Picture of the author
Picture of the author
SGK CD Toán 6»Số Tự Nhiên»Bảng số nguyên tố chuẩn xác và đầy đủ nh...

Bảng số nguyên tố chuẩn xác và đầy đủ nhất năm 2022

Giới thiệu về cách sử dụng bảng số nguyên tố để áp dụng vào giải các bài tập luyện tập. Hãy cùng VOH Giáo Dục tìm hiểu về bảng số nguyên tố chuẩn xác và đầy đủ nhất ngay bây giờ.

Xem thêm

Thế nào là bảng số nguyên tố chuẩn nhất? Làm thế nào để sử dụng bảng số nguyên tố hiệu quả? Chúng ta cùng xem qua bài viết này để tìm câu trả lời nhé!


1. Nhắc lại khái niệm số nguyên tố

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Ví dụ:

2 có ước là 1 và 2, vậy 2 là số nguyên tố.

3 có ước là 1 và 3, vậy 3 là số nguyên tố.

5 có ước là 1 và 5, vậy 5 là số nguyên tố.

7 có ước là 1 và 7, vậy 7 là số nguyên tố.

11 có ước là 1 và 11, vậy 11 là số nguyên tố.

17 có ước là 1 và 17, vậy 17 là số nguyên tố.

Dựa vào định nghĩa số nguyên tố ta kết luận rằng có vô hạn các số nguyên tố, trong phần 2 chúng ta sẽ tổng hợp những số nguyên tố nhỏ hơn 1000.

» Xem thêm: Số nguyên tố là gì? Định nghĩa và các dạng bài tập ứng dụng

2. Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 và cách sử dụng

279191311439577709857
383193313443587719859
589197317449593727863
797199331457599733877
11101211337461601739881
13103223347463607743883
17107227349467613751887
19109229353479617757907
23113233359487619761911
29127239367491631769919
31131241373499641773929
37137251379503643787937
41139257383509647797941
43149263389521653809947
47151269397523659811953
53157271401541661821967
59163277409547673823971
61167281419557677827977
67173283421563683829983
71179293431569691839991
73181307433571701853997

Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000

Các số nguyên tố được sắp xếp tăng dần từ trên xuống dưới, từ trái qua phải nên việc sử dụng bảng số nguyên tố để kiểm tra một số có phải là số nguyên tố không hết sức đơn giản.

Chẳng hạn như từ bảng trên, ta thấy được các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7. Hoặc các số nguyên tố từ 30 đến 40 là: 31, 37.

Từ bảng số nguyên tố, chúng ta cũng có thể tìm được hợp số. Chẳng hạn như các hợp số từ 7 đến 11 là: 8, 9, 10. Các hợp số từ 557 đến 563 là: 558, 559, 560, 561, 562.

Bảng số nguyên tố là một công cụ hỗ trợ giúp việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.

3. Bài tập vận dụng bảng số nguyên tố lớp 6

Bài 1. Những số sau đây có phải là số nguyên tố hay không? Tại sao?

a. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

b. 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

c. 23, 54, 57, 59, 60, 61

d. 45, 43, 34, 36, 39, 51

e. 190, 658, 674, 675, 701

f. 894, 649, 103, 405, 654

ĐÁP ÁN

a.

1 không phải là số nguyên tố vì số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có ước là 1 và chính nó.

2 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

3 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

4 không phải là số nguyên tố (4 không nằm trong bảng số nguyên tố).

5 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

6 không phải là số nguyên tố (6 không nằm trong bảng số nguyên tố).

7 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

8 không phải là số nguyên tố (8 không nằm trong bảng số nguyên tố).

9 không phải là số nguyên tố (9 không nằm trong bảng số nguyên tố).

10 không phải là số nguyên tố (10 không nằm trong bảng số nguyên tố).

b.

11 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

12 không phải là số nguyên tố (10 không nằm trong bảng số nguyên tố).

