- Ý nghĩa tên Lam là gì?
- Điểm danh một vài người tên Lam nổi tiếng
- Tên đệm cho con trai tên Lam
- Cách đặt tên Lam cho con gái hay và ý nghĩa
- Những tên lót bằng chữ Lam ấn tượng
- Top những họ tên Lam đẹp, dễ đọc
- Gợi ý biệt danh cho tên Lam
- Mẫu chữ ký tên Lam đẹp
- Tên Lam trong tiếng Trung là gì?
- Tên Lam trong tiếng Anh
- Tên Lam trong tiếng Hàn
- Tên Lam trong tiếng Nhật
Theo quan niệm truyền thống của người phương Đông, việc đặt tên cho con không chỉ đơn giản là một danh xưng mà đó còn là sự gửi gắm niềm mong đợi, hy vọng cho con yêu. Bài viết dưới đây VOH sẽ giải mã ý nghĩa tên Lam cũng như gợi ý cho bạn những tên đệm, tên biệt danh hay khi đi cùng chữ Lam.
Ý nghĩa tên Lam là gì?
Nhắc đến chữ Lam, nhiều người thường sẽ nghĩ ngay đến những viên ngọc có màu xanh nước biển tuyệt đẹp và quý giá. Thời xưa, ngọc lam thường được vua chúa và những gia đình quyền quý sử dụng làm trang sức như vòng cổ, vòng tay,… Khi được sử dụng làm tên gọi, “Lam” mang ý nghĩa là mát mẻ, dễ chịu.
Tên “Lam” là từ Hán Việt, tức là tên có nguồn chữ Hán nhưng đã được sử dụng phổ biến trong tiếng Việt. Xét về nguồn gốc chữ Hán, “Lam - 藍” có ý nghĩa là màu xanh lam hoặc màu xanh dương. Tuy nhiên, khi trở thành một tên riêng trong tiếng Việt, “Lam” không chỉ đơn thuần mang ý nghĩa về màu sắc.
Theo đó, ý nghĩa tên Lam gồm:
- Quyền quý: Tên Lam thường được dùng để ám chỉ người có phẩm chất cao sang, quyền quý, duyên dáng, thanh cao, mang đến nhiều may mắn, điềm lành cho mọi người xung quanh.
- Trí tuệ: Ý nghĩa tên Lam còn là biểu tượng của trí tuệ, thông minh và sáng suốt.
- Nghị lực: Mang ý nghĩa về sự kiên định, kiên nhẫn và sức mạnh vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
- Thiên nhiên: Tên Lam cũng được dùng để chỉ hoa cỏ, thiên nhiên xanh tốt, tươi mát.
Điểm danh một vài người tên Lam nổi tiếng
Từ quá khứ cho đến hiện tại, có không ít những người tên Lam đã bước lên đỉnh vinh quang của sự nghiệp. Cùng điểm qua một vài người tên Lam nổi tiếng mà bạn có thể đã từng được nghe nhắc đến.
- Thạch Lam: Là nhà văn nổi tiếng trong nền văn học Việt Nam. Ông là thành viên của nhóm Tự lực văn đoàn, từng đỗ Tú tài phần thứ nhất. Năm 1935, ông là Chủ bút tờ Ngày nay. Trong văn chương, ông được biết trong rất nhiều tác phẩm như: Gió đầu mùa, Nắng trong vườn, Ngày mới, Theo Giòng….
- Quỳnh Lam: Là diễn viên trẻ triển vọng của điện ảnh Việt Nam. Cô được đánh giá là diễn viên tài năng, đi lên bằng thực lực. Cô từng gây ấn tượng với khán giả trong hàng loạt bộ phim ăn khách như: Theo dấu hương xưa, Mãi theo bóng em, Hoàng hôn ấm áp…
- Trương Thị Hồng Lam: Là một TikToker trẻ. Cô nàng là chủ nhân của những video triệu view với quang cảnh cách đồng quê. Những video TikTok của cô gây ấn tượng bởi nét mộc mạc, bình dị trong cuộc sống sinh hoạt đời thường nơi làng quê.
- Tần Lam: Là diễn viên người Trung Quốc. Cô gây sốt với vai diễn Phú Sát Hoàng hậu trong Diên Hy Công Lược. Với lối diễn xuất sắc xảo cùng sự tự tin, Tần Lam được giới chuyên môn và người hâm mộ đánh cao về tài năng diễn xuất.
