Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân

VOH - “Nhân” là một cái tên hay, phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Vậy tên Nhân có ý nghĩa gì?

"Nhân" là một cái tên kết hợp độc đáo giữa tính nhân văn và sự đa tài. Tuy nhiên, tên Nhân khi kết hợp với các tên đệm khác sẽ có mang ý nghĩa khác nhau. Tùy thuộc vào mong muốn và truyền thống của gia đình mà bố mẹ có thể chọn một cái tên phù hợp nhất để đặt cho bé. 

1. Tên Nhân có ý nghĩa gì?

Trong từ điển Hán - Việt, “Nhân” có nghĩa là người. Từ này thường đề cập đến phần tính cách bởi “Nhân” còn có nghĩa là giá trị cốt lõi bên trong. Xét theo khía cạnh khác, “Nhân” ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Do đó, tên “Nhân” mang ý nghĩa muốn trở thành người có tấm lòng nhân ái, biết quan tâm, yêu thương và chia sẻ với mọi người xung quanh. 

Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 1

Ngoài ra, tên "Nhân" còn có nghĩa là nhân tài. Đặt con tên Nhân còn thể hiện mong muốn của bố mẹ rằng, con sẽ thông minh, tài giỏi, thích ứng tốt trong nhiều lĩnh vực khác nhau và thành danh trong tương lai. 

2. Tên Nhân trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật

Đã bao giờ bạn thắc mắc, tên của mình sẽ được viết như thế nào trong các ngôn ngữ khác không? Nếu có, đừng bỏ qua danh sách tên Nhân khi được dịch sang tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn và tiếng Nhật sau nhé!

2.1 Tên Nhân trong tiếng Anh

Tên Nhân trong tiếng Anh được viết là “Nhan” và có cách phát âm gần giống với tiếng Việt. Ngoài ra, còn có một số tên tiếng Anh có ý nghĩa tương tự với tên Nhân, bao gồm.

  • Melvin: người phụng sự.
  • Clement: độ lượng, nhân từ.
  • Mervyn: chủ nhân của biển cả.
  • Athelstan: mạnh mẽ, cao thượng.
  • Vincent: Chinh phục.
  • Asher: Người được ban phước.
  • Boniface: Có số may mắn.
  • Fintan: Tốt, đẹp.

2.2 Tên Nhân trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, tên Nhân được viết là 仁 /Rén/ và khi kết hợp với các chữ khác cũng tạo nên những cái tên ý nghĩa. 

  • 太仁– Tài Rén - Thái Nhân.
  • 国仁 - Guó Rén - Quốc Nhân.
  • 光仁 - Guāng Rén - Quang Nhân.
  • 智仁– Zhì Rén - Trí Nhân.
  • 竹仁 - Zhú Rén - Trúc Nhân.
  • 映仁– Yìng Rén - Ánh Nhân.
  • 成仁 - Chéng Rén - Thành Nhân.
  • 翠仁 - Cuì Rén - Thúy Nhân.
  • 金仁 - Jīn Rén - Kim Nhân.
  • 妙仁 - Miào Rén - Diệu Nhân.
  • 羽仁 - Wǔ Rén - Vũ Nhân.

2.3 Tên Nhân trong tiếng Hàn

Tên Nhân Trong Tiếng Hàn được viết là 인 - In. Hãy tham khảo danh sách tên Nhân hay trong tiếng Hàn dưới đây. 

  • 준인 - Jung In - Trọng Nhân.
  • 실인 - Sil In - Thục Nhân.
  • 연인 - Yeon In - Yến Nhân.
  • 준인 - Joon In - Tuấn Nhân.
  • 억인 - Ok In - Ngọc Nhân.
  • 가인 - Ga In - Gia Nhân.
  • 정인 - Jeong In - Đình Nhân.
  • 명인 - Myung In - Minh Nhân.
  • 맹인 - Maeng In - Mạnh Nhân.
  • 혜인 - Hye In - Huệ Nhân.
  • 매인 - Mae In - Mai Nhân.
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 2

2.4 Tên Nhân trong tiếng Nhật 

Tên Nhân trong tiếng Nhật được viết là ニャン /Niyan/ và tương ứng với các tên dưới đây. 

  • ゴックニャン - Gokkui Niyan - Ngọc Nhân.
  • フンニャン - Fun Niyan - Hùng Nhân.
  • キイエウニャン - Kiieu Niyan - Kiều Nhân.
  • ジャニャン - Ja Niyan - Gia Nhân.
  • ヒエウニャン - Hieu Niyan - Hiếu Nhân.
  • カットニャン - Katto Niyan - Cát Nhân.
  • ロンニャン - Ron Niyan - Long Nhân.
  • マイニャン - Mai Niyan - Mai Nhân.
  • ホンニャン - Hon Niyan - Hồng Nhân.
  • ミーニャン - Mī Niyan - Mỹ Nhân.
  • ツックニャン - Tsukku Niyan - Trúc Nhân.
  • ビックニャン - Bikku Niyan - Bích Nhân.

Xem thêm
110 tên tiếng Anh cho nam hay, độc đáo và ý nghĩa
1001 tên Trung Quốc hay cho con yêu và các nhân vật game
101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ

3. Tên đệm hay cho tên Nhân

Một tên đệm có ý nghĩa khi kết hợp với tên Nhân sẽ thể thể hiện trọn vẹn mong muốn hoặc truyền thống của gia đình. 

  1. Ái Nhân: Người có lòng nhân ái, giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội.    
  2. Ánh Nhân: Người thông minh, tinh anh như được ánh sáng chiếu rọi.    
  3. Bảo Nhân: Bảo bối của ba mẹ, mong con sống hiền hòa , nhân hậu luôn được mọi người yêu quý.    
  4. Bối Nhân: Con sống hiền hòa, nhân ái, nhân hậu với mọi người, được yêu quý như bảo bối.    
  5. Châu Nhân: Người nhân hậu, hiền lành, quý như châu báu.    
  6. Duyên Nhân: Người con gái xinh đẹp, hấp dẫn, nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để hưởng quả ngọt.    
  7. Hà Nhân: Mang nghĩa dòng sông hiền hòa, êm đềm sẽ mang đến nước ngọt cho đời.    
  8. Hậu Nhân: Người sống hiền lành, hòa nhã, phúc hậu.    
  9. Hiền Nhân: Người có tâm tính hiền hòa, sống nhân hậu và là hiền tài của đất nước.
  10. Kha Nhân: Người có tâm tính hiền lành, nhân hậu.    
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 3
  1. Khả Nhân: Người luôn vui tươi, làm mọi việc linh hoạt.    
  2. Khánh Nhân: Người luôn vui vẻ trong cuộc sống.    
  3. Kiệt Nhân: Người thông minh, tài năng kiệt xuất nhưng giữ được phẩm chất của một người tài trí nhân hòa.    
  4. Kim Nhân: Thể hiện sự nhân hậu, tốt bụng, mong con sẽ có tương lai giàu sang.    
  5. Kính Nhân: Hàm ý cha mẹ mong con sẽ là tấm gương tốt dạy đời.     
  6. Mỹ Nhân: Người con gái xinh đẹp, tài năng, thục đức.    
  7. Phúc Nhân: Người hiền lành, sống nhân ái, nhân hậu, gặp nhiều may mắn.    
  8. Phước Nhân: Con sẽ là người hiền lành, sống nhân ái, nhân hậu, gặp nhiều may mắn.
  9. Phượng Nhân: Người cao quý, thông minh, sang trọng nhưng hiền hòa, nhân hậu.    
  10. Quỳnh Nhân: Con sẽ hiền lành, nhân hậu và sống khiêm nhường nhưng luôn ngát hương như hoa quỳnh.
  11. Thanh Nhân: Người thanh cao, thuần khiết, trong sáng.    
  12. Thiện Nhân: Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng.    
  13. Thiều Nhân: Mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, cao thượng, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để hưởng quả ngọt.
  14. Thùy Nhân: Con sẽ là người nhân hậu, thùy mị.    
  15. Tố Nhân: Ý chỉ người con gái xinh đẹp, hiền hòa, mộc mạc thanh khiết.
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 4
  1. Trình Nhân: Mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để hưởng quả ngọt.    
  2. Trọng Nhân: Ba mẹ mong con sẽ là con người sống biết coi trọng nhân nghĩa.
  3. Tú Nhân: Con gái xinh xắn, thông minh như tinh tú trên trời.    
  4. Tuyết Nhân: Ý mong con trong trắng, thanh khiết như tuyết và hiền lành, nhân hậu, nhân ái, từ bi.
  5. Xuân Nhân: Con sẽ là người tươi vui như mùa Xuân, luôn tràn năng lượng.    
  6. Ý Nhân: Con là người sống luôn gặp điều như ý, hoặc có thể hiểu là người có ý chí, chí lớn mạnh mẽ, giàu lòng nhân ái.    
  7. Yến Nhân: Mang ý nghĩa con là người tài năng, thanh tú, hiền lành, tốt bụng.

4. Biệt danh cho tên Nhân 

Sau đây là một số biệt danh tên Nhân bá đạo, dễ ghi nhớ mà bạn có thể tham khảo. 

  • Đặt tên Công trên Facebook, Instagram, Zalo, TikTok: Nhân Lọ Lem, Nhân Công Chúa, Nhân Chim Sâu, Nhân Mê Muội, Nhân Sân Si, Nhân Thỏ Bông, Nhân Đáo Để… 
  • Biệt danh tên Công theo tính cách, ngoại hình: Nhân Sumo, Nhân Baby Boy, Nhân Ngáo Ngơ, Nhân Thẫn Thờ, Nhân Vấn Vương, Nhân Vui Vẻ, Nhân Nhiều Tiền… 
  • Nickname theo tên Công dễ thương: Nhân Nhố, Nhân Lầy, Nhân Bựa, Nhân Nấm, Nhân Nhọ, Nhân Bắp, Nhân Cà Chớn, Nhân Củ Chuối… 
  • Ký tự đặc biệt tên Công: ℵℏâℵ, ᑎᕼâᑎ, 亗๖ۣۜNհâή❤, ✭ṅһâṅ☆, 刀んâ刀, ⒩⒣â⒩, ⓃⒽâⓃ, 🄽🄷â🄽, 卍ᑎɦâ🅽×͡×, NཽHཽâNཽ︵²ᵏ⁹, ❄nhâŃツ, ŊℌâŊ...

