160 biệt danh tiếng Nhật cho nam và nữ hay ý nghĩa

(VOH) - Ngôn ngữ cũng như văn hóa Nhật Bản trong những năm gần đây tương đối phổ biến ở Việt Nam. Theo đó, những biệt danh tiếng Nhật hay thú vị ngày càng được yếu thích hơn.

Biệt danh tiếng Nhật được ưa thích không chỉ bởi sử dễ thương của nó mà còn giúp các bạn trong quá trình làm quen cũng như học tập và giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn. Những cách đặt biệt danh bằng tiếng Nhật hay sau đây sẽ là gợi ý không tồi cho bạn.

1. Những biệt danh tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất

Biệt danh tiếng Nhật hay và ý nghĩa là một trong những bước đầu tiên giúp bạn làm quen với văn hóa của “xứ sở mặt trời mọc”. Có cho mình một biệt danh tiếng Nhật đặc biệt cũng là một phương tiền giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn. Những tên cũng như biệt danh tiếng Nhật sau đây có thể là những ý tưởng hay cho bạn.

(xong)TOP những biệt danh tiếng Nhật ý nghĩa 1
Những biệt danh tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất
  1. Akimitsu: Ánh sáng tươi đẹp, đại diện cho một tương lai rực rỡ và đầy nhiệt huyết.
  2. Aman:Đại diện cho sự an toàn, mong muốn cuộc sống luôn được bảo bọc che chở.
  3. Ayumu: Sự đẹp đẽ và huyền ảo của những giấc mơ.
  4. Botan: Hoa mẫu đơn thể hiện sự hưng thịnh và giàu có.
  5. Chiko: Hình tượng mũi tên, đại diện cho sức mạnh và sự nhanh nhẹn hoạt bát.
  6. Chin: Ý nghĩa đại diện cho sự vĩ đại, và mong ước thành công trong cuộc sống.
  7. Dai: Sự vĩ đại với mong muốn giúp ích cho cuộc sống.
  8. Fumihito: Lòng trắc ẩn và tình yêu thương con người.
  9. Fumio: Lễ độ biết kính trên nhường dưới.
  10. Hayate: Biểu tượng cơn gió, sự mạnh mẽ và tự do.
  11. Hibiki: Sự vang vọng của âm thanh, đại diện cho sự nổi bật và khả năng hơn người.
  12. Hideyoshi: Sự xuất sắc được nhiều người ngưỡng mộ.
  13. Hirohito: Lòng nhân ái yêu cuộc sống.
  14. Hiroshi: Sự hào phóng, đại diện cho một trái tim rộng lớn chưa tình yêu thương và hoài bão.
  15. Kichirou: Những điều may mắn sẽ luôn đến với mọi người.
  16. Kuri: Sự đơn giản dễ thương của hạt dẻ
  17. Momo: Xinh đẹp và đầy sức sống như quả đào.
  18. Ruri: Trong sáng như ngọc bích
  19. Taki: Thác nước
  20. Yori: Sự vững vàng,đáng tin cậy.

2. Biệt danh tiếng Nhật cho người yêu

Đa số biệt danh tiếng Nhật có cách phát âm rất dễ thương. Điều này cực kỳ phù hợp với cách những cặp đôi đang yêu gọi nhau. Vậy bạn đã có ý tưởng đặt biệt danh tiếng Nhật cho người yêu chưa? Hãy cùng tham khảo những cái tên dưới đây, biết đâu sẽ tìm được một “chiếc” biệt danh đáng yêu cho người ấy của mình.

(xong)TOP những biệt danh tiếng Nhật ý nghĩa 2
Đặc biệt danh cho người yêu bằng tiếng Nhật
  1. Aijin (愛人, あいじん): Tình nhân
  2. Akachan (赤ちゃん) : Bé cưng
  3. Aki (アキ) mùa thu
  4. Akiko (アキコ) ánh sáng
  5. Bebī (ベビー): Baby
  6. Chin (顎 ) : Người vĩ đại
  7. Cho (チョ) : Xinh đẹp
  8. Dārin (ダーリン ) Cục cưng
  9. Hānī (ハーニー) Chồng yêu
  10. Kami (カミ) nữ thần
  11. Kareshi (彼氏, かれし): Bạn trai
  12. Kido (木戸) nhóc quỷ
  13. Koibito dōshi (びとどうし): người yêu
  14. Kōsai aite (交際相手, こうさいあいて): Người hẹn hò
  15. Omoi hito (おもいひと) Người thương
  16. Rabā (ラバー): Người yêu
  17. Shiawase (幸せ) : Hạnh phúc
  18. Subarashī (素晴らしい) : Đáng yêu
  19. Suki (スキ) : Đáng yêu
  20. Watashi no ai (私の愛) Tình yêu của tôi

Xem thêm:
150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay
132 biệt danh tiếng Trung hay và ấn tượng cho con trai và con gái
120 tên biệt danh tiếng Anh cho nam và nữ dễ thương

3. Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Nhật

Đặt biệt danh tiếng Nhật cho bạn thân nhất là những người bạn có niềm đam mê với văn hóa Nhật Bản giúp sự gắn kết càng tăng thêm. Không những vậy trong quá trình giao tiếp cũng tạo nên sự thân mật và đáng yêu hơn.

