Khi tra từ điển hoặc tra google, chúng ta đều biết câu “chúc mừng năm mới” tiếng Trung là “新年快乐” (Xīnnián kuàilè). Thế nhưng, khi muốn chúc Tết người Trung Quốc thì không chỉ mỗi câu trên. Có rất nhiều lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung mà bạn có thể sử dụng.
1. Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa
Chúc Tết vào đầu năm mới là việc không thể thiếu với người Việt. Không biết nguồn gốc phong tục chúc Tết có từ đâu, chỉ biết rằng vào thời khắc giao mùa, mọi người sẽ thường gửi nhau lời chúc Tết để mong một năm mới bình an. Việt Nam và Trung Quốc có nền văn hóa tương đồng, nên phong tục chúc Tết ở đất nước tỷ dân cũng được chú trọng. Do đó, nếu có người thân bạn bè đang sinh sống nơi đây, bạn cũng nên chuẩn bị một lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa.
1. 今天我们将迎来崭新的2024年。在新的一年到来之际,我衷心的祝愿:亲人朋友们和我爱的'人与爱我的人在新的一年身体健康!平安吉祥!万事如意!
Phiên âm: Jīntiān wǒmen jiāng yíng lái zhǎnxīn de 2024 nián. Zài xīn de yī nián dàolái zhī jì, wǒ zhōngxīn de zhùyuàn: Qīnrén péngyǒumen hé wǒ ài de'rén yǔ ài wǒ de rén zài xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng! Píng'ān jíxiáng! Wànshì rúyì!
Tạm dịch: Hôm nay chúng ta sẽ mở ra một năm 20xx mới. Nhân dịp năm mới, tôi xin chân thành chúc: bà con, bạn bè, những người thân yêu của tôi và những người yêu thương tôi sẽ mạnh khỏe trong năm mới! Bình an và cát tường! Vạn sự như ý!
2. 值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
Phiên âm: Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nín jí jiārén xìngfú jíxiáng shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu! Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
Tạm dịch: Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường, thân thể an khang. Năm mới tới, năm cũ đi, tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới vui vẻ và tất cả những điều tốt đẹp nhất!
3. 新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
Phiên âm: Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
Tạm dịch: Năm mới tạm biệt năm cũ, tôi chúc bạn một khởi đầu mới, thuận lợi mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới!
4. 祝愿你在新的一年里,所有的希望都能如愿,所有的梦想都能实现,所有的等候都能出现,所有的付出都能兑现。
Phiên âm: Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, suǒyǒu de xīwàng dū néng rúyuàn, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, suǒyǒu de děnghòu dōu néng chūxiàn, suǒyǒu de fùchū dōu néng duìxiàn.
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới mọi điều ước đều có thể thành hiện thực, mọi ước mơ đều có thể thành hiện thực, mọi sự chờ đợi đều có thể xuất hiện và mọi cố gắng đều được đền đáp xứng đáng.
5. 祝 你。 新 年 快 乐, 家 庭 幸 福, 万 事 如 意,身 体 健 康.
Phiên âm: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng.
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, thân thể an khang.
6. 祝你在新的一年里:事业正当午,身体壮如虎,金钱不胜数,干活不辛苦,悠闲像老鼠,浪漫似乐谱,快乐非你莫属!
Phiên âm: Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ: Shìyè zhèngdàng wǔ, shēntǐ zhuàng rúhǔ, jīnqián bùshèng shǔ, gàn huó bù xīnkǔ, yōuxián xiàng lǎoshǔ, làngmàn shì yuèpǔ, kuàilè
fēi nǐ mò shǔ!
Tạm dịch: Năm mới chúc bạn: Sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, thân như mãnh hổ, tiền vô số, công việc không khó, nhàn như chuột, lãng mạn như một bản nhạc, mãi hạnh phúc!
7. 2024新年好!新年到,好事全到了!祝您及全家新年快乐!身体健康!工作顺利!吉祥如意.
Phiên âm: 2024 xīnnián hǎo! Xīnnián dào, hǎoshì quán dàole! Zhù nín jí quánjiā xīnnián kuàilè! Shēntǐ jiànkāng! Gōngzuò shùnlì! Jíxiáng rúyì.
Tạm dịch: Chúc mừng năm mới 2024! Năm mới đến rồi, vạn sự như ý! Chúc mừng năm mới bạn và gia đình! Chúc sức khỏe! Công việc thuận lợi! Chúc may mắn.
8. 辞旧迎新要有底,将快乐进行到底,将健康保持到底,将幸福坚持到底,将吉祥陪伴到底,将平安延续到底,将祝福送到心底:祝新年快乐!
Phiên âm: Cí jiù yíngxīn yào yǒu dǐ, jiāng kuài yuè jìnxíng dàodǐ, jiāng jiànkāng bǎochí dàodǐ, jiāng xìngfú jiānchí dàodǐ, jiāng jíxiáng péibàn dàodǐ, jiāng píng'ān yánxù dàodǐ, jiāng zhùfú sòng dào xīndǐ: Zhù xīnnián kuàilè!
Tạm dịch: Chia tay năm cũ đón mừng năm mới, giữ sức khỏe đến cùng, giữ hạnh phúc đến cùng, giữ điềm lành đến cùng, kéo dài bình an đến cùng và gửi lời chúc từ tận đáy lòng: Happy New Year!
9. 新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利!
Phiên âm: Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng'ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì!
Tạm dịch: Chuông giao thừa sắp điểm, chúc mọi sự hanh thông, vạn sự như ý, sang năm mới may mắn, sức khỏe bình an, vạn sự như ý, vạn sự như ý!
10. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
Phiên âm: Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíngxīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nàyàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín–xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn!
Tạm dịch: Năm mới đang đến gần, hãy tạm biệt năm cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, giống như ánh mặt trời! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn!
Xem thêm:
68 lời chúc mừng năm mới cô giáo, thầy giáo đong đầy cảm xúc
60 lời chúc mừng năm mới sếp ý nghĩa, tạo ấn tượng tốt
Tổng hợp 15 mẫu thư chúc mừng năm mới 2024 hay nhất
2. Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung đơn giản
Ngoài những lời chúc mừng năm mới tiếng Trung với câu từ dạt dào cảm xúc, bạn cũng có thể gửi đến người thân yêu của mình những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung Quốc đơn giản. Tuy nói là đơn giản, nhưng nó vẫn giúp đối phương hiểu được tấm lòng của bạn một cách dễ dàng.
1. 祝你春节快乐
Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ.
2. 恭祝新春
Phiên âm: gōng zhù xīn chūn
Tạm dịch: Cung chúc tân xuân.
3. 万事如意
Phiên âm: wàn shì dà jí
Tạm dịch: Vạn sự như ý.
4. 恭喜发财
Phiên âm: gōng xǐ fā cái
Tạm dịch: Cung hỷ phát
5. 一路顺风
Phiên âm: yí lù shùn fēng
Tạm dịch: Thuận buồm xuôi gió.
6. 东成西就
Phiên âm: dōng chéng xī jiù
Tạm dịch: Thành công mọi mặt.
7. 祝你步步升官
Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān
Tạm dịch: Chúc bạn ngày càng thăng tiến.
8. 祝你身体健康,家庭幸福
Phiên âm: zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú
Tạm dịch: Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc.
9. 马到成功
Phiên âm: mǎ dào chéng gōng
Tạm dịch: Mã đáo thành công.
10. 吉祥如意
Phiên âm: jí xiáng rú yì
Tạm dịch: Cát tường như ý.
11. 祝你春节快乐
Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè
Tạm dịch: Chúc bạn mùa xuân vui vẻ!
12. 年年吉祥
Phiên âm: nián nián jí xiáng
Tạm dịch: Quanh năm cát tường.
13. 祝你年年有余
Phiên âm: zhù nǐ nián nián yǒu yú
Tạm dịch: Chúc bạn quanh năm dư giả.
14. 心想事成
Phiên âm: xīn xiăng shì chéng
Tạm dịch: Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy.
15. 一切顺利
Phiên âm: yī qiē shùn lì
Tạm dịch: Mọi việc thuận lợi.
16. 万事大吉
Phiên âm: wàn shì dà jí
Tạm dịch: Vạn sự đại cát.
17. 十全十美
Phiên âm: shí quán shí měi
Tạm dịch: Thập toàn thập mỹ.
18. 金玉满堂
Phiên âm: jīn yù mǎn táng
Tạm dịch: Chúc bạn có nhiều của cải trong nhà.
19. 祝 您 新年 快乐, 身体 健康
Phiên âm: zhù nín xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới hạnh phúc, sức khỏe an khang.
20. 新年 快乐 , 万事如意
Phiên âm: xīn nián kuài lè, wàn shì rú yì
Tạm dịch: Chúc bạn năm mới vui vẻ và đạt được những điều mình muốn.
3. Lời chúc mừng năm mới cho người thân
Khi tiếng pháo giao thừa vang lên, gửi những lời chúc mừng năm mới cho người thân trong gia đình như một cách thể hiện sự quan tâm, yêu thương và cả niềm mong ước của chúng ta dành cho ông bà, cha mẹ, anh chị em của mình.
1. 过年好
Phiên âm: guò nián hǎo
Tạm dịch: Chúc năm mới vui vẻ.
2. 长寿白命
Phiên âm: cháng shòu bǎi míng
Tạm dịch: Sống lâu trăm tuổi.