13 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

14 không phải là số nguyên tố (10 không nằm trong bảng số nguyên tố).

15 không phải là số nguyên tố (10 không nằm trong bảng số nguyên tố).

16 không phải là số nguyên tố (10 không nằm trong bảng số nguyên tố).

17 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

c.

23 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

54 không phải là số nguyên tố (54 không nằm trong bảng số nguyên tố).

57 không phải là số nguyên tố (57 không nằm trong bảng số nguyên tố).

59 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

60 không phải là số nguyên tố (60 không nằm trong bảng số nguyên tố).

61 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

d.

45 không phải là số nguyên tố (45 không nằm trong bảng số nguyên tố).

43 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

34 không phải là số nguyên tố (34 không nằm trong bảng số nguyên tố).

36 không phải là số nguyên tố (36 không nằm trong bảng số nguyên tố).

39 không phải là số nguyên tố (39 không nằm trong bảng số nguyên tố).

51 không phải là số nguyên tố (51 không nằm trong bảng số nguyên tố).

e. 

190 không phải là số nguyên tố (190 không nằm trong bảng số nguyên tố).

658 không phải là số nguyên tố (658 không nằm trong bảng số nguyên tố).

674 không phải là số nguyên tố (674 không nằm trong bảng số nguyên tố).

675 không phải là số nguyên tố (675 không nằm trong bảng số nguyên tố).

701 không phải là số nguyên tố (701 không nằm trong bảng số nguyên tố).

f. 

894 không phải là số nguyên tố (894 không nằm trong bảng số nguyên tố).

649 không phải là số nguyên tố (649 không nằm trong bảng số nguyên tố).

103 là số nguyên tố (tra bảng số nguyên tố).

405 không phải là số nguyên tố (405 không nằm trong bảng số nguyên tố).

654 không phải là số nguyên tố (654 không nằm trong bảng số nguyên tố).

  

Bài 2. Tìm số nguyên tố

a. Tìm các số nguyên tố từ 15 đến 20

b. Tìm các số nguyên tố từ 500 đến 564

c. Tìm các số nguyên tố từ 125 đến 200

d. Tìm các số nguyên tố từ 347 đến 380

e. Tìm các số nguyên tố từ 670 đến 710

f. Tìm các số nguyên tố từ 900 đến 950

ĐÁP ÁN

a.

Từ bảng số nguyên tố đã cho, ta tra được các số nguyên tố từ 15 đến 20 là: 17, 19.

b.

Từ bảng số nguyên tố đã cho, ta tra được các số nguyên tố từ 500 đến 564 là: 503, 509, 521, 523, 541, 547, 557, 563.

c.

Từ bảng số nguyên tố đã cho, ta tra được các số nguyên tố từ 125 đến 200 là: 127, 131, 137, 139, 149, 151, 163, 167, 173, 179, 181, 191, 193, 197, 199.

d. 

Từ bảng số nguyên tố đã cho, ta tra được các số nguyên tố từ 347 đến 380 là: 347, 349, 353, 359, 367, 373, 379.

e.

Từ bảng số nguyên tố đã cho, ta tra được các số nguyên tố từ 670 đến 710 là: 673, 677, 683, 691, 701, 709.

f.

Từ bảng số nguyên tố đã cho, ta tra được các số nguyên tố từ 900 đến 950 là: 907, 911, 919, 929, 937, 941, 947. 

  

Bảng số nguyên tố là một công cụ hỗ trợ trong việc tính toán. Qua bài viết này, hy vọng các bạn học sinh sẽ học được cách sử dụng một cách có hiệu quả bảng số nguyên tố!


Chịu trách nhiệm nội dung: GV Nguyễn Thị Trang

Tác giả: Nhật Nhi

Hợp số là gì? Hợp số là những số nào?
Ước nguyên tố là gì? Cách tìm ước nguyên tố của một số tự nhiên