(xong)TOP những biệt danh tiếng Nhật ý nghĩa 3
Biệt danh cho bạn thân bằng tiếng Nhật
  1. Aiko: Màu hồng nhẹ nhàng.
  2. Akimizu: Làn nước xanh mát
  3. Aran: Sự hoang dại của cánh rừng.
  4. Ebisu: Chiến thần may mắn
  5. Eriko: Hương thơm của bạt hà thanh mát
  6. Garuda: người truyền thông điệp Vũ Trụ
  7. Haro: Lợn rừng con.
  8. Hasu: Hoa sen
  9. Isora: Vị thần của miền duyên hải
  10. Kanae: Thông thái và tinh anh.
  11. Kano: Thần của nước.
  12. Kaori: Hương thơm thoang thoảng
  13. Kiyoshi: Trầm tính ít nói.
  14. Kongo: Kim cương
  15. Kuma: Gấu con
  16. Kumo: Con nhện
  17. Machi: Cô bé dễ thương.
  18. Mayumi: Hồng phấn dịu dàng.
  19. Michi: Đường phố
  20. Misuzu: Cơn gió nhẹ nhàng
  21. Naga: Con rắn.
  22. Sam: Thành tựu
  23. Shachi: Hạnh phúc bền lâu
  24. Ten: Bầu trời.
  25. Tomomi: Viên ngọc sáng giá.

4. Đặt biệt danh tiếng Nhật hay cho nữ

Biệt danh tiếng Nhật cho các bạn nữ vừa phải có ý nghĩa hay và phù hợp với tính cách mà còn phải có cách phát âm dễ nghe và đáng yêu. Những gợi ý biệt danh tiếng Nhật hay cho nữ sau đây có thể là ý tưởng không tồi, bạn có thể tham khảo.

(xong)TOP những biệt danh tiếng Nhật ý nghĩa 4
Đặt biệt danh tiếng Nhật cho nữ
  1. Aiko: Cô gái bé nhỏ đáng yêu.
  2. Aiko: Dễ thương, khả ái dễ có thiện cảm.
  3. Akiko: Vẻ đẹp thuần khiết nao lòng.
  4. Akina: Hoa khoe sắc vào mùa xuân.
  5. Amaya: Vẻ đẹp huyền bí và quyến rũ của màn đêm.
  6. Aniko: Người chị lớn
  7. Ayaka: Đóa hoa tươi đẹp và ngát hương.
  8. Azami: Loài hoa Azami
  9. Cho: Xinh đẹp
  10. Emi: Nụ cười xinh đẹp và rạng rỡ.
  11. Gin: Trang sức - thể hiện sự quý phái và cao sang.
  12. Gina: Dành tặng những điều tốt đẹp nhất cho người.
  13. Gwatan: Nữ thần Mặt Trăng
  14. Gwatan: Nữ thần Mặt Trăng.
  15. Hama: Cô gái của biển khỏe khoắn và phóng khoáng.
  16. Hanako: Cô gái của những đóa hoa nở rộ.
  17. Haruko: Mùa xuân (Cái tên rất phù hợp cho những bé sinh vào mùa xuân).
  18. Hasuko: tên tiếng Nhật hay cho con gái ý nghĩa là đứa con của hoa sen.
  19. Hoshi: Ngôi sao
  20. Hoshi: Ngôi sao.
  21. Inari: Vị nữ thần lúa
  22. Jin: Người hiền lành lịch sự
  23. Kami: Nữ thần
  24. Kazumi: Sự dịu dàng và vẻ đẹp tinh tế.
  25. Keiko: Đáng yêu
  26. Kuri: Hạt dẻ
  27. Kyon: Trong sáng
  28. Kyubi: Hồ ly chín đuôi
  29. Makaira: Người truyền năng lượng hạnh phúc.
  30. Mika: Trăng mới
  31. Miyuki: Hoa tuyết trắng tinh khôi
  32. Momo: Trái đào tiên
  33. Nana: Tháng đầu năm, mùa xuân đến.
  34. Naoko: Đẹp người đẹp nết
  35. Nareda: Người đưa tin của Trời
  36. Rumi:Ngọc bích
  37. Sachiko: May mắn và viên mãn trong cuộc sống.
  38. Sayuri: Đóa hoa xinh đẹp mà e lệ.
  39. Seika: Sức sống sự tươi trẻ của mùa hè.
  40. Seiko: Sự chân thành và vẻ đẹp đơn thuần.
  41. Seina: Cô gái thánh thiện trong sáng.
  42. Shizu: Yên bình và an lành
  43. Sumalle: Đóa hoa đẹp
  44. Suzuko: Sinh ra trong mùa thu
  45. Tanami: Viên ngọc sáng và trong trẻo.
  46. Umi: Biển
  47. Yon: Hoa sen
  48. Yuka: Vị tinh tú soi sáng màn đêm.
  49. Yuna: Vẻ đẹp mạnh mẽ và tự lập.
  50. Yuuki: Hoàng hôn

