Cái tên không chỉ là danh xưng mà còn thể hiện tình yêu thương và hy vọng của bố mẹ dành cho con. Vì vậy, việc đặt tên cho bé cần được xem xét và lựa chọn kỹ càng. Trong đó, tên Vĩ là một cái tên hay được các bậc phụ huynh quan tâm. Vậy tên Vĩ có ý nghĩa gì? Hãy theo dõi bài viết sau của chúng tôi!
1. Tên Vĩ có ý nghĩa gì?
Vĩ là một cái tên ẩn chứa nhiều ý nghĩa. Xét theo nghĩa Hán - Việt, “Vĩ” thể hiện sự lớn lao, ý chỉ những người có tầm nhìn xa trông rộng, coi trọng sự nghiệp.
Thêm vào đó, cái tên này còn chỉ người có tấm lòng cao cả, nhân hậu, biết tha thứ cho lỗi lầm của người khác và luôn hướng tới những điều tốt đẹp.
Ngoài các nghĩa kể trên, “Vĩ” cũng chỉ sự bản lĩnh, ngụ ý nói đến sự vĩ đại, người có bản lĩnh dũng cảm, mạnh mẽ, chấp nhận thử thách, vượt qua khó khăn để vươn lên đỉnh cao. Đây là một đức tính tốt và sẽ thành công trong tương lai.
Xem thêm:
Ý nghĩa tên Nguyên và những tên đệm, biệt danh cho tên Nguyên hay nhất
Ý nghĩa tên Thắng và tên đệm, biệt danh hay cho tên Thắng
Ý nghĩa tên Khôi và các tên đệm, biệt danh cho tên Khôi hay
2. Tên Vĩ trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật
Dưới đây là danh sách tên Vĩ khi được dịch sang các ngôn ngữ khác.
2.1 Tên Vĩ trong tiếng tiếng Anh
Các tên sau trong tiếng Anh có nghĩa tương đồng với tên Vĩ trong tiếng Việt.
- Andrew: Người hùng dũng, mạnh mẽ.
- Maximus: Người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất.
- Augustus: Người vĩ đại, lộng lẫy.
- Gideon: Là một chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại.
Ngoài ra còn có các tên phát âm tương tự với tên Vĩ như: Vic, Victor, Val, Vance, Vincent, Vinson, Vinsun, Vince, Viv, Vinal, Vale, Valle, Vayl, Vayle…
2.2 Tên Vĩ trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, tên Vĩ là 伟 /Wěi/ và tương ứng với các tên sau.
- 俊伟 - Jùn Wěi - Tuấn Vĩ.
- 进伟 - Jìn Wěi - Tiến Vĩ.
- 松伟 - Sōng Wěi - Tùng Vĩ.
- 诚伟 - Chéng Wěi - Thành Vĩ.
- 太伟 - Tài Wěi - Thái Vĩ.
- 晋伟 - Jìn Wěi - Tấn Vĩ.
- 风伟 - FēngWěi - Phong Vĩ.
- 菲伟 - Fēi Wěi - Phi Vĩ.
- 藩伟 - Fān Wěi - Phan Vĩ.
- 人伟 - RénWěi - Nhân Vĩ.
2.3 Tên Vĩ trong tiếng Hàn
Tên Vĩ trong tiếng Hàn là 비 /bi/. Dưới đây là danh sách tên Vĩ trong tiếng Hàn.
- 타이 비 - Tai Bi - Thái Vĩ.
- 투안비 - Tuanbi - Tuấn Vĩ.
- 콩비 - Kongbi - Công Vĩ.
- 비씨 - Bissi - Anh Vĩ.
- 낫비 - Nasbi - Nhật Vĩ.
- 자오 웨이 - Jao Wei - Triệu Vĩ.
- 키비 - Kibi - Kỳ Vĩ.
- 딘비 - Dinbi - Đình Vĩ.
- 코이비 - Koibi - Khôi Vĩ.
- 치비 - Chibi - Chí Vĩ.
- 탄 비 - Tan Bi - Công Vĩ.
2.4 Tên Vĩ trong tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, tên Vĩ được viết là ヴィ/vu~i/. Tên Vĩ cùng tên đệm được dịch sang tiếng Nhật gồm các tên sau.
- キエンヴィ - Kien’vu~i - Kiến Vĩ.
- ナンヴィ - Nan’vu~i - Nhân Vĩ.
- ダイバイ - Daibai - Đại Vĩ.
- ナムヴィ - Namuvu~i - Nam Vĩ.
- トランヴィ - Toran’vu~i - Trần Vĩ.
- 兄ヴィ- Ani vu~i - Anh Vĩ.
- タレントヴィ- Tarentovu~i - Tài Vĩ.
- ティエン・ヴィ -Tien vu~i - Thiện Vĩ.
- ティエンヴィ - Tien’vu~i - Tiến Vĩ.
