Table of Contents
Vectơ là một nội dung quan trọng được đề cập nhiều trong chương trình môn Toán lớp 10 phần Hình học. Bài viết sau đây nhằm giới thiệu cho chúng ta biết độ dài đại số của vectơ là gì? Làm thế nào để xác định được độ dài đại số của vectơ? Có thể vận dụng độ dài đại số của vectơ để quyết các bài tập như thế nào? Để hiểu rõ hơn về các vấn đề nêu trên, chúng ta hãy cùng đi vào tìm hiểu bài viết sau đây.
1. Định nghĩa độ dài đại số của vectơ
- Mỗi vectơ đều có một độ dài đại số xác định (hay còn gọi tắt là độ dài)
- Độ dài đại số của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
- Độ dài đại số của vectơ
được kí hiệu là | |
2. Cách xác định độ dài đại số của vectơ
2.1. Xác định độ dài đại số của vectơ khi biết tọa độ của vectơ
Lý thuyết: Giả sử vectơ
Giải
Độ dài đại số của vectơ
2.2. Xác định độ dài đại số của vectơ khi biết tọa độ điểm đầu và điểm cuối của vectơ
Lý thuyết: Giả sử A(xA; yA), B(xB; yB).
+ Xác định tọa độ của vectơ
+ Độ dài đại số của vectơ
Ví dụ: Cho A(1; -2), B(2; 3).
a. Tìm độ dài đại số của vectơ
b. Tìm độ dài đại số của vectơ
Giải
a. Ta có:
Độ dài đại số của vectơ
b. Ta có:
Độ dài đại số của vectơ
Nhận xét: Hai vectơ
3. Bài tập áp dụng về độ dài đại số của vectơ
3.1. Bài tập tự luận
Bài 1: Biết M là một điểm có tọa độ trong đó tung độ gấp 2 lần hoành độ và N(0; 1). Tìm tọa độ của điểm M biết độ dài đại số của vectơ
ĐÁP ÁN
+ Vì M là điểm có tung độ gấp 2 lần hoành độ nên gọi tọa độ của điểm M là M(m; 2m)
+ Độ dài đại số của vectơ
+ Vì vectơ
Đây là phương trình bậc hai theo m có các hệ số a = 5; b = -4, c = -1.
Mà a + b + c = 5 + (-4) + (-1) = 0 nên (1) có hai nghiệm m1 = 1; m2 =
+) Với m = 1, ta có: M(1; 2)
+) Với m =
Bài 2: Cho A(a; 2), B(1; 1),
ĐÁP ÁN
+ Độ dài đại số của vectơ
+ Độ dài đại số của vectơ
+ Vì độ dài đại số của vectơ
Vậy, A(-2; 2) hoặc A(4; 2)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Bài 3: Cho
- Độ dài đại số của vectơ
lớn hơn độ dài đại số của vectơ - Độ dài đại số của vectơ
nhỏ hơn độ dài đại số của vectơ - Độ dài đại số của vectơ
bằng độ dài đại số của vectơ - A, B, C đều sai
ĐÁP ÁN
+ Độ dài đại số của vectơ
+ Độ dài đại số của vectơ
Vì
Chọn câu B
Bài 4: Độ dài đại số của một vectơ là:
- Là một số lớn hơn 0
- Là một số bé hơn 0
- Là một số lớn hơn hoặc bằng 0
- Là một số bé hơn hoặc bằng 0
ĐÁP ÁN
Độ dài đại số của một vectơ là một số lớn hơn 0 và chỉ bằng 0 trong trường hợp vectơ là vectơ không
Chọn câu C
Bài 5: Cho
ĐÁP ÁN
+ Ta có:
Vì 2 < 4 < 5 < 9 nên
+ Thứ tự các vectơ có độ dài đại số tăng dần là:
Chọn câu C
Bài 6: Cho A(2; 0), B(1; b). Biết độ dài đại số của vectơ
- Có duy nhất một điểm B
- Có hai điểm B
- Có vô số điểm B
- Không có điểm B nào thỏa mãn bài toán
ĐÁP ÁN
+ Tìm tọa độ của vectơ
Ta có:
+ Độ dài đại số của vectơ
+ Vì độ dài đại số của vectơ
Vậy, tọa độ của điểm B là: B(1; 2) hoặc B(1; -2)
Chọn câu B
Bài 7: Cho A(1; 2), B(0; 1), C(-2; 3), D(2; 0). Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:
- Độ dài đại số của vectơ
gấp 2 lần độ dài đại số của vectơ - Độ dài đại số của vectơ
bằng độ dài đại số của vectơ - Độ dài đại số của vectơ
lớn hơn độ dài đại số của vectơ - Độ dài đại số của vectơ
lớn hơn độ dài đại số của vectơ
ĐÁP ÁN
+ Ta có:
+ Vì
Chọn câu D
Bài 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Mỗi vectơ chỉ xác định được một độ dài đại số tương ứng
(2) Các vectơ khác nhau luôn có độ dài đại số khác nhau
(3) Các vectơ khác nhau có thể có độ dài đại số giống nhau
(4) Mỗi vectơ xác định được nhiều độ dài đại số tương ứng
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là:
- (1), (2)
- (1), (3)
- (3), (4)
- (2), (4)
ĐÁP ÁN
Chọn câu B
Mong rằng thông qua bài viết, các em có thể ghi nhớ công thức tính độ dài đại số của vectơ cũng như vận dụng để xử lí nhiều bài tập liên quan hơn nữa.
Chịu trách nhiệm nội dung: GV Nguyễn Thị Trang