Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển là xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2021; Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12); Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều kiện tham gia xét tuyển cụ thể như sau:
+ Xét điểm thi THPT năm 2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
+ Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Cách tính điểm như sau: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hoá) tính như sau:
- Điểm môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12) / 5
- Điểm môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 12) / 5
- Điểm môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 12) / 5
=> Tổng điểm 3 môn = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa ≥ 18.00
Lưu ý:
+ Thí sinh dùng tổ hợp môn (học bạ), tổ hợp bài thi/môn thi (thi THPT) xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.
+ Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
+ Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Tuyển sinh đại học 2021: Dự kiến thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 3 lần
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM:
* Trình độ đại học chính quy
STT |
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
---|---|---|---|---|
Thi THPT |
Học bạ |
|||
1. |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
21 |
9 |
2. |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
21 |
9 |
3. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
4. |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
5. |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) |
A00, A01 |
21 |
9 |
6. |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
A00, A01 |
21 |
9 |
7. |
Kỹ thuật tàu thủy |
A00, A01 |
35 |
15 |
8. |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
A00, A01 |
42 |
18 |
9. |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
A00, A01 |
28 |
12 |
10. |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) |
A00, A01 |
21 |
9 |
11. |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) |
A00, A01 |
21 |
9 |
12. |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
A00, A01 |
21 |
9 |
13. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
A00, A01 |
21 |
9 |
14. |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00 |
21 |
9 |
15. |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00, A01 |
32 |
13 |
16. |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) |
A00, A01 |
32 |
13 |
17. |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
A00, A01 |
21 |
9 |
18. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
A00, A01 |
21 |
9 |
19. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) |
A00, A01 |
21 |
9 |
20. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) |
A00, A01 |
21 |
9 |
21. |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
22. |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
23. |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
24. |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
25. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
A00, A01 |
42 |
18 |
26. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
A00, A01 |
21 |
9 |
27. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
28. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) |
A00, A01 |
21 |
9 |
* Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)
STT |
Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
---|---|---|---|---|
Thi THPT |
Học bạ |
|||
1. |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
21 |
9 |
2. |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
A00, A01 |
21 |
9 |
3. |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
21 |
9 |
4. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
21 |
9 |
5. |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
21 |
9 |
6. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
A00, A01 |
21 |
9 |
7. |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01 |
21 |
9 |
8. |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) |
A00, A01, D01 |
63 |
27 |
9. |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
10. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) |
A00, A01 |
35 |
15 |
11. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) |
A00, A01 |
21 |
9 |
12. |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
A00, A01, D01 |
42 |
18 |
Chi tiết các môn học, bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)
* Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài
STT |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Hình thức xét tuyển |
Thời gian học |
Đơn vị cấp bằng |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Điểm TB lớp 12 |
Tổ hợp 3 môn (5 học kỳ) (*) |
|||||
1. |
Quản lý Cảng và Logistics |
80 |
≥ 6.5 |
A00, A01, D01 ≥ 18 |
2 năm đầu tại Việt Nam 2 năm cuối tại Hàn Quốc |
Trường ĐH Tongmyong Hàn Quốc |
2. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến) |
80 |
≥ 6.5 |
A00, A01, D01 ≥ 18 |
2 năm đầu tại Việt Nam 2 năm cuối tại Hàn Quốc |
Trường ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc |
3. |
Quản trị và Kinh doanh vận tải |
|||||
4. |
Quản lý Xây dựng |
30 |
≥ 6.5 |
A00, A01, D01 ≥ 18 |
3 năm học tại Việt Nam |
Trường ĐH Solent Vương quốc Anh |
(*) Đối với tổ hợp 3 môn (5 học kỳ), điểm các khối được tính như sau:
Điểm xét tuyển khối A00 = TB.Toán + TB.Lý + TB.Hóa; điểm xét tuyển khối A01 = TB.Toán + TB.Lý + TB.Anh; điểm xét tuyển khối D01 = TB.Toán + TB.Văn + TB.Anh.
TB.Toán = (Toán kỳ 1(lớp10) + kỳ 2(lớp10) + kỳ 1(lớp11)+ kỳ 2(lớp11) + kỳ 1(lớp12)) / 5
Cách tính tương tự cho các môn còn lại.
Đối với hình thức tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài, Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM chỉ tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên. Thí sinh đạt Trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với chương trình liên kết Anh Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham gia chương trình dự bị Tiếng Anh.