Tuyển sinh 2021: Trường ĐH Giao thông vận tải TPHCM tuyển 1.610 chỉ tiêu đại học hệ chính quy

(VOH) - Năm 2021, Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh 1.610 chỉ tiêu đại học hệ chính quy theo 3 phương thức xét tuyển.

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển là xét tuyển dựa vào Điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông 2021; Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12); Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện tham gia xét tuyển cụ thể như sau:

+ Xét điểm thi THPT năm 2021: thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

+ Xét điểm học bạ: thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (thang điểm 10). Cách tính điểm như sau: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành theo tổ hợp môn A00 (Toán, Lý, Hoá) tính như sau:

  • Điểm môn Toán = (ĐTB môn Toán HK1 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 10 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK2 lớp 11 + ĐTB môn Toán HK1 lớp 12) / 5
  • Điểm môn Lý = (ĐTB môn Lý HK1 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 10 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK2 lớp 11 + ĐTB môn Lý HK1 lớp 12) / 5
  • Điểm môn Hóa = (ĐTB môn Hóa HK1 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 10 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK2 lớp 11 + ĐTB môn Hóa HK1 lớp 12) / 5

=> Tổng điểm 3 môn = Điểm môn Toán + Điểm môn Lý + Điểm môn Hóa ≥ 18.00

Đại học Giao thông vận tải TPHCM, tuyển sinh 2021
Mức thu học phí dự kiến năm học 2021-2022 của Trường (chương trình đại trà) không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên.

Lưu ý: 

+ Thí sinh dùng tổ hợp môn (học bạ), tổ hợp bài thi/môn thi (thi THPT) xét tuyển có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp cho phép xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.

+ Thí sinh chỉ được xét công nhận trúng tuyển khi đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

+ Nguyên tắc xét tuyển và điểm ưu tiên theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xem thêm: Tuyển sinh đại học 2021: Dự kiến thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng 3 lần

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM: 

* Trình độ đại học chính quy

STT

Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thi THPT

Học bạ

1.

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

21

9

2.

Công nghệ thông tin

A00, A01

21

9

3.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

A00, A01, D01

21

9

4.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

A00, A01, D01

21

9

5.

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng)

A00, A01

21

9

6.

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)

A00, A01

21

9

7.

Kỹ thuật tàu thủy

A00, A01

35

15

8.

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00, A01

42

18

9.

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

A00, A01

28

12

10.

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp)

A00, A01

21

9

11.

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông)

A00, A01

21

9

12.

Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01

21

9

13.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

A00, A01

21

9

14.

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00

21

9

15.

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A00, A01

32

13

16.

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình)

A00, A01

32

13

17.

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

A00, A01

21

9

18.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

A00, A01

21

9

19.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị)

A00, A01

21

9

20.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông)

A00, A01

21

9

21.

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

A00, A01, D01

21

9

22.

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

A00, A01, D01

21

9

23.

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

A00, A01, D01

42

18

24.

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

A00, A01, D01

63

27

25.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

A00, A01

42

18

26.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

A00, A01

21

9

27.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

A00, A01, D01

63

27

28.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy)

A00, A01

21

9

* Trình độ đại học chính quy (chương trình chất lượng cao)

STT

Tên ngành (chuyên ngành) xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Thi THPT

Học bạ

1.

Công nghệ thông tin

A00, A01

21

9

2.

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00, A01

21

9

3.

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

21

9

4.

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

21

9

5.

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01

21

9

6.

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

A00, A01

21

9

7.

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01

21

9

8.

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

A00, A01, D01

63

27

9.

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

A00, A01, D01

42

18

10.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

A00, A01

35

15

11.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy)

A00, A01

21

9

12.

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

A00, A01, D01

42

18

Chi tiết các môn học, bài thi/môn thi trong tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh)

* Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài

STT

Tên ngành

Chỉ tiêu

Hình thức xét tuyển

Thời gian học

Đơn vị cấp bằng

Điểm TB

lớp 12

Tổ hợp 3 môn

(5 học kỳ) (*)

1.

Quản lý Cảng và Logistics

80

≥ 6.5

A00, A01, D01 ≥ 18

2 năm đầu tại Việt Nam

2 năm cuối tại Hàn Quốc

Trường ĐH Tongmyong Hàn Quốc

2.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)

80

≥ 6.5

A00, A01, D01 ≥ 18

2 năm đầu tại Việt Nam

2 năm cuối tại Hàn Quốc

Trường ĐH Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

3.

Quản trị và Kinh doanh vận tải

4.

Quản lý Xây dựng

30

≥ 6.5

A00, A01, D01 ≥ 18

3 năm học tại Việt Nam

Trường ĐH Solent Vương quốc Anh

(*) Đối với tổ hợp 3 môn (5 học kỳ), điểm các khối được tính như sau:

Điểm xét tuyển khối A00 = TB.Toán + TB.Lý + TB.Hóa; điểm xét tuyển khối A01 = TB.Toán + TB.Lý + TB.Anh; điểm xét tuyển khối D01 = TB.Toán + TB.Văn + TB.Anh.

TB.Toán = (Toán kỳ 1(lớp10) + kỳ 2(lớp10) + kỳ 1(lớp11)+ kỳ 2(lớp11) + kỳ 1(lớp12)) / 5
Cách tính tương tự cho các môn còn lại.

Đối với hình thức tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài, Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM chỉ tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có điểm trung bình lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên hoặc có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp từ 18.0 trở lên. Thí sinh đạt Trình độ Tiếng Anh IELTS 5.5 hoặc tương đương (6.0 đối với chương trình liên kết Anh Quốc), nếu chưa đạt trình độ Tiếng Anh thí sinh tham gia chương trình dự bị Tiếng Anh.