Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới:
Đồng Euro được giao dịch ở mức 1,1726 Đô la sau khi chạm mức thấp nhất gần 5 tháng là 1,1704 Đô la khi châu Âu tiếp tục đối phó với làn sóng lây nhiễm Covid-19 lần thứ ba và chương trình tiêm chủng tụt hậu so với của Mỹ.
Trong khi các biện pháp hạn chế cứng rắn hơn có thể sẽ làm chậm tăng trưởng kinh tế, đồng Euro được kỳ vọng sẽ tìm thấy sự phục hồi so với đồng Đô la nếu nó tiếp tục giảm xuống thấp hơn.
Currency |
Last |
Change |
Change % |
Time |
EUR |
0,8516 |
-0,0008 |
-0,0939% |
3:00 PM +07 |
JPY |
110,6800 |
-0,0200 |
-0,0181% |
2:59 PM +07 |
GBP |
0,7253 |
-0,0001 |
-0,0138% |
3:05 PM +07 |
CHF |
0,9451 |
0,0017 |
0,1802% |
3:09 PM +07 |
AUD |
1,3233 |
0,0075 |
0,5700% |
2:50 PM +07 |
NZD |
0,8516 |
-0,0008 |
-0,0939% |
3:00 PM +07 |
Nguồn: SJC
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước:
Tỷ giá đồng Euro:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
26,234.36 Giảm 4.66 |
26,499.35 Giảm 4.71 |
27,604.88 Giảm 4.9 |
BIDV |
26,591 Giảm 8 |
26,66 Giảm 8 |
27,684 Giảm 6 |
VIETTINBANK |
26,679 giảm 29 |
26,704 Giảm 29 |
27,784 Giảm 29 |
TECHCOMBANK |
26,548 Giảm 46 |
26,753 Giảm 47 |
27,753 Giảm 50 |
ACB |
26,779 tăng 31 |
26,886 Giảm 31 |
27,260 Giảm 101 |
Phiên trước đó (31/3), tỷ giá Euro đứng ở mức: 26.504 đồng (mua) và 27.610 (bán). Tỷ giá Bảng Anh: 31.245 đồng (mua) và 32.225 đồng (bán). Tỷ giá Yên Nhật ở mức 204,4 đồng (mua vào) và 213,5 đồng (bán ra). Nhân dân tệ được mua vào ở mức: 3.476 đồng và bán ra ở mức 3.585 đồng.
Tỷ giá bảng Anh:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
30,989.28 Tăng 56.3 |
31,302.3 Tăng 56.87 |
32,283.65 tăng 58.67 |
BIDV |
31,078tăng 23 |
31,265 Tăng 22 |
32,333 tăng19 |
VIETTINBANK |
31,373 giảm 54 |
31,423 Giảm-54 |
32,383 Giảm 54 |
TECHCOMBANK |
31,123 Tăng 19 |
31,370 Tăng 19 |
32,272 Tăng 19 |
ACB |
- |
31,562 Tăng 31 |
32,001 Giảm 124 |
Tỷ giá Nhân dân tệ:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
3,449.95 Tăng 8.91 |
3,484.8 Tăng 9 |
3,594.59 Tăng 9.28 |
BIDV |
- |
3,461 Giảm 6 |
3,562 Giảm -6 |
VIETTINBANK |
- |
3,472 Giảm 9 |
3,582 Giảm 9 |
TECHCOMBANK |
- |
3,452 Giảm 8 |
3,582 Giảm 9 |
MARITIMEBANK |
3,428 Giảm 1 |
- |
3,600 Giảm 9 |