Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

50 thành ngữ tiếng Anh về tình yêu lãng mạn ngọt ngào

(VOH) - Thành ngữ tiếng Anh luôn hấp dẫn bạn đọc bởi sự đa dạng, phong phú và mang những ý nghĩa hết sức thú vị. Đặc biệt là thành ngữ tiếng Anh về tình yêu được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.

Ca dao, thành ngữ, tục ngữ là những kinh nghiệm quý giá mà cha ông ta đã tích lũy được theo thời gian. Việt Nam là đất nước có nhiều những câu thành ngữ, tục ngữ giàu ý nghĩa. Bên cạnh đó, các quốc gia khác cũng có không ít những câu thành ngữ hay, điển hình như thành ngữ tiếng Anh.

Tục ngữ, thành ngữ tiếng Anh có thể nói về nhiều khía cạnh cuộc sống khác nhau, trong bài viết dưới đây sẽ mang đến bạn những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu phổ biến, được sử dụng nhiều nhất.

1. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu vui vẻ, hạnh phúc

thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-yeu-voh-1
Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu ngọt ngào

Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu rất đa dạng, bởi vậy để biết và sử dụng được hết là điều không hề dễ dàng. Hãy cùng chúng tôi đi tìm kiếm những câu thành ngữ thông dụng nhất, dễ sử dụng nhất để diễn tả sự hạnh phúc, vui vẻ trong một mối quan hệ yêu đương bạn nhé!

  1. To be over the moon
    Ý nghĩa: Hạnh phúc
    Ví dụ: I’m over the moon ever since I met you.
    Tạm dịch: Anh vô cùng hạnh phúc vì gặp được em.
  2. To be the apple of someone’s eye
    Ý nghĩa: Ám chỉ người vô cùng quan trọng với ai đó.
    Ví dụ: You’re the apple of my eye. I love you so much.
    Tạm dịch: Em là người quan trọng nhất với anh. anh yêu em rất nhiều.
  3. To be head over heels (in love)
    Ý nghĩa: Chỉ việc yêu ai đó thật lòng, mê đắm, toàn tâm toàn ý cho họ
    Ví dụ: I’m head over heels (in love) with you. Will you marry me?
    Tạm dịch: Anh rất rất yêu em. Lấy anh nhé?
  4. To have the hots for someone
    Ý nghĩa: Nói đến việc bạn thấy ai đó rất hấp dẫn, thu hút
    Ví dụ: I have to admit that I have the hots for my boyfriend.
    Tạm dịch: Phải thú nhận rằng tôi thấy bạn trai tôi rất hấp dẫn.
  5. To be lovey-dovey
    Ý nghĩa: Thể hiện tình cảm nơi công cộng
    Ví dụ: They is always lovey-dovey .
    Tạm dịch: Họ lúc nào cũng thể hiện tình cảm lộ liễu.
  6. To be over the moon
    Ý nghĩa: Chỉ cảm xúc vô cùng hạnh phúc
    Ví dụ: I’m over the moon since my sister married.
    Tạm dịch: Tôi siêu vui khi thấy chị gái kết hôn.
  7. To pop the question
    Ý nghĩa: Đề nghị kết hôn
    Ví dụ: My mom popped the question and my dad was shocked.
    Tạm dịch: Mẹ tôi là người đề nghị kết hôn và bố tôi rất bất ngờ
  8. To be the apple of someone’s eye
    Ý nghĩa: Chỉ một người nào đó vô cùng quan trọng trong mắt chúng ta
    Ví dụ: He is the apple of my eyes, I love him.
    Tạm dịch: Anh ấy rất quan trọng với tôi, tôi yêu anh ấy.
  9.  Whisper Sweet Nothings
    Ý nghĩa: Lời nói ngon ngọt
    Ví dụ: Grandpa whispered sweet nothings in grandma’s ears while they were seated in the porch overlooking the lake.
    Tạm dịch: Ông nội thì thầm những lời có cánh vào tai bà nội khi họ ngồi tại mái hiên nhìn ra hồ.
  10. A Match Made in Heaven
    Ý nghĩa: Tâm thông tương liên
    Ví dụ: They are a match made in heaven. They enjoy doing things together and cannot stand being away from each other for even a single day.
    Tạm dịch: Họ chính là cặp đôi trên thiên đường. Họ thích làm mọi việc cùng nhau và không thể chịu được việc cách xa người kia dù chỉ một ngày.
  11. To be smitten with someone
    Ý nghĩa: Có cảm tình hoặc bị hấp dẫn mạnh mẽ đối với một người.
    Ví dụ: He’s smitten with his girlfriend. It’s amazing.
    Tạm dịch: Anh ta quấn bạn gái như sam. Thật bất ngờ.

2. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu lãng mạn, ngọt ngào

thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-yeu-voh-2
Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu nên biết

Trong tình yêu cần có một chút ngọt ngào, lãng mạn để mối tình của cả hai không bị nhàm chán. Vì thế, thỉnh thoảng hãy gửi đến nàng/chàng một số câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu để đối phương cảm nhận được tấm chân tình của mình.

  1. To only have eyes for someone
    Ý nghĩa: Chỉ dành ánh mắt cho ai, toàn tâm toàn ý với ai
    Ví dụ: Tom only has eyes for you. You’re such a lucky girl!
    Tạm dịch: Tom chỉ yêu mỗi mình cậu. Cậu thật may mắn đó!
  2. A blind date
    Ý nghĩa: Cuộc gặp gỡ lãng mạn
    Ví dụ: I get very nervous when I have to go on a blind date.
    Tạm dịch: Tôi cảm thấy bồn chồn khi phải đi xem mắt.
  3. Love at first sight
    Ý nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
    Ví dụ: He loves me at first sight. We have been together for 5 years.
    Tạm dịch: Anh ấy yêu tôi từ cái nhìn đầu tiên. Chúng tôi đã ở bên nhau 5 năm rồi.
  4. Two shorten the road
    Ý nghĩa: Chỉ việc khi yêu nhau khó khăn nào cũng vượt qua được
    Ví dụ: He helps me a lot. He makes me feel when we have love two shorten the road
    Tạm dịch: Anh ấy giúp tôi rất nhiều, khiến tôi nhận ra khi yêu nhau, khó khăn nào cũng vượt qua được.
  5. Love me, love my dog
    Ý nghĩa: Yêu ai yêu cả đường đi, lối về
    Ví dụ: Even though my sister hates him, he is always kind to her. That’s why they call love me, love my dog
    Tạm dịch: Anh ấy tốt bụng với chị tôi kể cả khi chị ấy ghét  ảnh. Đó là lý do họ gọi là yêu ai yêu cả đường đi
  6. To tie the knot
    Ý nghĩa: Chỉ việc kết hôn
    Ví dụ: We have tied the knot next month.
    Tạm dịch: Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng tới.
  7. Beauty is in the eye of the beholder
    Ý nghĩa: Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình
    Ví dụ: I am not a hot girl, but he still loves me. I think beauty is in the eye of the beholder
    Tạm dịch: Tôi không phải là một cô xinh đẹp, nhưng anh ấy vẫn yêu tôi. Tôi nghĩ vẻ đẹp sẽ nằm ở con mắt của kẻ si tình.
  8. Hit it Off
    Ý nghĩa: Tình yêu sét đánh
    Ví dụ: They hit it off from the beginning and have been together for two decades now.
    Tạm dịch: Họ hòa hợp với nhau ngay từ đầu và đã bên nhau được 2 thập kỷ rồi.
  9. Ask for Someone’s Hand in Marriage
    Ý nghĩa: Cầu hôn
    Ví dụ: The prince asked for her hand in marriage in an elaborately planned proposal in the yacht.
    Tạm dịch: Hoàng tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du thuyền.

Xem thêm:
55+ câu thành ngữ tiếng Trung Quốc về cuộc sống ý nghĩa
32 câu thành ngữ Trung Quốc về tình yêu đôi lứa hay và ý nghĩa
130 Câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về tình yêu đôi lứa

3. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dễ thương

thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-yeu-voh-3
Thành ngữ tiếng Anh đáng yêu về tình yêu

Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu vốn là chủ đề hấp dẫn trong giao tiếp vì nó giúp tạo ra nhiều cảm hứng và sự thú vị cho các cặp đôi. Dưới đây là một số câu thành ngữ dễ thương giúp bạn gửi gắm lời thương cho người ấy.

