Tên Yến có nghĩa gì và 48 mẫu tên đệm, biệt danh hay cho người tên Yến
Mỗi khi đặt tên con, bố mẹ thường sẽ tốn khá nhiều thời gian vì không dễ gì để có thể chọn được một cái tên vừa hay vừa ý nghĩa. Vì cái tên sẽ gắn bó với bé suốt đời, vậy nên bố mẹ nào đang muốn đặt tên Yến cho nàng “công chúa nhỏ” của mình thì dưới đây là những thông tin về ý nghĩa, tên đệm, tên lót… hay nhất cho cái tên này.
1. Tên Yến có ý nghĩa gì?
Yến là một trong những cái tên vô cùng phổ biến mà rất nhiều người thường lựa chọn để đặt cho con gái, bởi về mặt ý nghĩa dùng trong từ Hán Việt hay thuần Việt đều có nhiều ý nghĩa tốt đẹp và may mắn.

Trước tiên, cần biết trong đời sống Yến là tên của một loại chim quý ngoài biển khơi mang đến cho con người một món ăn bổ dưỡng và giá trị.
Xét theo nghĩa của từ Hán Việt, tên Yến tượng trưng cho người con gái thanh tú, đa tài, vui vẻ, lạc quan, tự do tự tại và tràn đầy niềm tin vào cuộc sống.
Ngoài ra, tên Yến còn mang ý nghĩa:
- Mọi điều TỐT ĐẸP: Cha mẹ đặt tên con gái là Yến với mong muốn những gì tốt đẹp nhất sẽ đến con. Khi con trưởng thành cũng sẽ mang đến nhiều điều tốt đẹp cho mọi người.
- Tâm hồn TRONG TRẺO: Ý nghĩa của tên Yến còn là người trong sáng, tâm tính lương thiện, thanh cao.
- Cuộc sống YÊN BÌNH: Tên Yến còn có ý nghĩa là cuộc sống bình yên, thanh tao, tự tại giữa chốn hồng trần.
2. Tên Yến trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật là gì?
Giống như tiếng Việt, trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật hay tiếng Hàn, tên Yến cũng được giải thích theo rất nhiều ý nghĩa. Một số tên Yến được sử dụng trong tiếng Anh được sử dụng nhiều do có cùng ý nghĩa như:
- Agnes: Người con gái trong sáng
- Alice: Người phụ nữ cao quý
- Alida: Chú chim dễ thương
- Alma: Cô gái tử tế, tốt bụng
- Azura: Bầu trời xanh êm đềm
- Birdie: Chú chim
- Blanche: Cô gái thánh thiện
- Canary: Chú chim yến
- Clara: Người con gái sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khôi
- Delwyn: Người con gái xinh đẹp, được phù hộ
- Glenda: Cô gái trong sạch, thánh thiện, tốt đẹp
- Jena: Chú chim nhỏ
- Jezebel: Người con gái trong trắng
- Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ
- Keva: Cô gái vô cùng duyên dáng
- Laelia: Người con gái vui vẻ
- Latifah: Cô gái dịu dàng, vui vẻ
- Phoebe: Người con gái sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết
- Tryphena: Người con gái duyên dáng, thanh tao, nhã nhặn
Xem thêm: Given name là gì? Cùng khám phá những cách đặt tên bằng tiếng Anh thú vị
Tư tượng, chữ Yến trong tiếng Trung có rất nhiều cách viết khác nhau, tuy nhiên, chữ Yến được dùng cho tên người sẽ có chữ Hán tự là: 燕 – Yàn. Một số tên Yến trong tiếng Trung được đặt nhiều nhất có thể kể đến như:
- 何燕 – HéYàn – Hà Yến
- 青燕 – QīngYàn – Thanh Yến
- 夜燕 – YèYàn – Dạ Yến
- 竹燕 – ZhúYàn – Trúc Yến
- 行燕 – XíngYàn – Hạnh Yến
- 黄燕 – HuángYàn – Hoàng Yến
- 金燕 – JīnYàn – Kim Yến
- 翠燕 – CuìYàn – Thùy Yến
- 宿燕 – SùYàn – Tú Yến
- 慧燕 – HuìYàn – Tuệ Yến
- 茶燕 – CháYàn – Trà Yến

Đối với tiếng Hàn, Yến được gọi là 연 – Yeon. Và sau đây là một số tên Yến trong tiếng Hàn và được đặt phổ biến:
- 매연 – MaeYeon – Mai Yến
- 홍연 – HongYeon – Hồng Yến
- 귀연 – KyoYeon – Kiều Yến
- 란연 – RanYeon – Lan Yến
- 려연 – RyeoYeon – Lệ Yến
- 민연 – MinYeon – Mẫn Yến
- 려연 – RyuYeon – Liễu Yến
- 림연 – RimYeon – Lâm Yến
- 람연 – RamYeon – Lam Yến
- 김연 – KimYeon – Kim Yến
- 진연 – JinYeon – Trân Yến
- 자연 – JaYeon – Trà Yến
Tên Yến trong tiếng Nhật cũng khá dễ đọc và dễ nhớ, bởi nó được gọi là イェン - ixen.
