Bạn là một người mê phim Hàn hay thích nên văn hóa xứ sở Kim Chi cùng chữ viết ký tự độc đáo. Bạn muốn viết những dòng status tiếng Hàn để gây ấn tượng cũng như gợi sự tò mò nhưng không biết câu gì hay hoặc không biết cách viết.
Đừng lo lắng, hãy tham khảo những câu dưới đây để sở hữu ngay một status tiếng Hàn vừa độc đáo lại vừa mang phong cách của riêng mình.
Một số câu nói tiếng Hàn đơn giản và thông dụng
1. 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 (Eo-duwoon saesang-ae jae bi-ji dweseo go-mawo yo)
Tạm dịch: Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.
2. 힘 이 되어 줘서 고마워요 (Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo)
Tạm dịch: Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.
3. 좋은 하루 되세요! (Joheun haru tue saeyo)
Tạm dịch: Chúc cậu một ngày mới tốt lành!
4. 굿나잇! hay 굿밤! (Gutnai – Gutbam)
Tạm dịch: Chúc ngủ ngon!
5. 수고 했어요! (Sugo haesseoyo)
Tạm dịch: Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!
6. 오늘 컨디션 어때요? (Oneul kheondiseon ottaeyo?)
Tạm dịch: Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?
7. 맛있는 거 많이 먹어요 (Massit-neun geo manni meok-eoyo)
Tạm dịch: Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé!
8. 괜찮아요 (Kkyuen-janna yo)
Tạm dịch: Ổn cả thôi mà/Không sao đâu.
9. 괜찮아요? (Kkuenjan na-yo?)
Tạm dịch: Cậu ổn chứ?
10. 좋은 아침 이에요! (Joheun ajjim aeyo)
Tạm dịch: Hôm nay là một ngày tốt lành!
Status tiếng Hàn mang ý nghĩa sâu sắc về cuộc sống
1. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.
Tạm dịch: Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
2. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라.
Tạm dịch: Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.
3. 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다.
Tạm dịch: Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.
4. 강한 이의 슬픔은 아름답다.
Tạm dịch: Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.
5. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라.
Tạm dịch: Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.
6. 기회는 눈뜬 자한테 열린다.
Tạm dịch: Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.
7. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.
Tạm dịch: Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
8. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다
Tạm dịch: Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn.
9. 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다
Tạm dịch: Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.
10. 부지런함은 1위 원칙이다
Tạm dịch: Cần cù là nguyên tắc số 1.
11. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라
Tạm dịch: Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.
12. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다
Tạm dịch: Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
13. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라
Tạm dịch: Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
14. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다
Tạm dịch: Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.
15. 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다
Tạm dịch: Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.
Xem thêm:
Những câu nói hay về đam mê, status về đam mê truyền cảm hứng
140 stt cố gắng vì tương lai ngắn, cap về sự cố gắng nỗ lực phấn đấu trong cuộc sống
110 câu nói hay về niềm tin tạo động lực mỗi ngày
Status caption tiếng Hàn về tình yêu ngọt ngào đến tan chảy
1. 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게.
Tạm dịch: Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
2. 너는 내 전부야.
Tạm dịch: Em là tất cả mọi thứ của anh / Với anh em là tất cả.
3. 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어.
Tạm dịch: Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.
4. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다.
Tạm dịch: Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới.
5. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
Tạm dịch: Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
6. 그들은 사진 내가 당신을 볼 1,000 단어 KHI 지시라고하지만 내가 볼 모두 세 단어입니다 ... 당신이 나 ... 사랑.
Tạm dịch: Người ta nói một bức ảnh có thể nói lên ngàn lời, nhưng khi nhìn vào ảnh em, anh chỉ thấy có 3 chữ: Anh…Yêu…Em.
7. 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워.
Tạm dịch: Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương chỉ để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ được để cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.
8. 당신의 가장 어두운 시간에, 기분이 뭔가 무서워, 그냥 기억 : 나는 항상 내가 더 천사 해요, 당신을 위해 여기있을거야 내가 운명을 변경할 수 있지만이기 때문에 내가 당신을 위해 아무것도 CUA 것 VI 내 친구.