Xem thêm:
11 cách đặt biệt danh cho con trai độc đáo dễ thương hay nhất
13 cách đặt biệt danh cho con gái hay dễ thương, cá tính
200 biệt danh hay cho người yêu, crush siêu dễ thương và thú vị

5. Đặt biệt danh tiếng Nhật hay cho Nam

Biệt danh tiếng Nhật giúp bạn có một cách gọi vừa thoải mái vừa thuận tiện trong khi giao tiếp hay sử dụng tiếng Nhật. Để đặt biệt danh tiếng Nhật hay cho Nam cần chú ý để mặt ý nghĩa, thể hiện được phong cách và cá tính bản thân.

(xong)TOP những biệt danh tiếng Nhật ý nghĩa 5
Đặt biệt danh cho nam bằng tiếng Nhật
  1. Bato: Tên của vị thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
  2. Hatake: Nông điền, chất phác, chịu khó
  3. Hibiki:  m thanh, tiếng vang
  4. Hikaru: Ánh sáng mặt trời
  5. Hiroko: Hào phóng
  6. Hisashi: Ý chí, nghị lực
  7. Imasu: Sự dũng cảm, quả cảm
  8. Isamu: Người có lòng dũng cảm, quả cảm
  9. Isao: Đạt được nhiều thành tựu tốt đẹp bằng chính công sức của mình.
  10. Ishi: Hòn đá
  11. Jiro: đứa con thứ hai.
  12. Jun: Thuận buồm xuôi gió.
  13. Junpei: Thanh tú và thuần khiết
  14. Juro: Lời chúc tốt đẹp nhất, với mong muốn cuộc sống an ổn vũng chãi
  15. Kaede: Cây phong
  16. Kaede: Cây phong
  17. Kai: Thanh cây liễu rắn rỏi những cũng rất linh hoạt.
  18. Kama/ Kahnay/ Kin: Sự sung túc và viên mãn
  19. Kane: Chiến binh mạnh mẽ
  20. Kane: Chiến binh mạnh mẽ
  21. Kanji: Hợp kim rắn chắc và sáng loáng.
  22. Katashi: Bền chí kiên cường.
  23. Katashi: Sự kiên cường
  24. Kazuhiko: Vừa có tài lại vừa có đức tín tốt.
  25. Ken: Có sức khỏe tốt.
  26. Kenji: Hoạt bát
  27. Kisame: Mạnh mẽ như cá mập
  28. Kiyoshi: Người trầm tính
  29. Kongo: Mạnh mẽ chịu được áp lực và rắn rỏi như kim cương.
  30. Kosho: Vị thân của màu đỏ đại diện cho nhiệt huyết và may mắn.
  31. Kuma: Ngoại hình vạng vỡ và tinh thần mạnh mẽ như chú gấu.
  32. Kuma: Sự mạnh mẽ của một chú gấu
  33. Kumo: Sự quyền lực và mưu lược đặc trưng của loài nhện.
  34. Kunio: Người xây dựng đất nước
  35. Machiko: Người may mắn
  36. Makoto: Sự thật
  37. Masaru: Chiến thắng
  38. Minori: Nhớ về quê hương
  39. Minoru: Thành công trong công việc
  40. Misao: Trung thành
  41. Naoki: Chính trực, ngay thẳng
  42. Orichi: Con rắn lớn
  43. Raiden: Thần chớp
  44. Raidon: Thần sấm
  45. Satoru: Trí thông minh
  46. Shin: Chân thực
  47. Takehiko: Hoàng tử
  48. Tora: Con hổ
  49. Yori: Đáng tin cậy
  50. Yukata: Sự giàu có, phú quý

Biệt danh tiếng Nhật không chỉ giúp bạn có một cách gọi đáng yêu và thuận tiếng hơn mà thông qua nó bạn cũng có cơ hội làm quen thêm nhiều từ vựng trong Tiếng Nhật. Đây có thể xem là cách làm quen với ngôn ngữ cũng như văn hóa Nhật Bản tự nhiên nhất.