Picture of the author
Picture of the author
SGK Toán 12»Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian»Bài 2: Phương Trình Mặt Phẳng

Bài 2: Phương Trình Mặt Phẳng

Lý thuyết bài phương trình mặt phẳng môn toán 12 bộ sách giáo khoa. Nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu lý thuyết và bài tập minh họa một cách đầy đủ, dễ hiểu.

Xem thêm

I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Định nghĩa

Cho mặt phẳng . Nếu vectơ    khác   và có giá vuông góc với mặt phẳng  thì  được gọi là vectơ pháp tuyến của   (SGK, trang 69).

Chú ý:

a) Nếu  là vectơ pháp tuyến của một mặt phẳng thì  với , cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đó.

b) Cho hai vectơ không cùng phương . Nếu   có giá song song hoặc nằm trên mặt phẳng  thì   sẽ nhận vectơ  làm vectơ pháp tuyến. Vectơ  đó được gọi là tích có hướng (hay tích vectơ) của hai vectơ  và , kí hiệu là   hoặc   .

Ví dụ 1:

Trong không gian cho ba điểm . Hãy tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Giải:

Ta có:



Hai vectơ có giá nằm trên mặt phẳng  nên một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  là: .

II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng

1. Định nghĩa

Phương trình có dạng  trong đó  không đồng thời bằng 0 được gọi là phương trình tổng quát của mặt phẳng. (SGK, trang 72)

Nhận xét:

a) Nếu mặt phẳng   có phương trình tổng quát là  thì nó có một vectơ pháp tuyến là .

b) Phương trình mặt phẳng đi qua điểm  nhận vectơ    khác  làm vectơ pháp tuyến là .

Ví dụ 2. Hãy tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  .

Giải:

Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  là .

Ví dụ 3. Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng  với  , , .

Giải:

Ta có : , .

Mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến  và đi qua điểm   có phương trình là:   hay .

Vậy phương trình mặt phẳng  là .

2. Các trường hợp riêng

Trong không gian   cho mặt phẳng :  (1)

a) Nếu thì   qua gốc tọa độ .

b) Nếu thì  song song hoặc chứa trục .

Nếu thì   song song hoặc chứa trục .

Nếu thì  song song hoặc chứa trục  .

c) Nếu  và  thì  song song hoặc trùng mặt phẳng  .

Nếu  và   thì  song song hoặc trùng mặt phẳng   .

Nếu  và  thì  song song hoặc trùng mặt phẳng  .

d) Nếu mặt phẳng  cắt các trục ,  ,   lần lượt tại các điểm có tọa độ là  (với  ) thì   có phương trình là: (phương trình này được gọi là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn).

Ví dụ 4: Trong không gian cho ba điểm  .Hãy viết phương trình của mặt phẳng .

Giải:

Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn, ta có phương trình của mặt phẳng  là:

  hay  .

III. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc

Trong không gian  cho hai mặt phẳng  và  có phương trình

 

.

Khi đó  và có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là

,

.

Ta có các kết quả sau đây:

a)    

b)    

c)     cắt   .

d)          .

Ví dụ 5: Viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm  và song song với mặt phẳng .

Giải:

Vì mặt phẳng  song song với mặt phẳng nên  có một vectơ pháp tuyến . Mặt phẳng  đi qua điểm , vậy   có phương trình:

  hay .

Ví dụ 6:  Viết phương trình mặt phẳng  đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng  có phương trình: .

Giải:

Gọi  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . Hai vectơ không cùng phương có giá song song hoặc nằm trên  là:

 và .

Do đó mặt phẳng   có một vectơ pháp tuyến:

.

Vậy phương trình của  là:


IV. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng

Định lý: (SGK, trang 78)

Trong không gian , cho hai mặt phẳng   có phương trình  và điểm . Khoảng cách từ điểm  đến mặt phẳng , kí hiệu là , được tính theo công thức:


Ví dụ 7:  Tính khoảng cách từ gốc tọa độ và từ điểm  đến mặt phẳng .

Giải:

Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có:


Ví dụ 8:  Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và   cho bởi các phương trình sau đây:


Giải:

Chọn điểm  thuộc .

Ta có:  


Bài tập luyện tập phương trình mặt phẳng của trường Nguyễn Khuyến

I. Bài tập tự luận

Bài 1. Trong không gian với hệ  trục tọa độ , viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  và cách một khoảng lớn nhất.

ĐÁP ÁN

Gọi   là hình chiếu vuȏng góc của  trȇn mặt phẳng .

Ta có: .

Bởi vậy mặt phẳng  đi qua điểm   và cách một khoảng lớn nhất khi và chỉ khi .

Suy ra  đi qua điểm  và có 1 VTPT  Phương trình mặt phẳng  

    

  

Bài 2. Viết phương trình mặt phẳng  đi qua   và có vectơ pháp tuyến là  

ĐÁP ÁN

Phương trình mặt phẳng  :        

Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ  , cho ba điểm ,  và . Viết phương trình mặt phẳng   qua   và vuông góc với đường thẳng .

ĐÁP ÁN

Ta có  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, đồng thời mặt phẳng đi qua   nên mặt phẳng cần tìm là: 

      

       

  

Bài 4. Trong không gian với hệ trục , viết mặt phẳng  đi qua điểm  và song song với mặt phẳng  

ĐÁP ÁN

Cách 1:

Vtpt của  là      

Vì   nên một VTPT của  là      

Phương trình mặt phẳng  là:     

Cách 2:

Mặt phẳng song song với mặt phẳng   có dạng:

      

Mặt phẳng   đi qua điểm   ta có: (thỏa mãn)

Vậy phương trình mặt phẳng .

  

Bài 5. Trong không gian với hệ tọa độ   cho ba điểm  và . Viết phương trình mặt phẳng .

ĐÁP ÁN

     

vtpt của       

Mặt phẳng  đi qua điểm     

Phương trình mặt phẳng :     

  

Bài 6. Trong không gian với hệ trục , tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm  trên mặt phẳng

A.     

B.      

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

   có một vectơ pháp tuyến       

Gọi   là hình chiếu vuông góc của   trên    

 nên hai vectơ à  cùng phương

    vậy  nên     

Ta thay tọa độ điểm   vào phương trình mặt phẳng  sẽ tìm được giá trị     

Nên     

  

II. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1. Cho mặt phẳng . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng

A.      

B.      

C.    

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Thay tọa độ điểm vào vế trái mặt phẳng điểm nào thay vào bằng  ta chọn. Ta thấy điểm   thỏa mãn

  

Bài 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt phẳng?

A.     

B.  

C.      

D.

ĐÁP ÁN

Chọn  C  

Bài 3. Trong không gian với hệ tọa độ  cho mặt phẳng  Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của

A.     

B.     

C.     

D.

ĐÁP ÁN

Chọn B

    . Vectơ pháp tuyến của  là    

  

Bài 4.  Cho hình chóp  có đáy là hình vuông và  vuông góc với đáy. Cho biết   . Mặt phẳng  có phương trình là

A.      

B.  

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn C

Dễ dàng chứng minh được  là mặt phẳng trung trực của   

Chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  là    

Mặt phẳng   đi qua điểm trung điểm  của  và có VTPT   nên có phương trình:     

  

Bài 5.  Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và vectơ . Mặt phẳng qua   và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

A.     

B.

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Ta có  là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, đồng thời mặt phẳng đi qua  nên mặt phẳng cần tìm là:

       

  

Bài 6. Phương trình mặt phẳng đi qua   và nhận  làm vectơ pháp tuyến là:

A.     

B.

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn A

Ta có phương trình mp là:     

  

Bài 7. Trong không gian với hệ tọa độ  cho ba điểm  Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua  và vuông góc với  

A.     

B.

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn D

Mặt phẳng   đi qua điểm   và vuông góc với đường thẳng  nên nhận véctơ  làm vectơ pháp tuyến. Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng  là:

      

  

Bài 8. Trong không gian với hệ tọa độ  cho hai điểm    Viết phương trình mặt phẳng  đi qua trung điểm  của cạnh  và vuông góc với đường thẳng  

A.     

B.    

C.      

D.

ĐÁP ÁN

Chọn D

Ta có  là trung điểm của cạnh      

Mặt phẳng   qua   và nhận  là một vtpt

   

  

Bài 9. Cho . Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng   có phương trình là

A.     

B.      

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  D

Ta có mặt phẳng cần tìm đi qua là trung điểm của đoạn thẳng và nhận  nên   là VTPT của mặt phẳng trung trực đoạn .

Suy ra  là phương trình mặt phẳng cần tìm.

  

Bài 10. Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng   với . Phương trình mặt phẳng  là:

A.     

B.  

C.      

D.

ĐÁP ÁN

Chọn A

Gọi   là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng      

Mặt phẳng  đi qua trung điểm   của  và có một vectơ pháp tuyến   nên có phương trình:      

  

Bài 11. Trong không gian với hệ tọa độ  , gọi  lần lượt là hình chiếu vuông góc của   lên các trục . Mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng có phương trình là

A.     

B.  

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn B

Ta có:    

     

Mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng có phương trình là:  

  

Bài  12. Phương trình tổng quát của mặt phẳng   qua điểm  và song song với giá của mỗi vectơ  là:

A.      

B.  

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn C

Ta có:  Vectơ pháp tuyến của  là:     

Phương trình  có dạng:      

 nên     

Vậy        

  

Bài 13. Cho , , , . Phương trình mặt phẳng chứa   và song song với  là

A.     

B.  

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn C

Ta có:   và       

   chọn      

Phương trình mặt phẳng  chứa  và song song với :  đ    

Vậy      

  

Bài 14. Viết phương trình mặt phẳng  đi qua    và vuông góc với mặt phẳng  

ĐÁP ÁN

Ta có:  và   là vtpt của mặt phẳng    

Gọi  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ta chọn    

Mặt phẳng đi qua điểm  và có một vectơ pháp tuyến  nên có phương trình:

       

  

Bài 15. Trong không gian với hệ tọa độ  cho điểm   Viết phương trình mặt phẳng  đi qua các hình chiếu của   trên các trục tọa độ.

A.     

B.

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn A

Mặt phẳng   cắt các trục tại các điểm   nên phương trình

       

  

Bài 16. Trong không gian với hệ tọa độ   cho mặt phẳng   và điểm  Tính khoảng cách   từ điểm  đến mặt phẳng  

A.      

B.      

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn B

Ta có      

  

Bài 17. Trong không gian với hệ tọa độ , hai mặt phẳng  và   chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là

A.      

B.      

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Theo bài ra hai mặt phẳng  và  chứa hai mặt của hình lập phương. Mà hai mặt phẳng   và  song song với nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của hình lập phương

Ta có nên .

Vậy thể tích khối lập phương là:   .

  

Bài 18. Trong không gian  mặt phẳng  Tính khoảng cách  từ điểm   đến mặt phẳng  

A.     

B.      

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  B

Ta có      

  

Bài 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng  và điểm . Tính khoảng cách  từ  đến  

A.     

B.      

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Khoảng cách từ  đến  là:      

 

Bài 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm  và . Đường thẳng cắt mặt phẳng  tại điểm . Tính tỉ số .

A.     

B.      

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

     .

      

    

 và  thẳng hàng    .

      

     .

     .

    .

      

Cách 2: Ta có   .

  

Bài 21. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Trong bốn mặt phẳng sau mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng  ?

A.     

B.  

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Hai mặt phẳng vuông góc khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến vuông góc

  

Bài 22. Trong không gian với hệ tọa độ  , mặt phẳng   chắn các trục   lần lượt tại  sao cho  là trực tâm của tam giác . Phương trình mặt phẳng  

A.     

B.  

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn D

  bai-2-phuong-trinh-mat-phang 01    

Gọi   là hai đường cao của tam giác      

Suy ra .

Ta có:        

Mặt phẳng đi qua điểm   và nhận  làm một     

Nên mặt phẳng  có phương trình:  .

  

Bài 23. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hình hộp chữ nhật  có   trùng với gốc tọa độ , các đỉnh , ,  với  và . Gọi  là trung điểm của cạnh . Khi đó thể tích tứ diện   đạt giá trị lớn nhất bằng

A.     

B.

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn C

Tọa độ điểm      

    bai-2-phuong-trinh-mat-phang 02    

     

          

      

Ta có       

    .

  

Bài 24. Trong không gian với hệ tọa độ . Viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm  và cắt các trục  ,  ,  lần lượt tại ba điểm  khác với gốc tọa độ   sao cho biểu thức  có giá trị nhỏ nhất.

A.      

B.  

C.      

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Xét tứ diện vuông  có hình chiếu của   lên  chính là trực tâm  của tam giác và   thì   nên biểu thức có giá trị nhỏ nhất khi lớn nhất.

Mặt khác  dấu bằng xảy ra khi  hay   là mặt phẳng qua  và có vectơ pháp tuyến là  nên:

     

       

  

Bài 25. Trong không gian với hệ toạ độ , gọi  (với ) là mặt phẳng đi qua điểm   và cắt  lần lượt tại các điểm  sao cho khối tứ diện  có thể tích nhỏ nhất. Tính  .

A.     

B.     

C.     

D.  

ĐÁP ÁN

Chọn  A

Ta có:  và      

 nên  (1)

Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương ,  và , ta có:

   (2) (dấu “=” xảy ra khi )

Từ (1) và (2), suy ra , hay ; , suy ra (do (1)).

      

  


Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tây (Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến BD)

Tác giả: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến - Tổ Toán

Bài 1: Hệ Tọa Độ Trong Không Gian
Bài 3: Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian