Chắc hẳn các bạn đã quá quen thuộc với các tính từ mô tả về con người, cho nên trong bài viết hôm nay chúng ta sẽ ‘đổi gió’ một chút, học về các thành ngữ chỉ tính cách con người. Có thể có một số các thành ngữ bên dưới đây bạn đã nghe qua hoặc cũng đã từng gặp những người có tính cách như vậy nhưng hãy cùng nhau ôn và học thêm nhiều thành ngữ mới nào!
Tìm hiểu 20 thành ngữ chỉ tính cách con người
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
---|---|---|
A pain in the neck |
Người nào đó hay gây phiền phức cho người khác |
A lazy employee is a pain in the neck for the boss. (Một người nhân viên lười biếng là một điều phiền toái đối với người sếp.) |
A moaning Minnie |
Người hay phàn nàn (thường về những việc nhỏ nhặt không quan trọng) |
"He's such a moaning Minnie!" (Anh ta đúng là một kẻ hay phàn nàn về những chuyện chẳng đáng!) |
A smart cookie |
Người thông minh và giỏi giải quyết các rắc rối |
You are one smart cookie. ( Bạn đúng là một người cực kì thông minh.) |
A couch potato |
Người lười biếng (thường chỉ ngồi ở nhà xem tv) |
Stop being a couch potato! Get off your couch and clean the floor. (Đừng có ngồi ì ra đấy mà xem TV nữa! Đứng dậy và quét nhà đi.) |
A wet blanket |
Người làm người khác cụt hứng/ nản chí |
She's such a wet blanket. (Cô ta đúng là người luôn phá hoại niềm vui của người khác.) |
A chatterbox |
Người hay nói huyên thuyên (nói nhiều) |
You are a real chatterbox! (Bạn đúng là một kẻ lắm mồm!) |
A eager beaver |
Người cực kỳ nhiệt huyết làm việc gì đó/ làm việc chăm chỉ |
She always starts work early and leaves late. She's a real eager beaver. (Cô ấy bao giờ cũng bắt đầu làm việc sớm và ra về muộn.Cô ấy quả là người tham công tiếc việc.) |
The life and soul of the party |
Người luôn làm người khác vui vẻ, thường là tâm điểm của mọi hoạt động |
Prince George is the life and soul of the party. (Hoàng tử George chính là tâm điểm của buổi tiệc.) |
A wallflower |
Người không có bạn nhảy trong buổi tiệc khiêu vũ (thường là phụ nữ) |
Who's the wallflower over there? (Ai đang đứng một mình ở đằng kia vậy?) |
A wimp |
Người yếu đuối/ nhút nhát |
Don't be a wimp. (Đừng có nhút nhát thế.) |
A slave driver |
Người hay bóc lột người khác |
My boss is a real slave driver. (Sếp của tôi đúng là một người bóc lột sức lao động người khác.) |
An early bird |
Người hay dậy sớm/ đến sớm |
It is no use calling him before 10 a.m, he's not exactly an early bird, you know. (Anh ấy sẽ không nghe máy trước 10 sáng đâu, bạn biết đấy anh ấy không phải là người hay dậy sớm.) |
A Don Juan |
Người đàn ông hào hoa phong nhã |
He is a real Don Juan. (Ông ta đúng là một người hào hoa.) |
A busybody |
Người hay xỏ mũi vào chuyện người khác |
This class is full of interfering busybodies. (Lớp này đầy rẫy những kẻ thích xía vào chuyện người khác.) |
A Scrooge |
Người bủn xỉn/ bần tiện |
He's a mean old scrooge! (Lão ta thật bủn xỉn!) |
A daydreamer |
Người hay mơ mộng hão huyền |
He is a real daydreamer. (Anh ta đúng là một kẻ mơ mộng hão huyền.) |
A scrounger |
Người hay xin xỏ |
She think that people who receive welfare benefits are scroungers. (Cô ta nghĩ rằng người mà sống nhờ tiền chu cấp từ chính sách phúc lợi xã hội là những kẻ xin xỏ.) |
A rolling stone |
Người không ổn định cuộc sống và công việc ở một nơi (nay đây mai đó) |
Tom was a bit of a rolling stone before he married and settled down. (Tom có chút rày đây mai đó trước khi anh ấy kết hôn và ổn định ở một nơi.) |
A clock-watcher |
Người không tập trung vào công việc luôn mong mỏi thời gian trôi qua nhanh |
Mary was not a clock-watcher and often stayed behind to finish jobs. (Mary không phải là người hay mong hết giờ để về nhà và cô ấy thường ở lại thêm giờ để hoàn thành công việc.) |
A wolf in sheep’s clothing |
Kẻ đạo đức giả, cáo già đóng giả cừu non |
Don’t believe anything Tom says. He’s actually a wolf in sheep’s clothing. (Đừng có mà tin bất kỳ thứ gì thằng Tom nó nói. Nó là thằng cáo già đóng giả cừu non.) |
Các bạn nhớ ghi chép và ôn tập lại thường xuyên những câu thành ngữ trên đây vì đây là những thành ngữ rất phổ biến trong tiếng Anh và người bản xứ thích dùng theo kiểu này để làm tăng tính đa dạng, giảm tính đơn điệu cho ngôn ngữ. Đừng quên thường xuyên truy cập VOH mục học tiếng Anh để học thêm nhiều thành ngữ khác nữa nhé!