1. Khối B gồm những môn nào?
Khối B được chia thành 7 khối khác nhau được mở rộng từ các môn truyền thống của khối B là Toán, Hóa học và Sinh học. Đây cũng là khối có số lượng thí sinh đăng ký dự thi cao, chỉ đứng sau khối A.
Dưới đây là 7 tổ hợp môn khối B mới nhất.
- Khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học
- Khối B01: Toán - Sinh học - Lịch sử
- Khối B02: Toán - Sinh học - Địa lý
- Khối B03: Toán - Sinh học - Ngữ văn
- Khối B04: Toán - Sinh học - Giáo dục công dân
- Khối B05: Toán - Sinh học - Khoa học xã hội
- Khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh
Tìm hiểu về khối A và các ngành sử dụng tổ hợp môn thuộc khối A để xét tuyển đại học 2021
2. Các ngành nghề khối B
Các khối thuộc khối B thường được các trường đại học có những ngành trọng yếu về công nghệ, kỹ thuật, thực phẩm, y tế, nông nghiệp, lâm nghiệp và môi trường... lựa chọn để tuyển sinh.
Dưới đây là chi tiết các tổ hợp môn khối B và các ngành sử dụng điểm khối B để xét tuyển.
Tên khối |
Tổ hợp môn |
Các ngành tuyển sinh |
Khối B00 |
Toán - Hóa học - Sinh học |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên Chăn nuôi Công nghệ chế biến thủy sản Công nghệ sinh học Công nghệ thực phẩm Công nghệ vật liệu Đảm bảo chất lượng & ATTP Địa chất học Hải dương học Hóa học Khoa học chế biến món ăn Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực Khoa học môi trường Khoa học thủy sản Khoa học vật liệu Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật địa chất Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật môi trường Lâm học Nông học Nuôi trồng thủy sản Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường Quản trị du lịch Quản trị nhân lực Sinh học Sư phạm hóa học Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Sư phạm sinh học Thú y Toán học Toán tin Toán ứng dụng Các ngành học của trường Y Y khoa Y khoa thuộc Phân hiệu tỉnh Thanh Hóa (*) Y học cổ truyền Răng Hàm Mặt Y học dự phòng Y tế công cộng Kỹ thuật xét nghiệm y học Điều dưỡng Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa (*) Khúc xạ Nhãn khoa… |
Khối B01 |
Toán - Sinh học - Lịch sử |
Kinh tế xây dựng Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Ngành Công nghệ thông tin Ngành KT điện tử – viễn thông Ngành kỹ thuật xây dựng Sư phạm Sinh học Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh… |
Khối B02 |
Toán - Sinh học - Địa lý |
Điều dưỡng Thú y Sư phạm sinh học... |
Khối B03 |
Toán - Sinh học - Ngữ văn |
Điều dưỡng Dinh dưỡng Dược sỹ Quản lý bệnh viện Kỹ thuật y sinh Nông học Bảo vệ thực vật Nuôi trồng thủy sản Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm y học Sư phạm sinh học... |
Khối B04 |
Toán - Sinh học - GDCD |
Bảo vệ thực vật Bệnh học thủy sản Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả Công nghệ chế biến và kinh doanh thực phẩm. Khoa học cây trồng Nông học Nông nghiệp công nghệ cao Nuôi trồng thủy sản Quản lý thủy sản Sinh học ứng dụng... |
Khối B05 |
Toán - Sinh học - Khoa học xã hội |
Đây là tổ hợp môn có rất ít trường sử dụng để xét tuyển. Năm 2020, Trường Đại học Thủ Dầu Một có sử dụng tổ hợp B05 để tuyển sinh vào một số ngành như Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm, Quản lý Tài nguyên và Môi trường. Tuy nhiên, năm nay, trường không sử dụng tổ hợp môn này để xét tuyển. |
Khối B08 |
Toán - Sinh học - Tiếng Anh |
Bảo vệ thực vật Chăn nuôi Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ sinh học Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Khoa học dữ liệu Khoa học máy tính Khoa học môi trường Lâm học Lâm nghiệp đô thị Máy tính và công nghệ thông tin Nông học Nuôi trồng thủy sản Quản lý tài nguyên rừng Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Thú y... |
Phương thức tuyển sinh và tiêu chuẩn sức khỏe vào ngành Công an mới nhất năm 2021
Năm 2021: Đăng ký sơ tuyển vào các trường quân đội ở đâu? Tiêu chuẩn sức khỏe như thế nào?
3. Tổng hợp các trường đại học khối B
3.1 Các trường đại học khối B ở Hà Nội
- Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Giáo dục – ĐHQG Hà Nội
- Khoa Y Dược – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Dân lập Đông Đô
- Trường Đại học Dân lập Phương Đông
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Trường Đại học Lâm nghiệp (Cơ sở 1)
- Trường Đại học Mỏ Địa Chất
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Trường Đại học Thăng Long
- Trường Đại học Thành Đô
- Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Trường Đại học Y tế Công Cộng
- Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Học Viện Quân Y - Hệ quân sự KV miền Bắc
- Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam
- Trường Đại học An ninh nhân dân
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Lâm nghiệp
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Trường Đại học Y Hà Nội…
3.2 Các trường đại học khối B ở TPHCM
- Trường Đại học Bách khoa – ĐGQG TPHCM
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Khoa Y – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Trường Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Sài Gòn
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Tài nguyên Môi trường
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Y dược TPHCM
- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Học Viện Quân Y - Hệ quân sự KV miền Nam
3.3 Các trường đại học khối B ở Miền Bắc
- Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên
- Phân hiệu Trường Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
- Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học Hải Dương
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Hòa Bình
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên
- Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
- Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
- Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Trường Đại học Sao Đỏ
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
- Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
- Trường Đại học Tân Trào
- Trường Đại học Y Dược Thái Bình
- Trường Đại học Y Hải Phòng
- Trường Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên…
3.4 Các trường đại học khối B ở Miền Trung
- Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng
- Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng
- Khoa Công nghệ – ĐH Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng
- Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Trường Đại học Y Dược – ĐH Huế
- Trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế
- Trường Đại học Khoa học – ĐH Huế
- Trường Đại học Nông lâm – ĐH Huế
- Phân hiệu Trường Đại học Huế tại Quảng Trị
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Buôn Ma Thuột
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai
- Trường Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Dân Lập Phú Xuân
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Hồng Đức
- Trường Đại học Khánh Hòa
- Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Trường Đại học Phan Châu Trinh
- Trường Đại học Quảng Bình
- Trường Đại học Quảng Nam
- Trường Đại học Quang Trung
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Y Khoa Vinh
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt
3.5 Các trường đại học khối B ở Miền Nam
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học Bạc Liêu
- Trường Đại học Bình Dương
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Đồng Nai
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Kiên Giang
- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Trường Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Võ Trường Toản
- Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
- Trường Đại học Y Dược Cần Thơ
4. Điểm chuẩn khi thi khối B
Nhu cầu tuyển dụng và việc làm từ các ngành khối B rất cao, do đó điểm chuẩn đầu các trường đại học có tuyển sinh khối B trong năm 2020 cũng tăng so với các năm trước đó.
Năm 2020, kết quả thi tốt nghiệp THPT cho thấy, khối B có điểm trung bình 20,36 điểm, cao hơn năm 2019 (16,85) 3,51 điểm. Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 22 điểm, cao hơn năm 2019 (17,78) 4,22 điểm.
Do phổ điểm khối B năm 2020 cao nên điểm chuẩn vào các ngành khối ngành trên cả nước cũng tăng, đặc biệt là khối ngành sức khỏe. Trong đó, phần lớn các thí sinh có điểm vượt trội (trên 28 điểm) chủ yếu vào ngành y khoa của trường Đại học Y Hà Nội. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Y Dược TPHCM thấp hơn một chút, từ 19 - 23 điểm.
Đối với khối kỹ thuật, điểm chuẩn khối B cao thường tập trung vào các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học, Hóa học (thuộc các trường trong hệ thống Đại học Quốc gia) – điểm chuẩn dao động từ 25 đến trên 27 điểm.
Trong khi đó, các trường đại học top giữa, duy trì mức điểm chuẩn khối B ở mức 19 – 25 điểm. Và điểm chuẩn thấp nhất khối B đối với một số trường đại học địa phương chỉ ở mức khoảng 15 điểm.