- フォンヴィ - Fon’vu~i - Phong Vĩ.
Xem thêm:
1001 tên Trung Quốc hay cho con yêu và các nhân vật game
70 họ tên tiếng Nhật hay trong anime cho nam và nữ
101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ
4. Tên đệm hay cho tên Vĩ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩ" là to lớn, chỉ về tính chất quy mô khoáng đạt lớn lao, điều vượt quá suy nghĩ của người đời. Khi kết hợp với các tên đệm khác nhau sẽ mang những ý nghĩa đặc biệt sau.
- Cầm Vĩ: Với hình dáng thanh thoát và ý nghĩa du dương của cây vĩ cầm, chọn tên "Cầm Vĩ" để khai tên cho con, bố mẹ mong muốn con mình có tâm hồn lãng mạn, thấp thoáng bóng dáng của những hình ảnh đẹp, nhẹ nhàng, thi vị.
- Đăng Vĩ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn. Tên "Đăng" dựa trên hình ảnh đó mang ý nghĩa là sự soi sáng và tinh anh. Đặt con tên "Đăng Vĩ", ba mẹ mong muốn con là ngọn đèn chiếu sáng, và là người có sự nghiệp vĩ đại.
- Gia Vĩ: Thể hiện những là điều tốt đẹp to lớn.
- Giang Vĩ: "Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Ngoài ra, tên "Giang" còn gợi lên hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm. "Giang Vĩ" ý chỉ người tài giỏi, ưu tú, là người làm được nhiều việc lớn lao, phi thường và có cuộc sống êm đềm.
- Tài Vĩ: Con người có tài năng to lớn.
- Uy Vĩ: “Vĩ" theo nghĩa Hán - Việt là cai trị, thế trị. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Vì vậy, đặt con tên "Uy Vĩ" thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ khỏe mạnh, có sức lực và quyền lực.
5. Biệt danh cho tên Vĩ
Một số biệt danh độc đáo, bá đạo cho tên Vĩ sau sẽ giúp bạn tạo ấn tượng với mọi người.
- Đặt tên Vĩ trên Facebook, Instagram, Zalo, TikTok: Vĩ Thánh Thiện, Vĩ Hảo Hán, Vĩ Hào Hoa, Vĩ Cool Ngầu, Vĩ Ế Vợ...
- Biệt danh tên Vĩ theo tính cách, ngoại hình: Vĩ Dí Dỏm, Vĩ Ngẩn Ngơ, Vĩ híp, Vĩ tóc xoăn...
- Nickname theo tên Vĩ dễ thương: Vĩ Hảo Hảo, Vĩ Tưng Tửng, Vĩ MaBư, Vĩ Doraemon, Vĩ Nobita, Vĩ Sumi,
- Ký tự đặc biệt tên Vĩ: V⃒ĩ, Ꮙĩ, V̺͆ĩ, V⃣ĩ, Vཽĩ, ᙡĩ, 🅥ĩ, ✔ĩ, Ꮴĩ, √̝ĩ, ᵛĩ…
Xem thêm:
Đặt biệt danh cho chị gái chất ngầu, dễ thương trên messenger
101 biệt danh cho em gái ruột bá đạo và dễ thương trên messenger
Những biệt danh hay cho con gái cute chất ngầu trên facebook, mesgenger
6. Thơ thả thính tên Vĩ bá đạo
Lưu ngay đôi dòng thơ thả thính chàng trai tên Vĩ để “cưa đổ” người ấy trong một nốt nhạc nhé!
- Vĩ ơi, gặp gỡ làm chi,
Trăm năm biết có duyên gì hay không. - Virus thì tớ không dính,
Nhưng mà thích Vĩ thì tớ dương tính. - Trái tim em giờ đầy axit,
Cần Vĩ dung hòa bằng một ít bazơ. - Em không thích ăn cơm với cá,
Em chỉ thích hôn má Vĩ thôi. - Cảm lạnh là do gió,
Còn cảm nắng là do Vĩ đó.
- Muốn bình yên lên chùa cầu phước,
Muốn hạnh phúc đứng đó chờ em. - Thích em thì nói một câu,
Để em còn học làm dâu nhà chàng. - Cuộc đời em còn đang dang dở,
Vĩ bước vào che chở được không? - Em đây chẳng thích nhiều lời,
Nhìn Vĩ là biết bạn đời của em. - Gặp anh trong một buổi chiều,
Thấy lòng thiêu thiếu thế là yêu luôn.
7. Một số mẫu chữ ký tên Vĩ ấn tượng
Dưới đây là một số mẫu chữ ký tên Vĩ độc đáo mà bạn có thể tham khảo.
Hy vọng qua bài viết trên, bạn có thể hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cách đặt tên đệm cho tên Vĩ. Bằng cách đặt tên hay cho bé, các bậc phụ huynh có thể gửi gắm tình yêu thương, qua đó mong muốn con lớn lên sẽ có một tương lai tươi sáng.