132 biệt danh tiếng Trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè

VOH - Không chỉ tạo sự dễ thương, thú vị mà những cái tên biệt danh tiếng Trung còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Nếu bạn đang tìm một biệt danh tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa thì lưu lại ngay nhé!

Ngày nay, bên cạnh dùng tên chính thức thì việc sử dụng các biệt danh trong những cuộc trò chuyện, giao tiếp thông thường đã không còn xa lạ. Thế nhưng, đó là khi bạn sử dụng các tên biệt danh tiếng Việt, còn nếu muốn độc đáo và mới mẻ thì bạn có thể lựa chọn những biệt danh tiếng Trung dưới đây.

Tổng hợp những biệt danh tiếng Trung dễ thương nhất

Hiện nay, rất nhiều người thích đặt biệt danh hay nickname cho chính bản thân mình bởi vừa tạo được ấn tượng lại dễ thương. Thế nhưng, việc đặt cho nhau những biệt danh bằng tiếng Trung lại khá mới lạ. Vậy bạn tìm được cho mình một biệt danh tiếng Trung nào hay và đặc biệt chưa?

Cùng đọc thử những biệt danh dưới đây để có được cho mình một “chiếc” biệt danh vừa dễ thường vừa dễ nhớ nào.

132 biệt danh tiếng trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè 1

Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho chính mình

  1. 甜心 - tián xīn - Trái tim ngọt ngào
  2. 玉 珍 - yù zhēn - Trân quý như ngọc
  3. 小猪猪 - xiǎo zhū zhū - Con heo nhỏ
  4. 小妖精 - xiǎo yāo jinɡ - Tiểu yêu tinh
  5. 猫咪 - māomī - Mèo con
  6. 小狗 - xiǎo gǒu - Cún con
  7. 短腿 - duǎn tuǐ - Chân ngắn
  8. 小公举 - xiǎo ɡōnɡ jǔ - Công chúa nhỏ
  9. 妞妞 - niū niū - Cô bé
  10. 小心肝 - xiǎo xīn gān - Trái tim bé bỏng
  11. 乖乖 - guāi guāi - Bé ngoan

Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Trung

Với những đứa bạn thân, việc đặt biệt danh cho nhau dường rất thông dụng và phổ biến. Nếu bạn đang tìm kiếm một biệt danh tiếng Trung để đặt cho đứa bạn thân của mình thì hãy thử tham khảo những biệt danh này nhé!

132 biệt danh tiếng trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè 2

Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho bạn thân

  1. 猪头 - zhū tóu - Đầu lợn
  2. 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong
  3. 饿猪 - È zhū - Đồ lợn đói
  4. 胖恐龙 - Pàng kǒnglóng - Chú khủng long béo
  5. 金鱼 - Jīnyú - Cá vàng
  6. 肥得像猪 - Féi dé xiàng zhū - Béo như lợn
  7. 吃很多的人 - Chī hěnduō de rén - Người ăn nhiều
  8. 圣喜剧 - Shèng xǐjù - Đồ ngáo
  9. 矮人 - Ǎirén - Đồ lùn
  10. 傻子 - Shǎzi - Kẻ ngờ
  11. 呆萌可爱 - Dāi méng kě’ài - Khờ dễ thương
  12. 有趣的最好的朋友 - Yǒuqù de zuì hǎo de péngyǒu - Bạn thân vui tính
  13. 兄弟 - Xiōngdì - Người anh em
  14. 坚强的女孩 - Jiānqiáng de nǚhái - Cô nàng đanh đá
  15. 萌 宝 - Meng Bao - dễ thương
  16. 牛牛 - Niu Niu - Cậu bạn dễ thương, mạnh mẽ
  17. 麦兜 - Mai Dou - Chú heo con đáng yêu.
  18. 呆头 - Dai Tou - Đại Đầu (biệt danh hay cho bạn thân khác giới là nam vụng về, dễ thương)
  19. 球球 - Qiu Qiu - Cầu Cầu (biệt danh hay cho bạn thân nữ dễ thương nhưng hơi béo)
  20. 小肉 - Xiao Rou - Cục thịt nhỏ (biệt danh thân mật cho bạn thân nam dễ thương nhưng hơi béo)
  21. 绵绵 - Mian Mian - Miên Miên (biệt danh cho bạn thân có tính cách ngoan ngoãn như cừu)
  22. 乐乐 - Le Le - Hạnh phúc
  23. 来 福- Lai Fu - May mắn
  24. 小 鲜肉 - Xiao XianRou - Tiểu thịt tươi, cậu thật ngon
  25. 男 神 - Nan Shen - Nam thần
  26. 笨笨- Ben Ben - Cậu bạn thân khá Vớ vẩn/Vụng về
  27. 小胖 - Xiao Pang - Béo nhỏ
  28. 乖乖 - guāi guā - Cục cưng
  29. 大胖 - Da Pang - Béo bự
  30. 独眼龙 - Du YanLong - Độc nhãn long
  31. 极 客 - Ji Ke - Cực Khách (biệt danh cho bạn thân là nam có niềm đam mê công nghệ)
  32. 纯 爷们 - Chun YeMen - Thuần Gia Môn (biệt danh cho đàn ông thuần khiết, hay dùng để chỉ một người bạn thân dũng cảm và chính trực)
  33. 唐僧 - Tang Seng - Đường Tăng
  34. 左撇子 - Zuo PieZi - Tá Phiết Tử (biệt danh cho bạn thân thuận tay trái)
  35. 小平头 - Xiao PingTou - Tiểu Bình Đầu (biệt danh cho bạn thân con gái có mái tóc tém)
  36. 尖头 闷 - Jian TouMen- Quý ông
  37. 老 铁 - Lao Tie - Lão Thiết (biệt danh cho bạn thân có mối quan hệ keo sơn)
  38. 眼镜 - Yan Jing - Kính cận
  39. 大侠 - Da Xia - Đại Hiệp (biệt danh cho bạn thân hay thích giúp đỡ mọi người)
  40. 萌 妹 - Meng Mei - Chị gái dễ thương
  41. 郡主 - Jun Zhu - Cô gái dễ thương và đáng quý
  42. 小 仙女 - Xiao XianNv - Tiểu tiên nữ
  43. 美眉 - Mei Mei - Cô gái xinh đẹp
  44. 女神 - Nv Shen - Nữ thần
  45. 大小姐 - Da XiaoJie - Đại tiểu thư

