Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới:
Ở châu Âu, triển vọng kinh tế ngắn hạn trở nên ảm đạm hơn khi Pháp và Đức áp đặt các biện pháp hạn chế cứng rắn hơn để khống chế làn sóng lây nhiễm Covid-19 lần thứ ba trên lục địa này. Cũng gây áp lực lên đồng Euro là chênh lệch lợi suất trái phiếu Mỹ và Đức ngày càng tăng.
Đồng Euro vẫn ở gần mức thấp nhất trong 4 tháng rưỡi đạt được vào thứ Hai, với mức giảm của tháng 3 năm 2021 được thiết lập là lớn nhất kể từ giữa năm 2019.
Giới đầu tư đẩy mạnh bán đồng yen Nhật do sự chênh lệch lợi suất giữa Mỹ và Nhật Bản tăng cao
Currency |
Last |
Change |
Change % |
Time |
EUR |
0,8540 |
0,0006 |
0,0703% |
10:39 AM +07 |
JPY |
110,8300 |
0,4900 |
0,4441% |
10:29 AM +07 |
GBP |
0,7283 |
0,0007 |
0,0962% |
10:39 AM +07 |
CHF |
0,9438 |
0,0018 |
0,1911% |
10:39 AM +07 |
AUD |
1,3141 |
-0,0019 |
-0,1444% |
10:29 AM +07 |
NZD |
1,4325 |
0,0007 |
0,0489% |
10:19 AM +07 |
Nguồn: Reuters.com
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước:
Tỷ giá Euro:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
26,239.02 Giảm 89.31 |
26,504.06 Giảm 90.21 |
27,609.78 Giảm 93.97 |
BIDV |
26,57 Giảm 74 |
26,647 Giảm 74 |
27,661 Giảm 81 |
VIETTINBANK |
26,621 Giảm 93 |
26,64 Giảm 93 |
27,726 Giảm 93 |
TECHCOMBANK |
26,513 Giảm 99 |
26,719 Giảm 100 |
27,719 Giảm 102 |
ACB |
26,75 Giảm 69 |
26,863 Giảm 69 |
27,237 Giảm 69 |
Tỷ giá bảng Anh:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
30,932.98 Giảm 27.07 |
31,245.43 Giảm 27.34 |
32,224.98 Giảm 28.21 |
BIDV |
31,030 Giảm 30 |
31,218 Giảm 29 |
32,281 Giảm 33 |
VIETTINBANK |
31,282 Giảm 109 |
31,332 Giảm 109 |
32,292 Giảm 109 |
TECHCOMBANK |
31,034 Giảm 78 |
31,280 Giảm 79 |
32,182 Giảm 79 |
ACB |
- |
31,482 Giảm 57 |
31,919 Giảm 59 |
Tỷ giá Yên Nhật:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
202.38 Giảm 1.42 |
204.43 Giảm 1.43 |
212.95 Giảm 1.5 |
BIDV |
202.56 Giảm 0.82 |
203.78 Giảm 0.83 |
211.92 Giảm 0.87 |
VIETTINBANK |
202.13 Giảm 1.15 |
202.63 Giảm 1.15 |
211.13 Giảm 1.15 |
TECHCOMBANK |
204.74 Giảm 1.43 |
204.64 Giảm 1.47 |
213.66 Giảm 1.47 |
ACB |
205.84 Giảm 1.12 |
206.87 Giảm 1.13 |
209.74 Giảm 1.15 |