- トゥイイェン – To~uii~en – Thủy Yến
- トゥーイェン – To~ūi~en – Thu Yến
- トゥエットイェン – To~uettoi~en – Tuyết Yến
- タムイェン – Tamui~en – Tâm Yến
- クエイェン – Kuei~en – Quế Yến
- フオンイェン – Fuon’i~en – Phương Yến
- マイイェン – Maii~en – Mai Yến
- ミンイェン – Min’i~en – Minh Yến
- マンイェン – Man’i~en – Mẫn Yến
- ジエムイェン – Jiemui~en – Diễm Yến
Xem thêm: Cách đặt biệt danh, tên đệm cho tên Nhi đầy ý nghĩa
3. Biệt danh hay cho tên Yến
Ngoài tên gọi chính, nhiều bậc phụ huynh còn thích đặt biệt danh cho con, bởi theo quan niệm xưa, đặt tên con xấu xí một chút sẽ “dễ nuôi” hơn. Không những thế, các bạn trẻ ngày nay cũng thích tự tạo cho mình một cái tên biệt danh/nick name chất ngầu để thể hiện cá tính riêng.

Vậy, nếu bạn đang muốn tìm một biệt danh cho tên Yến để đặt cho con, hay chính bản thân mình thì hãy lưu lại một số biệt danh tên Yến sau đây nhé!
- Tên nick facebook, instagram, zalo, tiktok cho bạn tên Yến: Yến chiến, Yến bánh bèo, Yến chảnh, Yến ngồi yên chờ người, Yến mỹ nhân, Yến Yến…
- Biệt danh game cho người tên Yến: 亗Y⃒ế๖ۣۜn卍, ムƴếиツ, ❄ყếNཽ๛, ๛ɤếɴ☂, ⳻᷼⳺ᵞếᴺ☯, ŶếŃ, ⓨếⓝ, ʎến, ყếռ, ๖ۣۜYế๖ۣۜN, Y͜͡ếN͜͡, Y͚ếN͚, ….
- Tên tiếng Anh phát âm tương tự tên Yến: Yyvonne, …
- Biệt danh tiếng Anh cho tên Yến bắt đầu bằng chữ Y: Yashita (thành công), Yashashree (nữ thần của sự thành công), Yummy (ngon ngon), Youngish (trẻ trung),…
- Đặt biệt danh cho người tên Yến theo ngoại hình: Yến còi, Yến sún, Yến Híp, Yến Xoăn, Yến mập, Yến phính, Yến xù, Yến bé…
- Đặt biệt danh cho người tên Yến theo tên hoạt hình: Yến Xuka, Yến Kitty, Yến, Lysa, Yến Mickey, …
4. Gợi ý tên đệm đẹp cho tên Yến
Bất cứ bố mẹ nào cũng đều mong muốn mang đến cho con yêu của mình những điều tốt đẹp nhất. Ngay từ bước chọn tên đã thể hiện rất rõ những ước vọng, quan tâm, sự nâng niu thiên thần nhỏ. Ngoài ra, việc lựa chọn tên đệm hay cũng là cách mà bố mẹ thể hiện tình cảm của mình đối với bé. Dưới đây là những tên đệm hay cho tên Yến mà bố mẹ nên tham khảo:
- Bạch Yến: Người con người trong sáng, sống thẳng thắn, minh bạch, không làm hại người khác.