Xem thêm:
11 cách đặt biệt danh cho con trai độc đáo dễ thương hay nhất
100 cách đăt tên biệt danh cho anh trai ruột, kết nghĩa trong danh bạ, messenger hay và bá đạo
100+ biệt danh cho em trai ruột, em trai nuôi hay, bá đạo

5. Thơ thả thính tên Nhân bá đạo

Nếu bạn chưa biết tỏ tình với crush tên Nhân như thế nào, lưu ngay những dòng thơ thả thính sau nhé!

5.1 Thơ thả thính con gái tên Nhân

  1. Lang thang giữa chốn đông người
    Nếu Nhân không ngại thì về với anh. 
  2. Nhân ơi, anh hỏi Nhân này,
    Nhân bao nhiêu tuổi
    Có bồ hay chưa?
  3. Say rượu say bia say rồi tỉnh
    Chỉ sợ say Nhân tỉnh lại say.
  4. Ngỏ lời anh nói thích Nhân
    Mong cho Nhân sẽ thích anh nhiều nhiều.
  5. Bắc thang lên hỏi ông trời
    Em Nhân có tuyển người yêu không nè?
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 5
  1. Nhân ơi, Nhân hỡi, Nhân à,
    Nhân đã có gấu hay là vẫn chưa?
    Nếu có thì đừng có thưa
    Nếu Nhân chưa có, yêu anh là vừa!
  2. Nhân ơi, đừng có lặng thinh
    Nếu Nhân đồng ý thì mình thành đôi.
  3. Nhân ơi virus đầy đường,
    Nơi an toàn nhất là về bên anh.
  4. Tay kia anh tặng hoa hồng
    Tay này anh tặng tình nồng cho Nhân.
  5. Thanh xuân chỉ có một lần
    Chi bằng chia sẻ một phần cùng em.

5.2 Thơ thả thính con trai tên Nhân

  1. Hôm nay em học tích phân,
    Học hoài chỉ thấy bóng Nhân trong lòng.
  2. Cành cây còn đang lá
    Chú cá còn đang bơi
    Sao Nhân cứ mãi chơi
    Chẳng chịu nhìn em thế.
  3. Có chiếc lá màu xanh
    Trên cái cây màu đỏ
    Lại đây em nói nhỏ
    Em cực kỳ thích Nhân.
  4. Cho dù Nhân với em không cùng lớp
    Nhưng chúng ta có thể cùng “love”.
  5. Cá vàng bơi trong chậu nước,
    Nhân có phước lắm mới rước được em.
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 6
  1. Em không cần công nghệ tiên tiến,
    Em chỉ cần Nhân tiến đến bên em.  
  2. Hoa cà màu tím
    Hoa tulip màu xanh
    Lẽ nào Nhân không biết
    Có người thầm yêu Nhân.
  3. Trà sữa phải có trân châu,
    Đời em phải có thêm Nhân mới ngầu.
  4. Ba đồng một mớ trầu cau
    Nhân cho em hỏi cưới nhau ngày nào?
  5. Hay là Nhân thử yêu em
    Biết đâu hợp ý đến khi bạc đầu.

Xem thêm:
Cách đặt tên cho bé trai và 200 tên hay cho bé trai
180 tên ở nhà cho bé trai hay, độc lạ, dễ thương và ý nghĩa nhất
11 cách đặt biệt danh cho con trai độc đáo dễ thương hay nhất

6. Một số mẫu chữ ký tên Nhân ấn tượng

Dưới đây là một số mẫu chữ ký tên Nhân đẹp, độc đáo mà bạn có thể tham khảo.

Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 7
Chữ ký tên Nhân nhẹ nhàng - Ảnh: Wikici
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 8
Mẫu chữ ký tên Nhân mạnh mẽ - Ảnh: Wikici
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 9
Chữ ký tên Nhân ấn tượng - Ảnh: Wikici
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 10
Chữ ký tên Nhân mềm mại, thanh thoát - Ảnh: Wikici
Tên Nhân có ý nghĩa gì? Đặt biệt danh, tên đệm hay cho tên Nhân 11
Chữ ký tên Nhân mới lạ - Ảnh: Wikici

Trên đây là danh sách tên đệm, biệt danh hay cho tên Nhân. Hy vọng qua bài viết trên, bạn có thể lựa chọn một cái tên thật ý nghĩa để đặt cho bé yêu. 

Bình luận