Biệt danh tiếng Trung hay cho người yêu, vợ, chồng

Tương tự như Việt Nam, ngôn ngữ Trung Hoa cũng vô cùng đa dạng trong cách gọi người yêu, vợ/chồng. Bên cạnh việc gọi nhau bằng tên/danh xưng vợ chồng thì nhiều người, nhất là các bạn trẻ thích đặt biệt danh cho người yêu, vợ hoặc chồng mình để tạo nên sự khác biệt.

132 biệt danh tiếng trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè 3

Biệt danh tiếng Trung ngọt ngào, lãng mạn cho người yêu, vợ chồng

  1. 那口子 - nà kǒu zi - Đằng ấy
  2. 蜂蜜 - fēngmì - Mật ong
  3. 老头子 - lǎo tóu zi - Lão già, ông nó
  4. 先生 - xiān shenɡ - Tiên sinh, ông nó
  5. 相公 - xiànɡ ɡonɡ - Tướng công/chồng
  6. 官人 - guān rén - Chồng
  7. 亲夫 - qīnfū - Chồng
  8. 他爹 - tādiē - Bố nó
  9. 我的意中人 - wǒ de yìzhōngrén - Ý chung nhân của tôi
  10. 乖乖 - guāi guāi - Cục cưng
  11. 我的白马王子 - wǒ de bái mǎ wáng zǐ - Bạch mã hoàng tử của tôi
  12. 小猪 公 - xiǎo zhū gōng - Chồng heo nhỏ
  13. 诗茵 - shī yīn - Nho nhã, lãng mạn
  14. 丈夫 - zhàngfu - Lang quân
  15. 老公 - lǎogōng - Ông xã (lão công)
  16. 他爹 - tādiē - Bố nó
  17. 外子 - wàizi - Nhà tôi
  18. 爱人 - àirén - Người yêu
  19. 情人 - qíngrén - Người tình
  20. 宝贝 - bǎobèi - Bảo bối
  21. 北鼻 - běi bí - Em yêu, baby
  22. 我的情人 - wǒ de qíng rén - Người tình của anh
  23. 老婆子 - lǎo pó zǐ - Bà nó
  24. 娘子 - niángzì - Nương tử
  25. 小猪婆 - xiǎo zhū pó - Vợ heo nhỏ
  26. 爱妻 - ài qī - Vợ yêu
  27. 爱人 - ài rén - Người yêu dấu
  28. 夫人 - fū rén - Phu nhân

Biệt danh tiếng Trung dễ thương cho nữ

Gọi nhau bằng biệt danh đã trở thành một trào lưu được nhiều bạn trẻ sử dụng để kết nối và bày tỏ tình cảm của mình với những mối quan hệ xung quanh. Dưới đây một số biệt danh tiếng Trung cho nữ giúp tạo sự thân mật và gần gũi với mọi người.