Tạm dịch: Trong thời khắc u ám nhất, khi mà em sợ hãi điều gì đó, hãy nhớ rằng anh luôn ở bên em. Anh không phải là thiên thần và anh không thể thay đổi được số mệnh của em nhưng anh sẽ làm mọi điều cho em bởi vì em là một phần của anh.
9. 그것은 다시보고 아파 ... 당신은 미리보고 무서워 때 ... 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야.
Tạm dịch: Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
10. 사랑은 공기처럼, 우리는 항상 그것을 볼 수 있지만 항상 우리는 알고있다! 즉, 나처럼, 당신은 항상 저를 볼 수 있지만 난 항상 거기 당신은 내가 당신을 항상 사랑합니다 알고있다.
Tạm dịch: Tình yêu giống như khí trời vậy, ta không nhìn thấy nhưng ta biết nó luôn ở bên. Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em, mãi luôn yêu em.
11. 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : "그것은 너무 큰 아들입니다".
Tạm dịch: Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không thể giúp anh, bác ấy nói: “Nó lớn quá con trai à”.
12. 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다.
Tạm dịch: Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.
13. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요.
Tạm dịch: Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
14. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요.
Tạm dịch: Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
15. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요.
Tạm dịch: Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
Xem thêm:
185 stt tình yêu ngắn gọn, cap hay về tình yêu buồn chất
Tuyển tập thơ ngắn về tình yêu ngọt ngào nhiều cảm xúc
Chọn lọc 45+ bài thơ 7 chữ về tình yêu, cuộc sống... giúp bạn gửi gắm tâm tư, tình cảm
Status danh ngôn, châm ngôn cuộc sống bằng tiếng Hàn
1. 생각이 적을수록 말이 더 많다.[saeng-gag-i jeog-eulsulog mal-i deo manhda]
Tạm dịch: Càng suy nghĩ ít thì càng nói nhiều.
2. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.[yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda]
Tạm dịch: Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.
3. 한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.[han gajiga geojis-imyeon modeun geos-i geojis-i doegomanda]
Tạm dịch: Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.
4. 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.[yongseohaneun geos-eun joh-eun il-ina ij-eobeolineun geos-i gajang johda]
Tạm dịch: Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.
5. 고생없이 얻는 것은없다.[gosaeng-eobs-i eodneun geos-eun-eobsda.]
Tạm dịch: Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.
6. 성격이 운명이다. [seong-gyeog-i unmyeong-ida]
Tạm dịch: Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
7. 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다.[jok-kưn/kơl-koa-rul/ợt-tư-ryơ-myoeng/pan-tư-si/nam-po-ta/no-lyưk-kul/tul-lơ-ya-han-ta]
Tạm dịch: Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nổ lực hơn so với người khác.
8. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.[seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida]
Tạm dịch: Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
9. 기회는 눈뜬 자한테 열린다. [gihoeneun nuntteun jahante yeollinda]
Tạm dịch: Cơ hội chỉ đến với người mở mắt./ Cơ hội đến với ai biết nắm bắt nó.
10. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.[haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida]
Tạm dịch: Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
11. 열정이 있으면 꼭 만난다. [yơl-jong-i/it-sư-myoeng/ kok /man-nan-ta]
Tạm dịch: Nếu như bạn có niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.
12. 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.[dubeonjjae saeng-gag-ineul deo hyeonmyeonghan beob-ida]
Tạm dịch: Suy nghĩ lần hai luôn sáng suốt hơn lần một.
13. 목적이 그러면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다. [mogjeog-i geuleomyeon eonjedeun silpaehal geos-ida,mogjeog-i olhdamyeon eonjedeun seong-gonghal geos-ida]
Tạm dịch: Mục đích lệch lạc sẽ dẫn đến thất bại, mục đích đúng đắn thì bất cứ khi nào cũng có thể thành công.
14. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.[uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida]
Tạm dịch: Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
15. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다. [naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda]
Tạm dịch: Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
Status tiếng Hàn không chỉ giúp bạn có được dòng status tiếng Hàn hay để "sống ảo", mà chúng ta còn có thể học hỏi ngôn ngữ của Hàn Quốc thông qua những câu nói. Còn chần chừ gì nữa mà không đăng facebook ngay cho nóng và chia sẻ với bạn bè về những status tiếng Hàn hay ho này nhé!