- Vương Tổ Lam: Là diễn viên người Hong Kong. Anh là một người đa tài khi vừa là diễn viên, ca sĩ, MC, kiêm nhạc sĩ nổi tiếng. Dù có ngoại hình không quá xuất sắc, Vương Tổ Lam vẫn gây ấn tượng với khán giả nhờ tính cách hài hước, thân thiện và luôn biết cách pha trò.
Tên đệm cho con trai tên Lam
Khi chọn tên Lam để đặt cho các bé trai, bạn đừng quên kết hợp cùng tên lót để tạo ra một cái tên thật hay và ý nghĩa nhé. Dưới đây là một số gợi ý tên đệm hay cho bé trai tên Lam.
- Dương Lam: Con là chàng trai tự tin, tích cực và giàu lòng nhân ái.
- Hòa Lam: Mong con sẽ trở thành một chàng trai thân thiện, hòa hợp và có một trái tim ấm áp.
- Hoàng Lam: Mang ý nghĩa là sự hoài hòa của đất trời.
- Hải Lam: Là chàng trai có ý chí mạnh mẽ, bền bỉ và trái tim rộng lớn như biển cả.
- Khánh Lam: Mong muốn tương lai con có cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc.
- Nguyên Lam: Con là chàng trai mạnh mẽ, có sự ổn định và bền vững.
- Phương Lam: Mong con luôn được may mắn, phúc đức và lưu giữ được hương thơm, tiếng tốt lâu bền.
- Tường Lam: Mong con sẽ trở thành chàng trai anh tuấn, được yêu thương và quý trọng, đem lại may mắn cho mọi người.
- Việt Lam: Hy vọng con sẽ trở thành niềm tự hào của quê hương, đất nước.
- Vương Lam: Ý nghĩa tên Vương Lam là biểu tượng của quyền lực và vinh quang.
Cách đặt tên Lam cho con gái hay và ý nghĩa
Tương tự như các bé trai, “Lam” cũng được sử dụng để đặt tên cho bé gái. Sau đây là một số gợi ý về cách đặt tên Lam cho con gái.
- Ánh Lam: Mong tương lai con gặp nhiều may mắn, tốt đẹp cùng với vẻ ngoài xinh xắn, đáng yêu và đầy tự tin.
- Bảo Lam: Con là viên ngọc quý giá, mang đến may mắn cho mọi người.
- Bích Lam: Ý nghĩa tên Bích Lam chính là mong muốn những điều tốt đẹp nhất từ tâm tính đến ngoại hình mà cha mẹ dành cho con.
- Di Lam: Con là cô gái vui vẻ, tươi trẻ, luôn hồn nhiên yêu đời.
- Giang Lam: Con như dòng sông xanh, xinh đẹp, thơ mộng và luôn gặp may mắn.
- Hiểu Lam: Con sẽ là một cô bé xinh đẹp, cốt cách cao sang, tâm hồn trong sáng và bản tính thông minh, sống có lý tưởng riêng mình.
- Kiều Lam: Mang ý nghĩa là cô gái xinh đẹp như ngọc, mang đến may mắn, tốt lành cho mọi người.
- Lệ Lam: Ý nghĩa tên Lệ Lam là cô gái mang vẻ đẹp trong trẻo, thuần khiết.
- Mỹ Lam: Là người con gái xinh đẹp, dung mạo mỹ miều, tỏa sáng như ngọc và luôn có vận may.
- Nhã Lam: Mong con sẽ trở thành cô gái dịu dàng, đoan trang, có cốt cách cao sang và thông minh.
- Quỳnh Lam: Là cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng dù ở bất cứ nơi đâu và trong hoàn cảnh nào.
- Thanh Lam: Con là cô gái quý giá, xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao.
- Thảo Lam: Ý nghĩa tên Thảo Lam là người đẹp hoàn hảo từ ngoại hình đến tính cách.
- Trúc Lam: Cô gái có bản tính trung thực, thật thà, tâm hồn trong sáng.
- Vân Lam: Tên Vân Lam mang ý nghĩa của sự gắn kết tự nhiên, vẻ đẹp của thiên nhiên và sự thanh tịnh trong tâm hồn.
- Ý Lam: Con là người có ý chí kiên cường mạnh mẽ, dung mạo xinh đẹp, tương lai may mắn.
Những tên lót bằng chữ Lam ấn tượng
Với những ý nghĩa tốt đẹp, “Lam” không chỉ được dùng làm tên chính thức mà còn được sử dụng làm tên đệm. Dưới đây là một số tên lót với chữ Lam.