  1. A match made in heaven
    Ý nghĩa: Chỉ mối quan hệ hoàn hảo, tâm đầu ý hợp
    Ví dụ: I am looking for a love that is a match made in heaven, like my mom and my dad.
    Tạm dịch: Tôi đang tìm kiếm một mối quan hệ tâm đầu ý hợp, giống như bố mẹ tôi vậy.
  2. Kiss and make up
    Ý nghĩa: Làm lành sau cãi nhau
    Ví dụ: They just need to kiss and make up, every couple does.
    Tạm dịch: Họ chỉ cần làm lành với nhau thôi, cặp đôi nào chẳng thế.
  3. To fall in love (with someone)
    Ý nghĩa: Chỉ việc có tình cảm, cảm xúc mãnh liệt với ai đó
    Ví dụ: I think I am falling in love with you.
    Tạm dịch: Em nghĩ là mình thích anh mất rồi
  4. To think that someone hung the moon
    Ý nghĩa: Nghĩ rằng ai đó rất tuyệt vời
    Ví dụ: I think that he hung the moon because he is so smart.
    Tạm dịch: Anh ấy rất thông minh, anh ấy siêu tuyệt vời
  5. The way to a man's heart is through his stomach.
    Ý nghĩa: Con đường ngắn nhất để có được trái tim của người đàn ông là thông qua dạ dày
    Ví dụ: You should cook for him because the way to a man's heart is through his stomach
    Tạm dịch: Bạn nên nấu ăn cho anh ấy đi, bởi cách nhanh nhất có được trái tim của ảnh là thông qua dạ dày đó.
  6. Puppy Love
    Ý nghĩa: Tình yêu tuổi trẻ (tình yêu cún con)
    Ví dụ: They say it is just puppy love. The high-school sweethearts say it is true love.
    Tạm dịch: Người ta nói đó chỉ là tình yêu của tuổi trẻ thôi. Những người yêu nhau thời học sinh thì cho rằng đó là tình yêu thực sự.
  7. Head over Heels in Love and Hung Up On
    Ý nghĩa: Sự đam mê cuồng dại
    Ví dụ: He’s head over heels in love with Sue! He’s totally hung up on her.
    Tạm dịch: Anh ấy si mê Sue! Anh ấy hoàn toàn cuồng dại vì cô ta.
  8. On the Rocks
    Ý nghĩa: Thiết lâp mối quan hệ/bắt đầu một tình yêu
    Ví dụ: The relationship is on the rocks and the couple seems unable to find ways to resolve their differences.
    Tạm dịch: Mối quan hệ của họ đang gặp trục trặc và cặp đôi có vẻ không tìm ra cách giải quyết những sự khác biệt của họ.
  9. Kiss and Makeup
    Ý nghĩa: Gương vỡ lại lành
    Ví dụ: We are quick to kiss and makeup. We make sure arguments make us stronger, not weaker.
    Tạm dịch: Chúng tôi rất nhanh làm hòa với nhau. Chúng tôi phải chắc chắn rằng những sự tranh cãi giúp chúng tôi mạnh mẽ hơn chứ không phải yếu đuối đi.

4. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu buồn, tan vỡ

thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-yeu-voh-4
Thành ngữ buồn về tình yêu trong tiếng Anh

Trong tình yêu, không phải lúc nào cũng vui vẻ, hạnh phúc, ngọt ngào mà còn có cả những cảm xúc rất tệ, đó là sự phản bội, là thất vọng, buồn đau. Một số câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dưới đây có thể sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về điều này.

  1. To be in a love triangle
    Ý nghĩa: Chỉ mối quan hệ 3 người
    Ví dụ: I would never accept being in a love triangle.
    Tạm dịch: Tôi chẳng bao giờ chấp nhận một cuộc tình tay ba.
  2. To be blinded by love
    Ý nghĩa: Chỉ sự mù quáng trong tình yêu
    Ví dụ: I feel sorry for her because she is blinded by love even if she knows he cheats on her.
    Tạm dịch: Tôi thấy tiếc vì cô ấy bị tình yêu làm mờ mắt kể cả khi biết việc người yêu mình ngoại tình.
  3. Love is blind
    Ý nghĩa: Ám chỉ tình yêu làm con người mù quáng
    Ví dụ: I know he didn’t love me at all, but I still want to give him everything I have. Love is blind, right?
    Tạm dịch: Dù biết anh ấy không hề yêu mình, nhưng tôi vẫn muốn cho anh ấy tất cả những gì mình có. Đúng là bị tình yêu làm cho mờ mắt nhỉ?
  4. To be blinded by love
    Ý nghĩa: Sự mù quáng trong  tình yêu hoặc yêu một cách mù quáng
    Ví dụ: He was so blinded by love that he couldn’t see that she wasn’t faithful.
    Tạm dịch: Anh ta bị tình yêu làm mờ mắt nên mới không nhận ra cô ấy chẳng hề chung thủy.
  5. Love makes the world go round
    Ý nghĩa: Tình yêu luôn luôn tồn tại
    Ví dụ: Don’t worry, love makes the world go round, you can find someone who loves you.
    Tạm dịch: TÌnh yêu luôn tồn tại, đừng lo lắng nhiều bạn sẽ gặp được người yêu bạn thôi.
  6. To be a love rat
    Ý nghĩa: Ám chỉ một người có tính trăng hoa, không chung thủy.
    Ví dụ: John has had affairs with several women. He’s definitely a love rat!
    Tạm dịch: John đang cặp kè với vài người phụ nữ. Hắn là kẻ trăng hoa.

Xem thêm:
75 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về tình nghĩa vợ chồng sâu nặng
250 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về tình cảm gia đình
30 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về tình bạn, tình bằng hữu

5. Thành ngữ tiếng Anh về tình yêu thả thính

thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-yeu-voh-5
Thả thính qua thành ngữ tiếng Anh về tình yêu

Sử dụng thành ngữ trong giao tiếp giúp cuộc trò chuyện của các bạn thú vị hơn rất nhiều. Hãy cùng xem những câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu nào hay để thả thính crush ngay nhé!

  1. To have a crush on someone
    Ý nghĩa: Có tình cảm, hay thích một ai đó
    Ví dụ: Omg, my sister has a crush on my best friend.
    Tạm dịch: Bất ngờ thiệt chị tôi thích bạn thân tôi đó.
  2. Those three little words
    Ý nghĩa: Ám chỉ câu nói “tôi yêu bạn”
    Ví dụ: I was shy when I said those three little words
    Tạm dịch: Tôi rất ngại khi nói yêu anh ấy
  3. To take someone’s breath away
    Ý nghĩa: Chỉ việc bị mê đắm ai đó
    Ví dụ: Why does he wear this t-shirt, he takes my breath away.
    Tạm dịch: Anh ấy làm tôi mê đắm khi mặc cái áo đó.
  4. Find Mr. Right
    Ý nghĩa: Tìm ý trung nhân
    Ví dụ: She wants to find Mr. Right. At her age, she feels that she’s ready for marriage.
    Tạm dịch: Cô ấy thực sự muốn tìm thấy ý trung nhân của đời mình. Ở tuổi này, cô ấy cảm thấy đã sẵn sàng để kết hôn.

6. Một số câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu hướng con người đến điều tốt đẹp

thanh-ngu-tieng-anh-ve-tinh-yeu-voh-6
Thành ngữ về tình yêu bằng tiếng Anh 

Tham khảo thêm một số câu thành ngữ tiếng Anh về tình yêu dưới đây để bổ sung vào “kho kiến thức” của mình những câu thành ngữ hay và ý nghĩa nữa nhé! 

  1. There is no difference between a wise man and a fool when they fall in love.
    Ý nghĩa:  Không có sự khác biệt giữa người thông minh và kẻ ngốc khi yêu.
  2. Two shorten the road
    Ý nghĩa: Khi hai người yêu nhau đi cùng nhau, con đường dù dài tới đâu cũng sẽ ngắn lại.
  3. Absence makes the heart grow fonder
    Ý nghĩa: Mỗi người hãy dành thời gian ở bên và trân trọng những người thân yêu khi còn cơ hội.
  4. Opposites attract
    Ý nghĩa
    : Hai người đang yêu nhưng có tính cách, sở thích hoặc hoàn cảnh trái ngược nhau. Hoặc là "nam châm trái dấu sẽ hút nhau.
  5. All you need is love
    Ý nghĩa: Trong tình yêu, không có gì quan trọng bằng việc cho đi và nhận lại.
  6. Love will find a way
    Ý nghĩa: Những người yêu nhau sẽ tìm cách vượt qua mọi trở ngại để được ở bên nhau.
  7. Love knows no bounds
    Ý nghĩa: Tình yêu đích thực sẽ không thể bị gò bó hoặc phá vỡ bằng bất cứ giá nào
  8. Love conquers all
    Ý nghĩa: Tình yêu có thể vượt qua mọi khó khăn và giành chiến thắng trong mọi thử thách.
  9. Love makes the world go round
    Ý nghĩa: Cuộc sống sẽ trở nên tốt đẹp hơn nếu mọi người đối xử tử tế với nhau.
  10. Men make houses, women make homes
    Ý nghĩa: Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm.
  11. The apple of someone’s eye
    Ý nghĩa: Em chính là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh.
  12. Believe in the spirit of love, it can heal everything in the world
    Ý nghĩa: Hãy tin vào sức mạnh tình yêu, nó có thể hàn gắn tất cả mọi thứ.
  13. You may only be one person on the world you may be the world to one person.
    Ý nghĩa: Bạn có lẽ chỉ là một người trên thế giới rộng lớn này, nhưng với ai đó bạn là cả một thế giới rộng lớn.

Sử dụng thành ngữ tiếng Anh về tình yêu không chỉ giúp bạn nâng cao trình độ mà còn đem đến những giây phút học tiếng Anh thú vị hơn. Hãy chọn lọc những thành ngữ phù hợp nhất và thử thực hành chúng nhé!

Sưu tầm

Nguồn ảnh: Internet

Bình luận