132 biệt danh tiếng trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè 4

Biệt danh tiếng Trung dành riêng cho nữ

  1. 宝宝 - BaoBao - Em bé
  2. 可可 - Ke Ke - Ca cao
  3. 灵儿 - Ling Er - Cô gái ở lại
  4. 天天 - TianTian - Ngày qua ngày
  5. 猪猪 - Zhu Zhu - Lợn lợn
  6. 糖糖 -Tang Tang - Cục kẹo
  7. 御 姐 -Yu Jie - Em gái hoàng gia
  8. 萝莉 - Luo Li - Loli
  9. 贝贝 - BeiBei - BeBe
  10. 鱼儿 - Yu Er - Cá
  11. 小金鱼 - Xiao JinYu - Cá vàng nhỏ
  12. 静儿 - Jing Er - Jinger
  13. 点点 - Dian Dian - Dấu chấm
  14. 呆 毛 - Đại Mạo - Đuôi kép
  15. 千金 - Qian Jin - Con gái
  16. 麻花 - Ma Hua - Xoắn
  17. 校花 - Xiao Hua - Hoa học đường
  18. 女王 - Nv Wang - Nữ hoàng
  19. 贝贝 - BeiBei - Bối Bối
  20. 豆豆 - Dou Dou - Đậu-Đậu
  21. 媚娘 - Mei Niang - Mị Nương (biệt danh cho phụ nữ trưởng thành, có sức lôi cuốn)
  22. 呆 毛 - ngai mao - Đại Mạo (biệt danh cho người con gái có một nhánh tóc nhô ra (biểu tượng của sự dễ thương)
  23. 女 青年 - Nv QingNian - Nữ Thanh Niên (biệt danh cho một cô gái tuổi teen rất nghĩa khí)
  24. 咩咩- Mie Mie - Mị Mị (từ tượng thanh của cừu chảy máu, chỉ một cô gái ngoan ngoãn như cừu)

Biệt danh tiếng Trung hay, ấn tượng cho nam

Việc tạo cho nhau những cái biệt danh quen thuộc sẽ là những kỷ niệm đáng nhớ nhất đối với mỗi một người. Nếu đang có hứng thú với các biệt danh tiếng Trung hay và ấn tượng cho nam giới thì hãy note lại những cái tên dưới đây để "làm mới" chính bản thân mình.

132 biệt danh tiếng trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè 5

Biệt danh tiếng Trung ấn tượng cho nam

  1. 宅 男 - Zhai Nan - Otaku
  2. 技术 宅 - Ji ShuZhai - Nhà công nghệ
  3. 叶良辰 - Ye LiangChen - Ye Liangchen (nick name theo nhân vật nổi tiếng)
  4. 龙傲 天 - Long AoTian - Long Ao Tian (nick name theo nhân vật nổi tiếng)
  5. 老大 - Lao Da - Ông trùm
  6. 牙 擦 苏 - Ya CaSu - Chàng trai đánh răng
  7. 眼镜 - Yan Jing - Cái kính đeo
  8. 老好人 - LaoHaoRen - Người tốt bụng
  9. 特困 生- Te KunSheng - Học sinh nghèo
  10. 妻 管 严 - Qi GuanYan - Ống vợ nghiêm ngặt
  11. 当家的 - Dang JiaDe - Trang Chủ
  12. 左撇子 - Zuo PieZi - Người thuận tai trái
  13. 小平头 - Xiao PingTou - Người đầu nhỏ
  14. 独眼龙 - Du YanLong - Mắt một mí
  15. 极 客 - Ji Ke - Chuyên viên máy tính
  16. 大侠 - Da Xia - Anh hùng
  17. 低头 族 - Di TouZu - Cây cung
  18. 肌肉男 - Ji RouNan - Người đàn ông cơ bắp
  19. 和尚 - He Shang - Nhà sư
  20. 书 呆 -Thư Đại - Mọt sách
  21. 老 铁 - Lao Tie - Chiếc bàn ủi cũ
  22. 老王 - Lão Vương - Lão Vương
  23. 纯 爷们 - Chun YeMen - Người đàn ông đích thực
  24. 暖 男 - Nuan Nan - Chàng trai ấm áp

Rõ ràng, ngoài cái tên được cha mẹ đặt cho thì rất nhiều người thích đặt thêm cho mình, cho bạn bè, người yêu hay vơ/chồng những biệt danh độc đáo, ấn tượng, có một không hai để “đánh dấu” sự khác biệt. Hy vọng với những cái tên biệt danh tiếng Trung được gợi ý trên đây sẽ giúp bạn có được một biệt danh tiếng Trung phù hợp nhất cho mình hay người khác.

Đừng quên theo dõi VOH Sống đẹp để cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất.