Hiện nay, để tuyển sinh đại học, các trường sử dụng điểm của nhiều tổ hợp môn khác nhau thuộc 12 khối chính đó là: khối A, khối B, khối C, khối D, khối H, khối K, khối M, khối N, khối R, khối S, khối T và khối V.
Riêng khối A, được chia thành 19 khối/tổ hợp môn khác nhau.
Phương thức tuyển sinh và tiêu chuẩn sức khỏe vào ngành Công an mới nhất năm 2021
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM tuyển sinh 20% chỉ tiêu bằng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
1. Khối A gồm những môn nào?
Khối A được chia thành 19 khối khác nhau, từ A00 đến A18. Trong đó, tổ hợp môn thi khối A truyền thống là Toán - Lý - Hóa (A00). Đây là khối có số lượng thí sinh đăng ký thi và xét tuyển Đại học nhiều nhất trong tất cả các khối.
- A00: Toán - Vật lý - Hóa học
- A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
- A02: Toán - Vật lý - Sinh học
- A03: Toán - Vật lý - Lịch sử
- A04: Toán - Vật lý - Địa lý
- A05: Toán - Hóa học - Lịch sử
- A06: Toán - Hóa học - Địa lý
- A07: Toán - Lịch sử - Địa lý
- A08: Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân
- A09: Toán - Địa lý - Giáo dục công dân
- A10: Toán - Lý - Giáo dục công dân
- A11: Toán - Hóa học - Giáo dục công dân
- A12: Toán - Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội
- A13: Toán - Khoa học tự nhiên - Lịch sử
- A14: Toán - Khoa học tự nhiên - Địa lý
- A15: Toán - Khoa học tự nhiên - Giáo dục công dân
- A16: Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn
- A17: Toán - Vật lý - Khoa học xã hội
- A18: Toán - Hoá học - Khoa học xã hội
Danh sách các trường đại học nhận hồ sơ xét tuyển học bạ trực tuyến
Chuẩn bị hồ sơ xét học bạ trong kì tuyển sinh 2021 và những điều lưu ý để chắc chắn đậu đại học
2. Các ngành nghề khối A
Khối A có tổng số 19 tổ hợp môn xét tuyển vào đại học và phần nhiều trong số đó là các tổ hợp môn xét vào các ngành học top đầu như kỹ thuật, công nghệ thông tin, luật, sư phạm...
Khối A00, A01, A16 là các tổ hợp môn thuộc khối A có rất nhiều trường sử dụng để tuyển sinh. Một số khối còn lại khá mới nên số trường tuyển sinh rất hạn chế.
Danh sách tổ hợp môn thuộc khối A để xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 và các ngành thường xét tuyển các tổ hợp môn này.
Tên khối |
Tổ hợp môn |
Các ngành tuyển sinh |
Khối A00 |
Toán - Vật lý - Hóa học |
Công nghệ dệt may Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Công nghệ chế tạo máy Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật máy tính Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật nhiệt Điện tử viễn thông Điều tra trinh sát Điều tra hình sự IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng Khoa học máy tính Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật điện Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật dệt Kỹ thuật địa chất Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật hàng không Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Y Sinh Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Ngôn ngữ Anh Logistic – quản lý chuỗi cung ứng Luật thương mại quốc tế Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp Sư phạm toán học Sư phạm tin học Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh nông nghiệp Quản trị - Luật Quản lý nhà nước về an ninh trật tự Quản lý - giáo dục và cải tạo phạm nhân Toán ứng dụng Thiết kế thời trang Tham mưu, chỉ huy vũ trang Vật lý kỹ thuật… |
Khối A01 |
Toán - Vật lý - Tiếng Anh |
|
Khối A02 |
Toán - Vật lý - Sinh học |
Công nghệ sinh học Kỹ thuật y sinh Kỹ thuật hạt nhân Vật lý kỹ thuật Vật lý y khoa Vật lý học… |
Khối A03 |
Toán - Vật lý - Lịch sử |
Công nghệ thông tin Công nghệ điện tử, truyền thông Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chăn nuôi Marketing Kế toán Kiểm toán Kỹ thuật điện, điện tử Sư phạm toán Sư phạm lý Sư phạm hóa Tin học ứng dụng Tài chính – Ngân hàng Xã hội học… |
Khối A04 |
Toán - Vật lý - Địa Lý |
Bất động sản Công nghệ kỹ thuật ô tô Kinh doanh quốc tế Quản lý đất đai Sư phạm Vật lý Vật lý học… |
Khối A05 |
Toán - Hóa học - Lịch sử |
Điều dưỡng Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Khối A06 |
Toán - Hóa học - Địa lý |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Công nghệ kỹ thuật môi trường Hóa học Sư phạm hóa học Sư phạm địa lý Sư phạm lịch sử Sư phạm lịch sử – địa lý Sư phạm ngữ văn Quản trị du lịch Quản trị kinh doanh Quản trị nhà hàng, khách sạn Quản trị kinh doanh Quản lý tài nguyên và môi trường Kỹ thuật công trình xây dựng Kỹ thuật địa chất… |
Khối A07 |
Toán - Lịch sử - Địa lý |
Bất động sản Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Địa lý học Marketing Quản lý thông tin... |
Khối A08 |
