Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới:
So với đồng Euro, đồng Đô la được báo giá ở mức 1,1779 EUR/USD, gần mức cao nhất trong năm tháng.
Đồng bạc xanh ổn định ở mức 0,9418 franc Thụy Sĩ.
Bảng Anh ít thay đổi ở mức 1,3839 GBP/USD
Chốt phiên giao dịch cuối tuần, giá một số ngoại tệ thể hiện như sau:
Currency |
Last |
Change |
Change % |
Time |
EUR |
0,8499 |
0,0000 |
0,0000% |
|
JPY |
110,7100 |
0,0000 |
0,0000% |
|
GBP |
0,7228 |
0,0000 |
0,0000% |
|
CHF |
0,9421 |
0,0000 |
0,0000% |
|
AUD |
1,3146 |
0,0000 |
0,0000% |
|
NZD |
1,4217 |
0,0000 |
0,0000% |
|
CAD |
1,2573 |
0,0000 |
0,0000% |
|
DKK |
6,3250 |
0,0000 |
0,0000% |
|
NOK |
8,5313 |
0,0000 |
0,0000% |
|
CNY |
6,5646 |
0,0000 |
0,0000% |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước:
Tỷ giá Euro:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
26,348.46 |
26,614.61 |
27,724.94 |
BIDV |
26,717 |
26,789 |
27,810 |
VIETTINBANK |
26,783 Giảm 17 |
26,808 Giảm 17 |
27,888 Giảm 17 |
TECHCOMBANK |
26,683 |
26,890 |
27,893 |
ACB |
26,881 |
26,989 |
27,364 |
Tỷ giá bảng Anh:
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
31,103.96 |
31,418.14 |
32,403.12 |
BIDV |
31,270 |
31,459 |
32,530 |
VIETTINBANK |
31,549 Tăng 18 |
31,599 Tăng 18 |
32,559 Tăng 18 |
TECHCOMBANK |
31,283 |
31,533 |
32,435 |
ACB |
- |
31,709 |
32,150 |
Tỷ giá đồng Yên
Đơn vị: VNĐ |
Giá Mua Tiền Mặt |
Giá Mua Chuyển Khoản |
Giá Bán |
VIETCOMBANK |
202.37 |
204.41 |
212.94 |
BIDV |
202.81 |
204.03 |
212.16 |
VIETTINBANK |
202.8 Tăng 0.16 |
203.3 Tăng 0.16 |
211.8 Giảm 0.16 |
TECHCOMBANK |
205.56 |
205.48 |
214.5 |
ACB |
206.21 |
207.25 |
210.13 |