3. 家庭幸福
Phiên âm: jiā tíng xìng fú
Tạm dịch: Gia đình hạnh phúc
4. 祝你学习进步,工作顺利
Phiên âm: zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì
Tạm dịch: Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi.
5. 合家平安
Phiên âm: hé jiā píng ān
Tạm dịch: Cả nhà bình an.
6. 万寿无疆
Phiên âm: wàn shòu wú jiāng
Tạm dịch: Sống trăm tuổi.
7. 祝你早生贵子
Phiên âm: zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ
Tạm dịch: Chúc bạn sớm sinh quý tử.
8. 祝 您对 孩 子 们 满 意
Phiên âm: zhù nín duì hái zi men mǎn yì
Tạm dịch: Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu.
9. 祝你家庭幸福
Phiên âm: Zhù nǐ jiā tíng xìng fú!
Tạm dịch: Chúc bạn gia đình hạnh phúc.
10. 平安无恙,吉庆有余,百花献瑞,百花齐放。
Phiên âm: Píng'ān wúyàng, jíqìng yǒuyú, bǎihuā xiàn ruì, bǎihuāqífàng.
Tạm dịch: Bình an vô sự, hơn cả điềm lành, trăm hoa đua nở.
Xem thêm:
170 tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa thâm thúy
120 câu nói tiếng Trung hay nhất về tình yêu ngôn tình và cuộc sống
Mỗi con số trong tiếng Trung đều mang một ý nghĩa bạn đã biết chưa?
4. Chúc mừng năm mới tiếng Trung cho người đi làm, buôn bán
Đối với người làm ăn buôn bán, kinh doanh, hay công nhân viên chức… vào ngày đầu năm bạn có thể gửi đến họ những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung dưới đây. Kèm theo đó là hình ảnh chúc mừng năm mới tiếng Trung cũng sẽ mang đến họ nhiều niềm vui trong ngày xuân mới!
1. 东成西就
Phiên âm: Dōngchéngxījiù!
Tạm dịch: Thành công mọi mặt
2. 大展宏图
Phiên âm: dà zhăn hóng tú
Tạm dịch: Sự nghiệp phát triển
3. 祝你步步升官
Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān
Tạm dịch: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến.
4. 祝你升官发财
Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái
Tạm dịch: Chúc bạn thăng quan phát tài.
5. 祝你加一岁加有新成绩
Phiên âm: zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì
Tạm dịch: Chúc bạn thêm tuổi mới thêm nhiều thành tích.
6. 吉 星 高 照
Phiên âm: Jíxīng gāo zhào
Tạm dịch: Mọi việc thuận lợi, suôn sẻ
7. 无 往 不 利
Phiên âm: Wú wǎng bùlì
Tạm dịch: Làm việc đến đâu, thuận lợi đến đó.
8. 鹏 程 万 里
Phiên âm: Péng chéng wàn lǐ
Tạm dịch: Luôn thăng tiến trong sự nghiệp.
9. 一帆风顺
Phiên âm: yì fān fēng shùn
Tạm dịch: Công việc thuận lợi, không gặp trục trặc.
10. 祝你升职加薪 .
Phiên âm: Shēng zhí jiā xīn.
Tạm dịch: Chúc bạn thăng chức, tăng lương.
11. 愿你事业一路顺风,成功一马平川!
Phiên âm: Yuàn nǐ shìyè yīlù shùnfēng, chénggōng yīmǎpíngchuān!
Tạm dịch: Chúc bạn sự nghiệp suôn sẻ và thành công!
12. 生意发财
Phiên âm: shēng yì fā cái
Tạm dịch: Làm ăn phát tài.
13. 生意兴隆!
Phiên âm: shēng yì xīng lóng!
Tạm dịch: Mua may bán đắt
14. 一本万利
Phiên âm: yī běn wàn lì
Tạm dịch: Một vốn bốn lời.
15. 升官发财,财源广进
Phiên âm: Shēngguān fācái, cáiyuán guǎng jìn
Tạm dịch: Thăng quan tiến chức, tài phú dồi dào.
5. Một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung
Âm nhạc chính là thứ kết nối mọi con tim. Âm nhạc ngày Tết càng giúp cho không khí mùa xuân thêm sôi động, rộn ràng. Dưới đây là một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung bạn không nên bỏ qua trong những ngày Tết đến.
5.1 恭喜恭喜 (Chúc mừng, chúc mừng)
Nếu như Happy New Year là một trong ca khúc tiếng Anh bất hủ luôn được phát trong dịp mừng năm mới, thì Gongxi, Gongxi chính là ca khúc tiếng Hoa được nhiều người lựa chọn để đón chào năm mới. “Sau bao khó nhọc. Sau bao luyện rèn. Bao trái tim non trẻ hy vọng. Đón mừng mùa xuân về. Chúc mừng chúc mừng chúc mừng. Chúc mừng chúc mừng chúc mừng bạn…”
5.2 恭喜发财 (Cung hỉ phát tài)
Trong list nhạc của người Trung Quốc trong dịp năm mới không thể thiếu bài hát Cung hỉ phát tài. Bài hát được thể hiện bởi giọng hát của tài tử Lưu Đức Hoa. Nội dung của bài Cung hỉ phát tài làm người nghe cảm thấy không khi năm mới đang đến thật gần, với những lời chúc may mắn tốt đẹp cho một năm mới sung túc và bình an. “Tôi chúc mừng bạn phát tài. Tôi chúc mừng bạn xuất sắc. Những gì tốt đẹp nhất xin hãy tới. Những gì không tốt xin hãy dời đi…”
5.3 发财发福中国年 (Tết Trung Quốc phát tài, hạnh phúc)
Trong không khí tưng bừng, hân hoan chào đón năm mới, mở một bài nhạc xuân sôi động sẽ giúp tâm trạng càng vui vẻ hơn. Lời bài hát cũng như giai điệu của bài Tết Trung Quốc phát tài, hạnh phúc thường được người dân Trung Quốc mở nghe để quên hết đi muộn phiền lo toan năm cũ và mừng một năm mới may mắn, bình an và hạnh phúc.
5.4 祝福你 (Chúc phúc bạn)
Một bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung cũng vô cùng phổ biến và thân thuộc với rất nhiều người, đó là ca khúc Chúc phúc bạn. Với giai điệu tươi vui, cùng ca từ mang ý nghĩa tốt đẹp, Chúc phúc bạn sẽ giúp bạn cảm thấy yêu đời hơn trong năm mới. “Gió xuân thổi khẽ hoa nở khắp núi rừng vì bạn, trăng thu cùng bạn bay ngàn dặm. Để đêm hè rực rỡ bước vào mộng đẹp, để tuyết lạnh mùa đông đừng đến. Chúc phúc cho bạn chí khí lên cao ngút trời. Cả cuộc đời này mong cho bạn mỗi ngày đều luôn vui cười…”
5.5 财神来到我家门 (Thần tài gõ cửa nhà tôi)
Bài hát Thần tài gõ cửa nhà tôi cũng là một ca khúc nhạc hoa có ý nghĩa tốt đẹp, may mắn cho ngày Tết. Lời bài hát mang thông điệp tươi vui, phát tài, thịnh vượng. “Thần tài đến trước cửa nhà tôi. Vui vẻ bước sang năm mới. Tặng bạn một phong bao lì xì. Chúc bạn may mắn năm này qua năm khác. Một nhà lớn bé đoàn viên. Thành nhóm thành đoàn đi chúc Tết…”
Ngoài ra, một số bài hát chúc mừng năm mới tiếng Trung Quốc khác mà bạn cũng có thể nghe trong dịp Tết như:
- 新年好 (Chào năm mới)
- 问新无愧 (Không thẹn với lòng)
- 欢乐中国年 (Vui tết Trung Quốc)
- 新年快乐 (Năm mới vui vẻ)
- 春天又来了 (Mùa xuân lại đến rồi)
- 发财新年歌 (Năm mới phát tài)
- 快乐的新年 (Năm mới vui vẻ)
- 开心乐陶陶 (Vui vô vàn)
Xem thêm:
Nghẹn ngào trước những bài hát tiếng Trung có lời ý nghĩa, sâu sắc đến đau lòng
132 biệt danh tiếng trung dành cho bạn thân, người yêu, bạn trai, bạn gái hay và ấn tượng
Tổng hợp 55+ câu thành ngữ tiếng Trung Hoa về cuộc sống giúp con người ngẫm ra nhiều điều
6. Gửi lời chúc mừng năm mới tiếng Trung bằng mẫu thiệp nhỏ xinh
Bất cứ ai nếu được nhận một tấm thiệp được viết với cả tấm chân tình hẳn sẽ vô cùng hạnh phúc. Vậy nếu bạn đang có người thân hoặc bạn bè sinh sống và làm việc ở đất nước tỷ dân, bạn có ý định gửi đến họ một món quà nhỏ xinh trong dịp mừng năm mới? Tham khảo ngay những lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dưới đây để có thể ý tưởng viết thiệp chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung bạn nhé!
Một năm mới nữa lại qua! Dù cuộc sống còn nhiều khó khăn, vất vả, mong bạn hãy bỏ lại chúng ở sau lưng để cùng với người thân, gia đình đón chào một mùa xuân an lành, hạnh phúc. Hy vọng qua những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung được sưu tầm và tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn có được một hoặc nhiều lời chúc ưng ý nhất để gửi đến những người thân yêu.
Sưu tầm - Nguồn ảnh: Internet