Bên cạnh những cái tên thuần Việt thì tên Hán Việt cũng được nhiều cha mẹ hiện nay lựa chọn khi đặt tên cho bé. Tên Hán Việt hay cho nam không chỉ có nhiều ý nghĩa mà nó mang nét độc đáo, ít khi bị trùng lặp. Dưới đây là một số gợi ý tên Hán Việt hay cho nam mà ba mẹ có thể tham khảo.
Tên Hán Việt cho nam hay và ý nghĩa
Khi đặt tên Hán Việt cho nam, các bậc phụ huynh thường lựa chọn những cái tên không chỉ có ý nghĩa mà còn dễ đọc, dễ nhớ. Vậy hãy cùng xem loạt danh sách tên Hán Việt dành cho bé trai dưới đây có cái tên nào hợp ý cha mẹ không nhé!
- Thiệu Huy: kế thừa gia nghiệp huy hoàng, tương lai rực rỡ, xán lạn.
- Nguyên Khải: Người tài giỏi, đỗ đầu kỳ thi, hát mừng thắng lợi khi đạt thành tựu trở về.
- Tuệ Triết: Chàng trai thông tuệ, thấu tình đạt lý, biết nhìn xa trông rộng, thức thời.
- Hào Kiện: Sức vóc khỏe khoắn, khí phách. Là người hào phóng, trí tuệ và sáng suốt.
- Kiến Văn: Thành tích vượt trội, nhân duyên tốt, sáng tạo tài năng văn chương, thông minh.
- Nhất Sinh: Khởi đầu tốt và kết thúc đẹp, nghiêm túc, giàu sang phú quý, sung túc và thịnh vượng.
- Thành Vĩnh: Tương lai tươi sáng thịnh vượng, lạc quan gia đình có sức khỏe, phúc lộc.
- Trí Hạo: Là dòng sông băng hùng vĩ, ám chỉ công bằng, lòng dũng cảm, tương lai tươi sáng, sang trọng.
- Luân Bằng: Người quen biết rộng rãi, thấu tình đạt lý. Gặp được nhiều quý nhân trong đời.
- Hạo Nhiên: Chỉ người anh hùng có tầm nhìn rộng, lý tưởng to lớn. Có nhiều niềm vui, hạnh phúc trong đời.
- Nhật Vĩ: Chàng trai có lý tưởng cao cả, tầm nhìn vĩ đại và hoài bão lớn lao.
- Cảnh Lâm: Ý chí mạnh mẽ và tinh thần trách nhiệm cao. Cũng có nghĩa là người có đầu óc linh hoạt, suy nghĩ nhanh nhạy, có thể ứng phó nhanh.
- Dự Chính: Thông minh, có hoài bão lớn. Làm việc chăm chỉ, cũng có nghĩa trong sáng và bất khuất.
- Phúc Huy: Trí tưởng tượng phong phú, thái độ lạc quan tràn đầy tự tin, giỏi giao tiếp.
- Quang Nguyên: Vinh quang, tuổi trẻ, nụ cười tỏa nắng, tràn đầy sức sống tài năng và hoài bão.
- Tự Dương: Người giỏi quan sát, cởi mở, vui vẻ, thành công trong sự nghiệp và giàu có.
- Hồng Khiên: Đầu óc uyên bác và tài giỏi nhiều thành tựu lớn, có tham vọng thận trọng và tự tin.
- Sâm Kiệt: Một người có trí thông minh vượt trội, nổi bật, xuất sắc, cao lớn.
- Duy Sâm: Người lạc quan hóm hỉnh, tràn đầy năng lượng.
- Bác Văn: Người có hiểu biết, kiến thức uyên bác, thông thạo và học vấn cao.
- Thế Hào: Hành động nhanh nhẹn, nói năng thân thiện, kỹ năng tốt, đầu óc minh mẫn, suy nghĩ nhanh chóng.
- Kiến Hùng: Người con trai mạnh mẽ, oai hùng, sức khỏe tráng kiệt.
- Trung Lân: Cuộc sống luôn gặp nhiều may mắn, thông minh, hóm hỉnh, ngay thẳng, có danh có lộc.
- Đằng Trọng: Phát đạt, thành công, mạnh mẽ và hạnh phúc. Lễ phép và tỉ mỉ.
- Quảng Vĩnh: Sáng tạo, dí dỏm, nhạy bén, xử lý công việc tốt, mọi việc suôn sẻ và sự nghiệp thành công.
- Long Hữu: Có tâm hồn rộng mở, sức chịu đựng phi thường. Có danh lợi và quyền lực.
- Minh Quân: Người nhạy cảm, có nhân cách cao quý, bình tĩnh và lý trí. Hài hòa trong cuộc sống. Quyết đoán trong công việc.
- Đình Minh: Có sự tò mò, sáng tạo và cởi mở, có sự hào phóng, thông minh, tốt bụng và giàu có.
- Duy Hữu: Tài năng, linh hoạt và thú vị. Cũng có nghĩa là oai phong và quyết đoán.
- Giang Đình: Người có hoài bão, nổi bật mạnh mẽ, kiên cường tiến lên phía trước.
- Khởi Học: Thông minh và ham học hỏi, có tài thao lược, quyết đoán thành công và nổi tiếng.
- Kinh Xuyên: Bất khuất, dũng cảm, đầy tham vọng, luôn tiến về phía trước.
- Thanh Ngạn: Có tài và học, có liêm và chính, có danh và lộc, thành công và thịnh vượng.
- Chính Nhuệ: Thông minh, dũng cảm. Dám nghĩ dám làm.
- Diên Vĩ: Kiệt xuất, có tài và đức. Có tầm nhìn và lý tưởng cao cả.
- Quân Vĩnh: Người có uy quyền, đức cao vọng trọng.
- Minh Kỳ: Thông minh và có hiểu biết, nhiều năng khiếu, giàu sang và có tài ngoại giao.
- Chấn Hữu: Sức mạnh, uy nghiêm, hiểu biết, là người nhạy bén tài năng và xuất sắc.
- Nhất Luân: Có tinh thần mạo hiểm và nghiêm nghị, nhưng xen lẫn trong đó là sự hóm hỉnh, vui tươi.
- Khiết Hạ: Chàng trai nhiệt tình, thoải mái, lạc quan và vui vẻ.
- Đông Nghĩa: Chàng trai thông minh, đa tài, tao nhã đầy sức hấp dẫn.
- Khải Minh: Hàm ý cuộc đời hành thông, mang lại cho mọi người cảm giác xuất sắc và tự tin.
- Thiện Đức: Người có tấm lòng nhân từ và biết phân biệt đúng sai.
- Bách Điền: Mong con có cuộc sống giàu sang, làm chủ hàng trăm mẫu đất.
- Chính Quốc: Con người chính trực, yêu nước, giỏi giang.
- Bạch Hiền: Học thức giỏi giang, thiện lương, con người ngay thẳng thật thà.
- Lập Tân: Người gây dựng, sáng tạo nên nhiều điều mới mẻ và có giá trị cho đời.
- Ngọc Triết: Chàng trai có đức hạnh, thông minh, thích sự yên tĩnh. Giàu có và hạnh phúc.
- Kiến Công: Mong con tương lại sẽ “kiến công lập nghiệp”.
- Tu Kiệt: Chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt người tài giỏi hay người xuất chúng
Đặt tên con trai Hán Việt phong nhã
Ngoài việc lựa chọn đặt tên Hán Việt cho bé trai có ý nghĩa thì một số cha mẹ sẽ ưu tiên lựa chọn những cái tên “phong nhã” với mong muốn cuộc sống của con sẽ vui vẽ, hạnh phúc, an nhiên.
- Hạc Hiên: Chú chim hạc bay cao bay xa, tự do giữa đất trời, không vướng bận. Hiên ngang, lạc quan, khảng khái.
- Trường Lưu: Trường tồn lâu dài, tích góp từng chút một để trở thành dòng sông chảy mãi.