- Băng Yến: Người con gái xinh đẹp thanh khiết như nhưng băng và vui vẻ, hoạt bát trong cuộc sống.
- Bảo Yến: Người con gái bảo bối của gia đình, luôn mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác.
- Bích Yến: Người con người xinh đẹp, thanh tao, cao quý, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
- Cẩm Yến: Người con gái gái xinh đẹp, cuộc sống giày sang, quyền quý.
- Châu Yến: Người con gái có dung mạo xinh đẹp, thông minh lanh lợi, là “chú chim yến” quý báu của gia đình.
- Diễm Yến: Người con gái xinh đẹp, sang trọng và yêu kiều, có cuộc sống tốt đẹp do may mắn.
- Diệp Yến: Người con gái có niềm hy vọng mãnh liệt và hướng đến thiên nhiên.
- Diệu Yến: Ý Người con gái khéo léo, cuốn hút bởi sự nhẹ nhàng.
- Duy Yến: Người con gái thông minh, có tư duy tốt và sống lạc quan yêu đời.
- Gia Yến: Cô gái bé nhỏ, xinh đẹp, ưu tú của gia đình.
- Hà Yến: Cô gái xinh đẹp giỏi giang có ý chí, hoài bão lớn như con sông, luôn mãnh liệt và không ngừng phấn đấu.
- Hạ Yến: Là người vô tư, yêu đời, có cuộc sống sung sướng.
- Hạnh Yến: Cô gái nết na, thùy mị, biết chăm sóc gia đình khéo léo.
- Hòa Yến: Người con gái xinh đẹp, hiền hòa, dịu dàng, nhưng cũng thông minh, lanh lợi.
- Hồng Yến: Người con gái mang nhiều phúc lành.
- Huyền Yến: Cô gái có vẻ đẹp huyền bí, huyền ảo, luôn vui vẻ như mùa xuân về.
- Huỳnh Yến: Người con gái khát khao chiến thắng, luôn hướng tới ánh sáng của thành công và nỗ lực hết mình.
- Khả Yến: Cô gái yêu đời, lạc quan, luôn tràn đầy sức sống.
- Kiều Yến: Người con gái có dung mạo đẹp, kiều diễm, tiểu thư khuê các.
- Kim Yến: Cô gái xinh xắn, đáng yêu.
- Lam Yến: Cô gái xinh đẹp, mang đến những điều tốt lành, may mắn cho gia đình.
- Lâm Yến: Cô gái giản dị nhưng lại đầy uy lực, có khả năng lãnh đạo.
- Linh Yến: Người con gái nhanh nhẹn thông minh, vừa xinh đẹp, vừa tài hoa.
- Mai Yến: Được ví như con chim yến nhỏ, gặp gỡ mùa xuân sẽ tỏa sáng.
- Mộng Yến: Cô gái sống tình cảm, hay mơ mộng và có tâm hồn đẹp.
- Mỹ Yến: Cô gái xinh đẹp như mỹ nhân.
- Ngân Yến: Người con gái hướng ngoại, yêu thích thiên nhiên, luôn muốn hòa nhập với thiên nhiên.
- Nghi Yến: Là người có nếp sống gương mẫu vui tươi trong sáng.
- Ngọc Yến: Người con gái xinh đẹp là báu vật của gia đình.
- Nhã Yến: Người con gái hiền dịu, thùy mị và xinh đẹp. Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió.
- Nhật Yến: Người con gái xinh đẹp, tựa như ánh mặt trời.
- Phi Yến: Người con gái yêu tự do, có cuộc sống vui vẻ.
- Phụng Yến: Người con gái quyền quý, có dung mạo đẹp, duyên dáng, thanh cao.
- Phương Yến: Cô gái hoạt bát, nhanh nhẹn, năng động, tươi vui.
- Phượng Yến: Người con gái nhỏ bé nhưng luôn tỏa sáng giữa bao bào, có nhiệt huyết và bản lĩnh.
- Quỳnh Yến: Người con gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú vừa hoạt bát lanh lợi, vừa có bản tính khiêm nhường, thanh cao.
- Thảo Yến: Cô gái có tấm lòng bao la, yêu thương, chia sẻ và nhường nhịn cho người khác.
- Thu Yến: Cô gái có nét dịu dàng của mùa thu, trong sáng vui tươi như mùa xuân
- Thư Yến: Người con gái xinh xắn duyên dáng, linh động đáng yêu.
- Thục Yến: Cô gái xinh đẹp, có cá tính và khí chất mạnh mẽ.
- Thủy Yến: Người con gái nhạy cảm, nhiều cảm xúc và hơi nội tâm.
- Thy Yến: Người con gái xinh đẹp, tài giỏi, cầm kỳ thi họa, công dung ngôn hạnh.
- Trúc Yến: Cô gái có vẻ ngoài đơn giản, có thể mảnh mai nhưng luôn có lòng kiên trì, dẻo dai bền bỉ và chịu khó.
- Tú Yến: Cô gái thông minh, luôn cố gắng vươn lên và có sự nghiệp thành công trong tương lai.
- Vân Yến: Là người con gái xinh đẹp, có tâm hồn khoáng đạt, bay bổng.
- Vũ Yến: Cô gái nhỏ bé, nhưng sức sống mạnh mẽ, có thể vượt qua phong ba bão táp.
- Xuân Yến: Cái tên thể hiện đây là một cô gái luôn tươi vui, hạnh phúc.
Xem thêm: Tên Hà có ý nghĩa gì? Cách đặt biệt danh, tên đệm và ký tên Hà đẹp
5. Cap, status, thơ về tên Yến
Thả thính theo tên là một nghệ thuật và người sáng tác chính là một nghệ sĩ. Còn nếu như bạn không phải là một nghệ sĩ thì hãy lưu lại những bài thơ, những dòng cap hay status dưới đây để “rắc thính” đối tượng mà mình để ý nào.

1. Yến ơi anh nói Yến nghe
Từ nay anh sẽ chở che cho nàng
Cho dù nghèo khó giàu sang
Anh đây cũng chẳng phũ phàng với em.
2. Tán Yến chẳng biết nói gì
Thôi thì viết tạm chút gì tặng em
Dòng này anh viết tặng em
Rồi thêm dòng nữa em xem, bốn rồi
Viết thêm dòng này nữa thôi
Nghĩ sao thấy ít lại nhồi thêm câu
Quả cau phải có lá trầu
Như anh phải có em hầu đêm đêm.
3. Này em cô gái Yến à
Sao anh lại phải khắc ghi trong lòng
Cuộc đời này sẽ màu hồng
Nếu em mở miệng kêu chồng là anh
4. Làm thơ tán gái phải sang
Sau đây điệp khúc tán em bắt đầu
Anh chẳng biết nói gì đâu
Cũng chỉ biết hỏi mấy câu như này
Yến ơi có thích không này
Để anh ngỏ ý tối ngày cùng em.
5. Thế gian ai cũng mê tiền
Còn anh thì chỉ mê Yến mà thôi
Thằng bờm đổi quạt lấy xôi
Còn anh đổi hết để hôn môi nàng.
6. Tim anh đã bật đèn xanh, mà sao Yến cứ đạp phanh thế này.
7. Nghe nói Yến có nhiều tâm sự. Thật tình cờ… anh có cả vạn tâm tư!
8. Yến ơi, cậu có biết tên cậu có ý nghĩa gì không? Nếu không biết để tớ nói cho nghe, đó là của tớ.
9. Chim yến là loài chim tuy bé nhỏ nhưng lại mang đến nhiều điều tốt đẹp cho mọi người, cũng giống như Yến – người anh thương.
10. Yến ơi đừng mãi lặng thinh. Nếu em đồng ý chúng mình thành đôi.
Xem thêm: 'Dắt túi' top 40 câu đố thả thính crush hài hước, ngọt ngào đủ cả
6. Logo, avatar, mẫu chữ ký tên Yến đẹp
Việc sở hữu một mẫu chữ ký đẹp, mẫu logo xịn sò, hay một “quả” ảnh avatar chất lượng sẽ giúp bạn tự tin hơn cũng như hãnh diện với mọi người.






Yến – một cái tên mang nhiều ý nghĩa may mắn và tốt đẹp. Hy vọng với những thông tin trong bài viết sẽ giúp bố mẹ chọn được một cái tên hay cho thiên thần nhỏ của mình.
Sưu tầm
Nguồn ảnh: Internet