Toán - Lịch sử - Giáo dục công dân |
Triết học Tài chính – Ngân hàng… Luật Kinh tế. Quản trị Kinh doanh. Kế toán. Tài chính - Ngân hàng. Công nghệ thông tin. Sư phạm lịch sử. Sư phạm lịch sử - giáo dục công dân. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ khách... |
Khối A09 |
Toán - Địa lý - Giáo dục công dân |
Công nghệ chế biến gỗ Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ may Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Dược học Giáo dục tiểu học Kinh tế nông nghiệp Kinh tế phát triển Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Việt Nam học Văn học Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu… |
Khối A10 |
Toán - Vật lý - Giáo dục công dân |
Marketing Quản trị kinh doanh Kế toán Kỹ thuật cơ – điện tử Kỹ thuật điện – điện tử Kỹ thuật môi trường… Quản trị văn phòng Thiết kế đồ họa Thương mại điện tử Khoa học máy tính Kinh doanh nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp Truyền thông đa phương tiện… |
Khối A11 |
Toán - Hóa học - Giáo dục công dân |
Hóa dược Khoa học cây trồng Thủy sản Bảo vệ thực vật Công nghệ kỹ thuật môi trường Nông nghiệp Nuôi trồng thủy sản Công nghệ kỹ thuật hóa học… |
Khối A12 |
Toán - Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội |
Kỹ thuật công trình xây dựng Tài chính – Ngân hàng... |
Khối A13 |
Toán - Khoa học tự nhiên - Lịch sử |
Đang cập nhật |
Khối A14 |
Toán - Khoa học tự nhiên - Địa lý |
Công nghệ chế biến gỗ Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Khí tượng học Hải dương học Thủy văn Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo... |
Khối A15 |
Toán - Khoa học tự nhiên - Giáo dục công dân |
Công nghệ thông tin Công nghệ đa phương tiện Kỹ thuật điện tử, truyền thông Kế toán Kỹ thuật công trình xây dựng |
Khối A16 |
Toán - Khoa học tự nhiên - Ngữ văn |
An toàn thông tin Bảo vệ thực vật Bất động sản Chăn nuôi – Thú y Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ phần mềm (chuyên ngành) Công nghệ sinh học Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Dược Điều dưỡng Hệ thống thông tin Hệ thống thông tin quản lý Kế toán Khoa học cây trồng Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Quy hoạch vùng và đô thị Răng – Hàm – Mặt Sư phạm hóa học Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm sinh học Sư phạm toán học Sư phạm vật lý Tài chính – Ngân hàng Tâm lý học Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)... |
Khối A17 |
Toán - Vật lý - Khoa học xã hội |
Lâm nghiệp đô thị Thiết kế nội thất Thiết kế công nghiệp Kiến trúc cảnh quan Vật lý học... |
Khối A18 |
Toán - Hóa học - Khoa học xã hội |
Đối phó rủi ro Quản lý doanh nghiệp Quản trị tài chính Marketing… |
3. Tổng hợp các trường đại học khối A
Các bạn thí sinh có thể sử dụng tổ hợp môn thi thuộc khối A để đăng ký xét tuyển vào các trường Đại học đào tạo các ngành kỹ thuật, khoa học cơ bản, kinh tế, sư phạm như: Trường Đại học Bách khoa, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Trường Đại học Sư phạm, Trường Đại học Luật …
3.1 Các trường đại học khối A ở Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Trần Quốc Tuấn
- Trường Sĩ quan Pháo binh
- Trường Sĩ quan Phòng hóa
- Học viện Kỹ thuật Mật mã
- Trường Đại học An ninh nhân dân
- Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
- Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân
- Học viện Kỹ thuật Quân sự
- Học viện Khoa học Quân sự
- Học viện Hậu cần
- Học viện Phòng không – Không quân
- Học viện An ninh nhân dân
- Học viện Cảnh sát nhân dân
- Học viện Chính trị Công an nhân dân
- Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông
- Học viện Quản lý giáo dục
- Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Học viện Ngân hàng
- Học viện Chính sách và Phát triển
- Học viện Tài chính
- Học viện Ngoại giao
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Lâm nghiệp
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Trường Đại học Giao thông vận tải
- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
- Viện Đại học Mở Hà Nội
- Trường Đại học Xây dựng
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Điện lực
- Trường Đại học Nội vụ
- Trường Đại học FPT
- Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
- Trường Đại học Thương mại
- Trường Đại học Công đoàn
- Trường Đại học Thủy lợi
- Trường Đại học Mỏ Địa chất
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
- Trường Đại học Kiến trúc
- Trường Đại học Luật Hà Nội
- Trường Đại học Ngoại thương
- Trường Đại học Thủ đô Hà Nội
- Trường Đại học Đông Đô
- Trường Đại học Phương Đông
- Trường Đại học Thăng Long
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Hòa Bình
- Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Trường Đại học Thành Tây
- Trường Đại học Thành Đô
3.2 Các trường đại học khối A ở TPHCM
- Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế - Luật – ĐHQG TPHCM
- Khoa Y – ĐHQG TPHCM Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Tài chính – Marketing
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường
- Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Hoa Sen
- Trường Đại học Nông Lâm TPHCM
- Trường Đại học Sài Gòn
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Học viện Hàng không Việt Nam
- Trường Đại học Giao thông vận tải cơ sở II
- Trường Đại học Ngoại thương
- Trường Đại học Kiến trúc TPHCM
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Lao động Xã hội
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Trường Đại học Luật TPHCM
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Ngân hàng TPHCM
3.3 Các trường đại học khối A ở Miền Bắc
- Trường Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
- Trường Đại học Hải Phòng
- Trường Đại học Y dược Hải Phòng
- Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang
- Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Y dược Thái Bình
- Trường Đại học Thái Bình
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
- Trường Đại học Hàng Hải
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định
- Trường Đại học Hồng Đức
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Sao Đỏ
- Trường Đại học Tân Trào
- Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học Hải Dương
- Trường Đại học Kinh Bắc
- Trường Đại học Trưng Vương
- Trường Đại học Hoa Lư
- Trường Đại học Chu Văn An
- Trường Đại học Tây Bắc
- Trường Đại học Việt Bắc
3.4 Các trường đại học khối A ở Miền Trung
- Khoa Du lịch – Đại học Huế
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Huế
- Trường Đại học Nông lâm – Đại học Huế
- Trường Đại học Luật – Đại học Huế
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
- Trường Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Trường Đại học Khánh Hòa
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Phú Yên
- Trường Đại học Hà Tĩnh
- Trường Đại học Quảng Bình
- Trường Đại học Quảng Nam
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
- Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Trường Đại học Buôn Ma Thuột
- Trường Đại học Phạm Văn Đồng
- Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
- Trường Đại học Dân lập Duy Tân
- Trường Đại học Dân lập Phú Xuân
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Phan Châu Trinh
- Trường Đại học Phan Thiết
- Trường Đại học Quang Trung
- Trường Đại học Thái Bình Dương
- Trường Đại học Tài chính Kế toán
- Trường Đại học Tây Nguyên
3.5 Các trường đại học khối A ở Miền Nam
- Trường Đại học Việt – Đức
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Bạc Liêu
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Bình Dương
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Đồng Nai
- Trường Đại học Dầu khí Việt Nam
- Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Đồng Tháp
- Trường Đại học Dân lập Cửu Long
- Trường Đại học Dân lập Lạc Hồng
- Trường Đại học Kiên Giang
- Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
- Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ Sở 2
- Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Quốc tế Miền Đông
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Tân Tạo
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Võ Trường Toản
4. Điểm chuẩn khi thi khối A
Điểm chuẩn thi khối A năm 2020 có sự chênh lệch khá rõ rệt giữa các ngành giống nhau nhưng đào tạo tại các trường khác nhau, giữa các trường top trên và top dưới hay giữa các ngành khác nhau trong cùng một trường.
Theo đó, điểm chuẩn khối A tại các trường dao động từ 15 – 30 điểm trong kỳ tuyển sinh 2020.
Tổng kết sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, riêng khối A có điểm trung bình 21,46 điểm, cao hơn năm 2019 (17,73) 3,73 điểm. Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất 23 điểm, cao hơn 2019 (19,55) 3,45 điểm. Trong khi đó, khối A1 có điểm trung bình là 20,07, cao hơn năm 2019 (17,39) 2,68 điểm. Tổng điểm có nhiều thí sinh đạt nhất là 21 điểm, cao hơn năm 2019 (17,75) 3,25 điểm.
Trên đây là một số thông tin tham khảo về tổ hợp môn thi thuộc khối A, các ngành xét điểm khối A, các trường đại học có xét tuyển tổ hợp môn thuộc khối A và điểm chuẩn khối A năm 2020. Để lựa chọn được ngành học phù hợp với sở thích, khả năng và học lực của mình, các thí sinh cần tìm hiểu kỹ đề án tuyển sinh của các trường để có thể tìm được tổ hợp môn mà mình có điểm số tốt nhất và ngành học hợp lý - có nhiều cơ hội phát triển.