- Dật Lạc: Vui vẻ thong thả, nhàng hạ vui sướng.
- Nhật Quang: Ánh sáng rực rỡ như mặt trời.
- Nhật Khải: Chàng trai lãng mạn, trang nhã và hấp dẫn. Và “Nhật Khải” cũng có nghĩa là người hiểu biết, độc đáo.
- Bính Quang: Ánh dương chiếu rọi, rộng lượng, cởi mở và khoan dung. Cũng bao hàm cả sự khéo léo và tiền đồ vô lượng.
- Diệu Kiệt: Sở hữu tài năng xuất chúng, kiệt xuất đa tài, có chí tiến thủ.
- Lương Giác: Viên ngọc bội trong sáng, lung linh, trung thực và có lòng khoan dung.
- Vũ Cường: Tính cách lãng mạn, quyến rũ, trí tưởng tượng phong phú. Cũng là người nhìn xa trông rộng, giỏi nắm bắt thời cơ.
- Hi Giang: Ánh nắng dưới mặt nước, lạc quan, và hướng ngoại, thông minh và năng động.
- Duy Đình: Có cuộc sống thư thả an yên.
- Sở Tiêu: Chàng trai sống ở chốn an nhàn, không bị bó buộc, tại tại tự do.
- Tử Đằng: Ngao du bốn phương, làm những việc mà đấng nam tử nên làm.
- Nhân Tuấn: Nhân trong nhân nghĩa và tuấn trong tuấn tú. Chàng trai ưu tú.
- Phàm Dương: Ánh mặt trời giữ cõi hồng trần.
- Thiên Chương: Những điều rực rỡ, đẹp đẽ nhưng trăng sao trên trời.
- Huân Phong: Con như cơn gió mát, điềm lành và hiền hòa.
- Đông Quân: Ý chỉ mặt trời và cũng chỉ Chúa xuân.
- Việt Trạch: Nguồn nước to lớn.
- Ý Hiên: Chàng trai có bản tính tốt đẹp, sống hiên ngang.
Những tên Hán Việt độc lạ cho con trai
Nếu ba mẹ muốn tìm kiếm những “chiếc” tên Hán Việt độc lại cho bé yêu của mình thì ba mẹ cũng có thể xem xét những gợi ý dưới đây.
- Trì Tử: Quyết tâm theo đuổi đến cùng.
- Hướng Nhẫm: Những điều đã cũ, liệu người có muốn nhớ.
- Dĩ Hưu: Dõi nhìn theo người không thể ngưng được giây phút nào.
- Ngẫu Trụ: Tình cờ gặp người khiến tôi lưu luyến không thôi.
- Kiển Lăng: Mang vẻ ngoài lãng tử, tâm cao khí ngạo, cậy thế hiếp người.
- Dữ Toàn: Trao cho người tất cả những gì tôi có, nguyện một đời bảo vệ cho người.
- Tinh Húc: Ngôi sao đang tỏa sáng.
- Mộ Hàn: Một buổi chiều tối lạnh lẽo.
- Dư Huy: Ánh sáng còn sót lại.
- Quang Viễn: Ánh sáng nơi xa xôi.
- Lương Thần: Ngày đẹp trời, tốt lành, ngày lành.
- Hà Lương: Nơi từ biệt nhau.
- Trình Tranh: Sống có khung phép, tài hoa xuất chúng.
- Tử Kỳ: Viên ngọc nhỏ, sáng lạn, quý báu và đẹp đẽ.
- Khải Trạch: Hòa thuận và vui vẻ.
Lựa chọn tên cho bé yêu là một trải nghiệm tuyệt vời mà bất kỳ cha mẹ nào cũng vô cùng háo hức. Mong rằng những gợi ý tên Hán Việt hay cho nam trên đây sẽ giúp phụ huynh sớm tìm được một cái tên ưng ý nhất cho bé yêu nhà mình.
Đừng quên theo dõi chuyên mục Sống đẹp của voh.com.vn để cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất.