Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới:
Đồng Euro được giao dịch ở mức 1,1726 Đô la sau khi chạm mức thấp nhất gần 5 tháng là 1,1704 Đô la khi châu Âu tiếp tục đối phó với làn sóng lây nhiễm Covid-19 lần thứ ba và chương trình tiêm chủng tụt hậu so với của Mỹ.
Currency |
Last |
Change |
Change % |
Time |
EUR |
0,8490 |
0,0000 |
0,0000% |
1:19 PM +07 |
JPY |
110,4300 |
-0,1700 |
-0,1537% |
1:30 PM +07 |
GBP |
0,7222 |
-0,0006 |
-0,0830% |
1:32 PM +07 |
CHF |
0,9416 |
-0,0004 |
-0,0425% |
1:19 PM +07 |
AUD |
1,3111 |
-0,0014 |
-0,1067% |
1:19 PM +07 |
NZD |
1,4219 |
-0,0030 |
-0,2105% |
1:19 PM +07 |
CAD |
1,2536 |
-0,0009 |
-0,0717% |
1:19 PM +07 |
DKK |
6,3156 |
0,0008 |
0,0127% |
1:19 PM +07 |
NOK |
8,5196 |
-0,0046 |
-0,0540% |
1:19 PM +07 |
CNY |
6,5601 |
-0,0044 |
-0,0670% |
1:29 PM +07 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước:
Tỷ giá Euro:
Tỷ giá euro ngày hôm nay (2/4) được điều chỉnh tăng đồng loạt tại các ngân hàng so với phiên đóng cửa ngày hôm qua.
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
26,348.46 Tăng 114.1 |
26,614.61 Tăng 115.26 |
27,724.94 Tăng 120.06 |
BIDV |
26,707 Tăng 116 |
26,77 Tăng 116 |
27,805 Tăng 121 |
VIETTINBANK |
26,779 Tăng 83 |
26,804 Tăng 83 |
27,884 Tăng 83 |
TECHCOMBANK |
26,671 Tăng 96 |
26,878 Tăng 97 |
27,880 Tăng 99 |
ACB |
26,881 Tăng 68 |
26,989 Tăng 68 |
27,364 Tăng 69 |
Chốt phiên giao dịch 1/4, tỷ giá Euro đứng ở mức: 26.499 đồng (mua) và 27.605 (bán). Tỷ giá Bảng Anh: 31.302 đồng (mua) và 32.283 đồng (bán). Tỷ giá Yên Nhật ở mức 204,1 đồng (mua vào) và 212,7 đồng (bán ra). Nhân dân tệ được mua vào ở mức: 3.485 đồng và bán ra ở mức 3.595 đồng.
Tỷ giá bảng Anh
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
31,103.96 Tăng 114.68 |
31,418.14 Tăng 115.84 |
32,403.12 Tăng 119.47 |
BIDV |
31,265 Tăng 187 |
31,454 Tăng 189 |
32,526 Tăng 193 |
VIETTINBANK |
31,554 Tăng 156 |
31,604 Tăng 156 |
32,564 Tăng 156 |
TECHCOMBANK |
31,299 Tăng 144 |
31,549 Tăng 147 |
32,451 Tăng 146 |
ACB |
- |
31,709 Tăng 78 |
32,150 Tăng 79 |
Tỷ giá Nhân dân tệ:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
3,443.27 Giảm 6.68 |
3,478.05 Giảm 6.75 |
3,587.63 Giảm 6.96 |
BIDV |
- |
3,464 Tăng 3 |
3,566 Tăng 4 |
VIETTINBANK |
- |
3,476 Tăng 6 |
3,586 Tăng 6 |
TECHCOMBANK |
- |
3,456 Tăng 5 |
3,586 Tăng 5 |
MARITIMEBANK |
3,426 Tăng 4 |
- |
3,598 Tăng 4 |