Chờ...

70+ câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống đầy ý nghĩa

(VOH) - Nếu bạn muốn phát triển khả năng Tiếng Anh của mình hoặc đơn giản chỉ muốn tìm hiểu văn hóa giao tiếp phương Tây thì đừng bỏ qua những câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống dưới đây.

Tương tự như văn học dân gian Việt Nam, tục ngữ, thành ngữ tiếng Anh cũng chứa đựng ý nghĩa sâu sắc. Bài viết này sẽ giúp bạn gom góp thêm nhiều những câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống trong “hành trình” nâng cao tri thức bản thân.

1. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống nhằm khuyên răn con người

Mục đích chính của thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống chính là khuyên răn con người phải sống đúng, sống đẹp, sống theo lẽ phải để không thẹn với lương tâm. Đồng thời, các câu thành ngữ còn đưa ra các lời khuyên quý báu trong cuộc sống, khuyến khích con người vượt qua các khó khăn gian khổ để đi đến thành công.

  1. Better safe than sorry – Tạm dịch: Cẩn tắc vô áy náy (Cẩn thận thì sẽ không phải lo lắng về sau).
  2. Money is a good servant but a bad master – Tạm dịch: Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của.
  3. When in Rome do as the Romans do – Tạm dịch: Nhập gia tùy tục
  4. Honesty is the best policy – Tạm dịch: Thật thà là thượng sách
  5. No rose without a thorn – Tạm dịch: Hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn
  6. Save for a rainy day – Tạm dịch: Làm khi lành để dành khi đau
  7. It’s an ill bird that fouls its own nest – Tạm dịch: Vạch áo cho người xem lưng/ Tốt đẹp phô ra xấu xa đậy lại
  8. Don’t trouble trouble till trouble troubles you – Tạm dịch: Tránh voi chẳng xấu mặt nào
  9. Better die on your feet than live on your knees – Tạm dịch: Chết vinh còn hơn sống nhục
  10. East or West, home is best – Tạm dịch: Ta về ta tắm ao ta
  11. Many a little makes a mickle – Tạm dịch: Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ
  12. The die is cast – Tạm dịch: Bút sa gà chết
  13. Tit for tat Two can play that game – Tạm dịch: Ăn miếng trả miếng
  14. Practice makes perfect – Tạm dịch: Có công mài sắt có ngày nên kim
  15. All work and no play makes Jack a dull boy – Tạm dịch: Cứ làm mà không hưởng sẽ trở thành một người nhàm chán
  16. Time is money – Tạm dịch: Thời gian là tiền bạc
  17. The truth will out – Tạm dịch: Cái kim trong bọc có ngày lòi ra
  18. Ignorance is bliss – Tạm dịch: Không biết thì dựa cột mà nghe
  19. No pain, no gain – Tạm dịch: Có làm thì mới có ăn
  20. One swallow doesn’t make a summer – Tạm dịch: Một con én không làm nổi mùa xuân
  21. A clean fast is better than a dirty breakfast – Tạm dịch: Giấy rách phải giữ lấy lề
  22. Beauty is only skin deep – Tạm dịch: Cái nết đánh chết cái đẹp
  23. Calamity is man’s true touchstone – Tạm dịch: Lửa thử vàng, gian nan thử sức
  24. Diamond cuts diamond – Tạm dịch: Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
  25. While there’s life, there’s hope – Tạm dịch: Còn nước còn tát
  26. Haste makes waste – Tạm dịch: Dục tốc bất đạt
  27. A stranger nearby is better than a far away relative – Tạm dịch: Bán bà con xa mua láng giềng gần
  28. Time and tide wait for no man – Tạm dịch: Thời gian có chờ đợi ai bao giờ
  29. Silence is golden – Tạm dịch: Im lặng là vàng
  30. Don’t judge a book by its cover – Tạm dịch: Đừng trông mặt mà bắt hình dong
    (xong) 70+ câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống đầy ý nghĩa 1
  31. A wolf won’t eat wolf – Tạm dịch: Hổ dữ không ăn thịt con
  32. Don’t put off until tomorrow what you can do today – Tạm dịch: Việc hôm nay chớ để ngày mai
  33. The sparrow near a school sings the primer: Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
  34. Curses come home to roost – Tạm dịch: Ác giả ác báo
  35. Grasp all, lose all – Tạm dịch: Tham thì thâm
  36. Every day is not Sunday – Tạm dịch: Sông có khúc người có lúc
  37. He laughs best who laughs last – Tạm dịch: Cười người hôm trước hôm sau người cười
  38. Let bygones be bygones – Tạm dịch: Việc gì qua rồi hãy cho qua
  39. Words should be weighed, not counted – Tạm dịch: Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

2. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống nhằm phê phán các thói hư tật xấu 

Bên cạnh việc khuyên răn và nhắc nhở, thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống còn phê phán các thói hư tật xấu phổ biến của con người, để từ đó giáo dục con người biết xấu mà tránh, biết thẹn để không phạm phải.

