27,9 điểm |
|
Trường Đại học Kiên Giang |
Từ 14 - 19 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
Từ 16,2 - 24,46 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM (Cơ sở Cần Thơ) |
Từ 17,15 - 21,16 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM (Cơ sở Đà Lạt) | Từ 17,2 - 20,29 điểm |
Từ 23,4 - 27,55 điểm |
|
Từ 19 - 24 điểm |
|
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
Từ 14 - 21 điểm |
Từ 16 - 27,5 điểm |
|
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (Phân hiệu Vĩnh Long) |
Từ 16 - 17 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
Từ 19,3 - 24,5 điểm |
Từ 24,5 - 28,5 điểm |
|
Từ 16 - 26,95 điểm |
|
Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM |
|
Trường Đại học Nam Cần Thơ | Từ 16 - 23,5 điểm |
Trường Đại học Ngân hàng TPHCM |
Từ 25,25 - 26,46 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2) |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
Từ 16 - 32,25 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TPHCM) |
Từ 28,4 - 28,55 điểm |
Từ 15 - 24,5 điểm |
|
Từ 16 - 26 điểm |
|
Từ 15 - 25,75 điểm |
|
Từ 15 - 22 điểm |
|
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông |
Từ 15 - 19 điểm |
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn |
Từ 17 - 18 điểm |
Từ 17,05 - 26,69 điểm |
|
Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TPHCM |
|
Từ 22,5 - 28,75 điểm |
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Từ 15 - 24,5 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM |
|
Từ 19,05 - 27,15 điểm |
|
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
Từ 21,25 - 27,1 điểm |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
Từ 15 - 24 điểm |
Trường Đại học Tân Tạo |
Từ 15 - 22 điểm |
Trường Đại học Tây Đô |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM |
Từ 21 - 24 điểm |
Từ 15 - 25 điểm |
|
Trường Đại học Tiền Giang |
Từ 15 - 20 điểm |
Từ 23 - 36,9 điểm (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40) |
|
Trường Đại học Trà Vinh |
Từ 15 - 25,8 điểm |
Từ 16 - 20,5 điểm |
|
Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
Từ 15 - 25 điểm |
Từ 16 - 26 điểm |
|
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Từ 20 - 27 điểm |
Từ 22 - 28,2 điểm |
|
Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Từ 21,25 - 27,35 điểm |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Từ 23 - 28,5 điểm |
ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHU VỰC MIỀN TRUNG & TÂY NGUYÊN |
|
Học viện Âm nhạc Huế |
|
Học viện Hải quân |
Từ 23,35 - 24,55 điểm |
Trường Du lịch (ĐH HUẾ) |
Từ 16,5 - 20 điểm |
Khoa Giáo dục Thể chất (ĐH HUẾ) |
25,88 điểm |
Khoa Y dược (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 20,65 - 26,55 điểm |
Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi |
16 điểm |
Phân hiệu Trường Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
Từ 14 - 23,75 điểm |
Phân hiệu Trường Đại học Huế tại Quảng Trị |
Từ 14 - 21 điểm |
Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa |
15 điểm |
Trường Đại học Bách khoa (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 16,7 - 27,2 điểm |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
Từ 19 - 24 điểm |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 20 - 23 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
Từ 15,2 - 16,55 điểm |
Trường Đại học Đà Lạt |
Từ 16 - 24,5 điểm |
Trường Đại học Đông Á |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
Từ 15 - 19 điểm |
Trường Đại học Hồng Đức |
Từ 15 - 30,5 điểm |
Trường Đại học Khánh Hòa |
Từ 15 - 19 điểm |
Trường Đại học Khoa học (ĐH HUẾ) |
Từ 15 - 17 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Từ 14 - 16 điểm |
Trường Đại học Kinh tế (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 26,75 - 26,75 điểm |
Trường Đại học Kinh tế (ĐH HUẾ) |
Từ 16 - 23 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
14 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
Từ 15 - 26,6 điểm |
Trường Đại học Luật (ĐH HUẾ) |
18,5 điểm |
Trường Đại học Nghệ thuật (ĐH HUẾ) |
18 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 21 - 27,45 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH HUẾ) |
Từ 15 - 25,75 điểm |
Trường Đại học Nha Trang |
Từ 15 - 24 điểm |
Trường Đại học Nông lâm (ĐH HUẾ) |
Từ 15 - 20,5 điểm |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
Từ 15 - 22 điểm |
Trường Đại học Phú Xuân |
Từ 15 - 16 điểm |
Trường Đại học Phú Yên |
Từ 18 - 19,5 điểm |
Trường Đại học Quảng Bình |
Từ 15 - 20,5 điểm |
Trường Đại học Quảng Nam |
Từ 14 - 21,25 điểm |
Trường Đại học Quang Trung |
Từ 14 - 19 điểm |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Từ 15 - 25 điểm |
Trường Đại học Sư phạm (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 15 - 24,4 điểm |
Trường Đại học Sư phạm (ĐH HUẾ) |
Từ 15 - 24 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (ĐH ĐÀ NẴNG) |
Từ 15,1 - 24,25 điểm |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
15 điểm |
Trường Đại học Tây Nguyên |
Từ 15 - 26 điểm |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
14 điểm |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
Từ 16 - 18,5 điểm |
Trường Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin) |
Từ 23,3 - 24,7 điểm |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Từ 15 - 19 điểm |
Trường Đại học Vinh |
Từ 20 - 35 điểm (Một số ngành theo thang điểm 40) |
Trường Đại học Xây dựng miền Trung |
15 điểm |
Trường Đại học Y dược (ĐH HUẾ) |
Từ 16 - 27,25 điểm |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
Từ 19 - 25,7 điểm |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
Từ 15 - 21 điểm |
Trường Sĩ quan Không quân |
19,6 điểm |