Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau học 10 cụm động từ và 10 thành ngữ có chứa từ ‘COME’ thường gặp.
Tìm hiểu cụm động từ và thành ngữ có sử dụng từ ‘COME’
Cụm động từ với ‘COME’
Cụm động từ là nhóm từ trong tiếng Anh, bao gồm 1 động từ cùng với 1 hoặc 2 tiểu từ. Tiểu từ có thể là 1 giới từ như ‘on’ hay là 1 phó từ như ‘together’. Cụm động từ có thể mang lại phiền toái cho bạn khi học chúng vì 1 cụm động từ đôi khi có rất nhiều nghĩa và chúng thường không theo một luật lệ nhất định cho nên khi học cụm động từ các bạn phải ghi chép cẩn thận hơn để tránh nhầm lẫn.
Cụm động từ (phrasal verb) |
Nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|
come from |
xuất phát từ đâu, sinh ra ở đâu
|
I come from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.) She could hear his shouting coming from the room upstairs. (Cô ấy có thể nghe thấy tiếng anh ta hét lên xuất phát từ tầng dưới.) |
come in for |
nhận được sự chỉ trích hay đổ lỗi |
The manager has come in for a lot of criticism over her handling of the problem. (Người quản lý nhận được nhiều lời chỉ trích cho việc xử lý vấn đề này.) |
come between |
gây ra tranh cãi giữa 2 người/ đứng giữa, can thiệp vào |
Don't let one little problem come between us. (Đừng để một vấn đề nhỏ mà gây trạng nứt giữa chúng ta.) |
come together |
bắt đầu làm việc hoặc hoạt động theo như mong muốn |
The project started slowly, but everything is finally starting to come together now. (Dự án khởi đầu rất là trì trệ, nhưng cuối cùng mọi thứ cũng đã bắt đầu tiến triển như mong đợi.) |
come around/ round |
xảy ra thường xuyên; hồi tỉnh; đến thăm ai đó một lúc |
You must come round for coffee. (Bạn nhớ ghé nhà uống cafe nhé.) |
come into |
thừa kế (tiền bạc, của cải) |
He’ll come into quite a lot of money when his father dies. (Anh ta thừa hưởng khá nhiều tiền khi ba của anh ta qua đời.) |
come up against |
đương đầu với thử thách, khó khăn |
We came up against a very tricky problem in the first day. (Chúng tôi đã gặp phải một vấn đề rất tế nhị vào ngày đầu tiên.) |
come forward |
đề nghị sự giúp đỡ hay hỗ trợ thông tin |
Police said that several people had come forward with information about the attack. (Cảnh sát thông báo rằng có một vài người đã đến báo cáo thêm thông tin về vụ tấn công.) |
come apart |
vỡ vụn, tách rời ra |
I picked up the book and it just came apart in my hands. (Tôi vừa nhấc chiếc hộp lên thì nó vỡ vụn trên tay tôi.) |
come through |
vượt qua được khó khăn, nguy hiểm |
It’s been a very upsetting time but we’ve come through it together. (Đây đúng là khoảng thời gian rất buồn nhưng chúng tôi đã cùng nhau vượt qua.) |
Thành ngữ với ‘COME’
He runs 5 kilometers every morning, come rain or shine.
Cho dù có chuyện gì xảy ra, anh ta vẫn chạy 5 cây số mỗi sáng.
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|
To come clean on/ over/ about |
thừa nhận sự thật |
It is time that she came clean about her plans to resign. (Đã đến lúc cô ta nói ra kế hoạch xin từ chức của mình.) |
To be as rich as they come |
rất giàu |
He's as rich as they come. (Anh ta giàu sụ.) |
To be not come cheap |
tốn rất nhiều tiền |
She doesn’t come cheap to get that car. (Cô ta chi rất nhiều tiền để tậu chiếc xe đó.) |
Come again? (informal) |
Sử dụng khi muốn yêu cầu ai đó lặp lại điều họ vừa nói |
‘Come again? I can barely believe that you said this to me?’ (Nói cái gì? Tôi không thể tin điều mà bạn vừa nói.)’ |
How come + S + V + ... ? (informal) |
Sử dụng khi muốn hỏi bằng cách nào hoặc tại sao điều gì đó lại xảy ra |
How come you’re not at work today? (Tại sao hôm nay bạn không đi làm?) |
To have come up in the world |
trở nên giàu có, quyền lực hoặc thành công hơn trước đây |
They have gone up in the world - these days they only ever travel first-class. (Họ đã trở nên giàu có rồi - dạo này họ chỉ đi du lịch vé hạng nhất thôi.) |
To take each day as it comes |
Không lo lắng điều gì đó sẽ xảy ra, cứ bình tĩnh đương đầu khi khó khăn đến |
I've lived through a lot of changes recently, but I've learned to take it one day at a time. (Dạo này tôi đã trải qua rất nhiều thay đổi trong cuộc sống, nhưng tôi đã rút ra bài học cho mình là cứ bình tĩnh giải quyết khó khăn khi chúng đến.) |
For days/ weeks/ years to come |
Một thời gian dài trong tương lai |
What are your plans for years to come? (Bạn có kế hoạch gì cho những năm tiếp theo chưa?) |
To come in handy |
có ích (sử dụng trong trường hợp cụ thể) |
I knew this jacket would come in handy one day. (Tôi đã biết một ngày nào đó chiếc áo khoác này sẽ phát huy tác dụng.) |
To have come a long way |
cải thiện hoặc có tiến triển nhiều |
Technology has come a long way since the days of telegrams. (Công nghệ đã phát triển rất nhiều kể từ thời điện tín.) |
Bài học hôm nay đến đây là kết thúc, các bạn nhớ ghi lại cẩn thận để ôn tập và đừng quên ủng hộ VOH mục học tiếng Anh để biết thêm nhiều điều thú vị về tiếng Anh nữa nhé!