  1. The grass are always green on the other side of the fence – Tạm dịch: Đứng núi này trông núi nọ
  2. Penny wise pound foolish – Tạm dịch: Tham bát bỏ mâm
  3. Catch the bear before you sell his skin – Tạm dịch: Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng
  4. Every bird loves to hear himself sing – Tạm dịch: Mèo khen mèo dài đuôi
  5. Give him an inch and he will take a yard – Tạm dịch: Được voi, đòi tiên
  6. Robbing a cradle – Tạm dịch: Trâu già gặm cỏ non
  7. The tongue has no bone but it breaks bone – Tạm dịch: Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo
  8. Barking dogs seldom bite – Tạm dịch: Chó sủa chó không cắn
  9. New one in, old one out – Tạm dịch: Có mới nới cũ 
  10. The empty vessel makes greatest sound – Tạm dịch: Thùng rỗng kêu to
    (xong) 70+ câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống đầy ý nghĩa 2
  11. When the cat is away, the mice will play – Tạm dịch: Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm 
  12. If you can’t bite, never show your teeth – Tạm dịch: Miệng hùm gan sứa
  13. One drop of poison infects infect the whole of wine – Tạm dịch: Con sâu làm rầu nồi canh
  14. Who drinks will drink again – Tạm dịch: Chứng nào tật nấy
  15. He who excuses himself, accuses himself – Tạm dịch: Có tật giật mình
  16. It’ too late to lock the stable when the horse is stolen – Tạm dịch: Mất bò mới lo làm chuồng

Xem thêm: 
20 thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng hay và ý nghĩa nhất
Những thành ngữ tiếng Anh về thành công hay và ý nghĩa nhất
Loạt thành ngữ về ăn uống trong tiếng Anh thông dụng

3. Thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống chứa đựng bài học ý nghĩa

Có thể nói, thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống chính là những kinh nghiệm được đúc kết từ hàng trăm năm của người xưa nên nó chứa đựng rất nhiều bài học quý giá đầy ý nghĩa để con người có thể dựa vào đó mà tích lũy thêm kinh nghiệm sống và làm việc, kinh nghiệm đối nhân xử thế,...

  1. Once bitten, twice shy – Tạm dịch: Chim phải đạn sợ cành cong
  2. A woman gives and forgives, a man gets and forgets – Tạm dịch: Đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên
  3. Still waters run deep – Tạm dịch: Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
  4. Money makes the mare go – Tạm dịch: Có tiền mua tiên cũng được
  5. Like father, like son – Tạm dịch: Con nhà tông không giống lông thì cũng giống cánh
  6. Love is blind – Tạm dịch: Tình yêu mù quáng
  7. So far so good – Tạm dịch: Mọi thứ vẫn tốt đẹp
  8. Beauty is in the eye of the beholder – Tạm dịch: Vẻ đẹp nằm trong ánh mắt của kẻ si tình
  9. Walls have ears – Tạm dịch: Tai vách mạch dừng
  10. It’s a small world – Tạm dịch: Trái đất thì tròn
  11. You’re only young once – Tạm dịch: Tuổi trẻ chỉ đến một lần trong đời
  12. A bad beginning makes a bad ending – Tạm dịch: Đầu xuôi đuôi lọt
  13. Far from the eyes, far from the heart – Tạm dịch: Xa mặt cách lòng
  14. Fine words butter no parsnips – Tạm dịch: Có thực mới vực được đạo
  15. Blood is thicker than water – Tạm dịch: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
    (xong) 70+ câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống đầy ý nghĩa 3
  16. With age comes wisdom – Tạm dịch: Gừng càng già càng cay
  17. Easy come easy go – Tạm dịch: Dễ được thì cũng dễ mất
  18. Love me love my dog – Tạm dịch: Yêu nhau yêu cả đường đi lối về
  19. Habit cures habit – Tạm dịch: Lấy độc trị độc
  20. Don’t count your chickens before they hatch – Tạm dịch: Nói trước bước không qua

Trên đây là tổng hợp những câu thành ngữ tiếng Anh về cuộc sống thông dụng và ý nghĩa nhất. Hy vọng những câu thành ngữ này không những giúp bạn có thể nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh mà còn đem lại cho bạn nhiều bài học, nhiều kinh nghiệm sống quý giá.

(Sưu tầm - Nguồn ảnh: Internet)