- Lam Trường
- Lam Thương
- Lam Bách
- Lam Anh
- Lam Đăng
- Lam Ái
- Lam Chấn
- Lam Hạ
- Lam Khuê
- Lam Anh
- Lam Thạch
- Lam Linh
- Lam Tú
- Lam Hải
- Lam Du
Xem thêm:
Ý nghĩa tên Bách, gợi ý cách đặt tên đệm hay cho tên Bách
Tên Tú có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay và ý nghĩa cho tên Tú
Ý nghĩa tên Anh, gợi ý cách đặt tên đệm cho tên Anh hay
Top những họ tên Lam đẹp, dễ đọc
Chia sẻ đến bạn một số họ tên Lam đẹp giúp bạn có thêm nhiều gợi ý trong việc đặt tên cho bé nhà mình. Khi kết hợp cả họ và tên bạn sẽ có một danh xưng hoàn chỉnh cho tên Lam.
Họ tên Lam đẹp cho con gái
- Nguyễn Thị Tố Lam
- Trần Ngọc Diệp Lam
- Lê Hồng Lam
- Phạm Ngân Lam
- Hoàng Ngọc Tuyết Lam
- Võ Thị Ánh Lam
- Phan Nguyễn Trà Lam
- Trương Thị Đài Lam
- Bùi Thu Lam
- Đặng Ánh Diệu Lam
- Đỗ Thị Nguyệt Lam
- Ngô Kim Lam
- Hồ Ngọc Lam
- Dương Hà Huệ Lam
- Đinh Ngọc Thảo Lam
Họ tên Lam đẹp cho con trai
- Nguyễn Duy Lam
- Trần Minh Lam
- Lê Tài Lam
- Phạm Bảo Lam
- Hoàng Hữu Lam
- Võ Tuấn Lam
- Phan Phi Lam
- Trương Đại Lam
- Bùi An Lam
- Đặng Vũ Lam
- Đỗ Đức Lam
- Ngô Phước Lam
- Hồ Gia Lam
- Dương Thiên Lam
- Đinh Văn Lam
Gợi ý biệt danh cho tên Lam
Hầu hết các bé yêu sau khi chào đời ngoài được cha mẹ đặt cho một danh xưng, bé còn có thêm một tên biệt danh để sử dụng khi ở nhà. Một biệt danh hay sẽ tạo nên sự gần gũi và gắn kết trong gia đình. Cùng tham khảo thêm một vài tên biệt danh hay cho Lam ngay dưới đây.
Tên Facebook cho tên Lam
- Lam xinh đẹp
- Lam màu mè
- Lam công sở
- Lam lanh chanh
- Lam liều lĩnh
- Lam ngầu
- Lam thân thiện
- Lam nhà giàu
- Lam lười
- Lam bông đùa
Nickname tên Lam bằng kí tự đặc biệt
- ♚๖ۣۜlaɯ☮D͜͡ʑ⚷
- ︵ʟaM✦dⓩɱ√ρ︵
- ℒaℳð☡
- ★彡[ᒪaɱ ∂z]彡★
- ꧁•⊹٭ŁaM ÐZ٭⊹•꧂
- ⓛaⓜⓓⓩ
- £aლɗʑ
- l͜͡a͜͡m͜͡d͜͡z͜͡
- ☂๖ۣۜla⒨♪δ2࿐
- ×͜׳aⓂ❤𝚍Ꮓ╰‿╯
Biệt danh tên Lam theo 12 con giáp
- Lam Tý
- Lam Sửu nhi
- Lam Hổ
- Lam Mèo
- Lam Dragon
- Lam Rồng
- Lam Mã
- Lam Be
- Lam Khỉ con
- Lam Gà Cồ
- Lam Cún con
- Lam Ủn Ỉn
Biệt danh cho tên Lam theo tính cách, ngoại hình
- Lam hiền hậu
- Lam lùn
- Lam nhỏ nhắn
- Lam 4 mắt
- Lam cận
- Lam còi
- Lam mun
- Lam mũm mĩm
- Lam tròn trĩnh
- Lam tự tin
- Lam quạu
- Lam khù khờ
- Lam răng sún
- Lam cute
Xem thêm:
375 biệt danh hay cho mình không sợ "đụng" hàng
120 tên biệt danh tiếng Anh cho nam và nữ dễ thương và ý nghĩa nhất
11 cách đặt biệt danh cho con trai độc đáo dễ thương hay nhất
Mẫu chữ ký tên Lam đẹp
Ai cũng mong muốn bản thân có thể sở hữu được một mẫu chữ ký đẹp, không đụng hàng. Thế nhưng, để có được một mẫu chữ ký đặc biệt không hề đơn giản. Vậy nếu bạn đang tìm kiếm những mẫu chữ ký tên Lam đẹp, độc đáo và ấn tượng thì hãy tham khảo ngay những gợi ý dưới đây.
Tên Lam trong tiếng Trung là gì?
Tên lam trong tiếng Trung được viết là “藍” và đọc là “Lán”. Một vài cái tên Lam phổ biến trong tiếng Trung thường được sử dụng là:
- 竹蓝 - Zhú Lán - Trúc Lam
- 国蓝 - Guó Lán - Quốc Lam
- 金蓝 - Jīn Lán - Kim Lam
- 智蓝 - Zhì Lán - Trí Lam
- 映蓝 - Yìng Lán - Ánh Lam
- 翠蓝 - Cuì Lán - Thúy Lam
- 太蓝 - Tài Lán - Thái Lam
- 越蓝 - Yuè Lán - Việt Lam
- 成蓝 - Chéng Lán - Thành Lam
- 俊蓝 - Jùn Lán - Tuấn Lam
- 晋蓝 - Jìn Lán - Tấn Lam
- 光蓝 - Guāng Lán - Quang Lam
- 羽蓝 - Wǔ Lán - Vũ Lam
Tên Lam trong tiếng Anh
Tên lam trong tiếng Anh thường được viết giữ nguyên giống tiếng Việt, tức là “Lam”. Vì “Lam” khi được sử dụng dưới hình thức tên riêng sẽ không có một phiên âm chính thống duy nhất trong tiếng Anh nên bạn có thể sử dụng một số phiên âm tương tự, ví dụ như: Lamb, Lum, Lammy, Lamy…
Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng một số từ ngữ tiếng Anh có ý nghĩa tương đồng với tên Lam, chẳng hạn như:
- Gemma: Một viên ngọc quý
- Jade: Ngọc bích.
- Angela: Thiên thần
- Ann: Sự yêu kiều và duyên dáng
- Bella: Xinh đẹp dịu dàng
- Emma: Chân thành, vô giá
- Adeline: cao quý
- Phoebe: Tỏa sáng
Tên Lam trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn, tên Lam được viết là “람” và phiên âm là “ram” Dưới đây là một vài gợi ý khi bạn muốn sử dụng tên Lam bằng tiếng Hàn.
- 평람 - Byeok Ram - Bích Lam
- 가람 - Ga Ram - Gia Lam
- 준람 - Jung Ram - Trọng Lam
- 혜람 - Hye Ram - Huệ Lam
- 매람 - Mae Ram - Mai Lam
- 실람 - Sil Ram - Thục Lam
- 정람 - Jeong Ram - Đình Lam
- 월람 - Wol Ram - Nguyệt Lam
- 억람 - Ok Ram - Ngọc Lam
- 명람 - Myung Ram - Minh Lam
- 민람 - Min Ram - Mẫn Lam
- 준람 - Joon Ram - Tuấn Lam
Tên Lam trong tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, tên “Lam” được viết là “ラム” và phiên âm là "ramu”. Cùng điểm qua một vài cái tên Lam được viết bằng tiếng Nhật ngay sau đây.
- ゴックラム - Gokkui Ramu - Ngọc Lam
- ジャラム - Ja Ramu - Gia Lam
- \キイエウラム - Kiieu Ramu - Kiều Lam
- カットラム - Katto Ramu - Cát Lam
- ツックラム - Tsukku Ramu - Trúc Lam
- コンラム - Kon Ramu - Công Lam
- ホンラム - Hon Ramu - Hồng Lam
- フィラム - Fi Ramu - Huy Lam
- ロンラム - Ron Ramu - Long Lam
- クアイラム - Kuai Ramu - Khải Lam
- チェンラム - Chen Ramu - Chiến Lam
- ニャラム - Nya Ramu - Nhã Lam
Trên đây là những thông tin về ý nghĩa tên Lam cũng như một số gợi ý về cách đặt tên đệm, tên biệt danh, chữ ký mẫu và những cách đọc, viết khi sử dụng tên Lam bằng một ngôn ngữ khác. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn tên gọi cho bé.
Đừng quên theo dõi VOH Sống đẹp để cập nhật những thông tin hữu ích, thú vị nhé!