[Cập nhật] Điểm chuẩn đại học 2021 của tất cả các trường đại học trong cả nước

(VOH) - Theo kế hoạch, trong ngày hôm nay 15/9 và ngày mai 16/9 các trường sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển.

Theo thông lệ hàng năm, ngay sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo kết thúc đợt lọc ảo cuối cùng, các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn.

Trong kỳ tuyển sinh 2021, khi kết thúc quá trình lọc ảo từ hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo, các trường đại học công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho thí sinh trước 17h ngày 16/9. Như vậy, trong ngày hôm nay (15/9) và ngày mai (16/9), các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn xét tuyển đối với hình thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia.

Đài Tiếng nói Nhân dân TPHCM sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn của các trường đại học tại đây.

HỌC VIỆN/TRƯỜNG/KHOA

ĐIỂM CHUẨN
(thấp nhất - cao nhất)

ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI MIỀN BẮC

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

 

Học viện An ninh nhân dân

Từ 20,25 - 29,99 điểm

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Từ 17,25 - 38,07 (một số ngành theo thang điểm 40)

Học viện Biên phòng

Từ 24,15 - 28,5 điểm

Học viện Cảnh sát nhân dân

Từ 23,09 - 29,75 điểm

Học viện Chính sách và Phát triển

Từ 24 - 26 điểm

Học viện Chính trị Công an nhân dân

Từ 24,4 - 30,34 điểm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Từ 25,35 - 26,9 điểm

Học viện Dân tộc

15 điểm

Học viện Hậu cần

Từ 22,6 - 24,15 điểm

Học viện Khoa học Quân sự

Từ 25,2 - 29,44 điểm

Học viện Kỹ thuật Mật mã (cơ sở phía Bắc)

Từ 25,1 - 26,6 điểm

Học viện Kỹ thuật Quân sự

Từ 24,45 - 28,05 điểm

Học viện Ngân hàng

Từ 24,3 - 27,55 điểm

Học viện Ngoại giao Việt Nam

Từ 27 - 36,9 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh thang điểm 40, các ngành còn lại thang điểm 30) 

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Từ 15 - 23 điểm

Học viện Phòng không - Không quân

Từ 23,9 - 26,1 điểm

Học viện Phụ nữ Việt Nam

Từ 15 - 19,5 điểm

Học viện Quân y

Từ 25,55 - 28,5 điểm

Học viện Quốc tế Từ 23,1 - 27,86 điểm

Học viện Tài chính

Từ 26,1 - 36,22 điểm

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Từ 15 - 19 điểm

Học viện Tòa án

Từ 23,15 - 28,25 điểm

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

Từ 24,5 - 26,3 điểm

Khoa Luật (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 24,55 - 27,75 điểm

Khoa Quản trị Kinh doanh (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 18,5 - 20,1 điểm

Khoa Quốc tế (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 22 - 26,5 điểm

Khoa Quốc tế (ĐH THÁI NGUYÊN)

15 điểm

Phân hiệu Trường Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai Từ 14,5 - 25 điểm

Trường Đại học An ninh Nhân dân

Từ 22,41 - 29,51 điểm

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Từ 23,25 - 28,43 điểm

Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân Từ 23,61 - 28,26 điểm

Trường Đại học Chu Văn An

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Công Đoàn

Từ 15,1 - 25,5 điểm

Trường Đại học Công nghệ (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 23,55 - 28,75 điểm

Trường Đại học Công nghệ Đông Á

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

Từ 15,5 - 25,7 điểm

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên)

15 điểm

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

15 điểm

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 16 - 19 điểm

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

15 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội

Từ 16,5 - 18 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Từ 22,05 - 26,45 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

15 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

16 điểm

Trường Đại học Đại Nam

Từ 15 - 22 điểm

Trường Đại học Điện lực

Từ 16 - 24,25 điểm

Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định

Từ 15 - 20 điểm

Trường Đại học Đông Đô

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Dược Hà Nội

Từ 26,05 - 26,25 điểm

Trường Đại học Giáo dục (ĐHQG Hà Nội)

Từ 20,25 - 27,6 điểm

Trường Đại học Giao thông Vận tải (Hà Nội)

Từ 16 - 26,35 điểm

Trường Đại học Hạ Long

Từ 14 - 20 điểm

Trường Đại học Hà Nội

Từ 25,7 - 37,7 điểm (một số ngành môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)

Trường Đại học Hải Dương

Từ 15 - 18 điểm

Trường Đại học Hải Phòng

Từ 14 - 22 điểm

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Từ 14 - 34,75 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

Trường Đại học Hòa Bình

Từ 15,1 - 22,75 điểm

Trường Đại học Hoa Lư

Từ 14 - 19 điểm

Trường Đại học Hùng Vương

Từ 16 - 32 điểm (một số môn nhân hệ số 2)

Trường Đại học Khoa học (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 15 - 20 điểm

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 18 - 26,6 điểm

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

Từ 21,05 - 27,3 điểm

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 18,1 - 30 điểm

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Từ 20,2 - 29,25 điểm

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Từ 19 - 28,85 điểm

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Từ 18 - 26 điểm

Trường Đại học Kinh tế (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 32,65 - 36,53 điểm (tính theo thang điểm 40, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

Từ 18 - 21,5 điểm

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Từ 26,90 - 37,30 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 16 - 20 điểm

Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân

Từ 21,14 - 27,98 điểm

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Từ 21 - 26,1 điểm

Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)

Từ 14 - 22,4 điểm

Trường Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở TPHCM)

Từ 15 - 23,5 điểm

Trường Đại học Luật Hà Nội

Từ 18 - 29,25 điểm

Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

Từ 15 - 22,5 điểm

Trường Đại học Mở Hà Nội

Từ 16 - 34,87 điểm (một số ngành có một môn nhân hệ số 2)

Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Từ 17 - 21,38 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 26 - 38,45 điểm (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)

Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 15 - 24 điểm

Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Hà Nội)

Từ 28,05 - 39,35 điểm (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2)

Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở Quảng Ninh)

24 điểm

Trường Đại học Nguyễn Trãi

Từ 16 - 22,25 điểm

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Từ 15 - 26,75 điểm

Trường Đại học Nông Lâm (ĐH THÁI NGUYÊN)

15 điểm

Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

15 điểm

Trường Đại học Phenikaa

Từ 17 - 27 điểm

Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

Từ 21,14 - 26,96 điểm

Trường Đại học Phương Đông

Từ 14 - 16 điểm

Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà

Từ 16 - 19 điểm

Trường Đại học RMIT

 

Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội

Từ 16 - 19 điểm

Trường Đại học Sư phạm (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 15 - 27,5 điểm

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Từ 16 - 28,53 điểm

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Từ 20 - 32,5 điểm (tính theo thang điểm 40, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Từ 16 - 19 điểm

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Từ 15 điểm

Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh

18 điểm

Trường Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

Từ 18 - 27,2 điểm

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Từ 15 - 26 điểm

Trường Đại học Tân Trào

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Tây Bắc

Từ 15 - 26 điểm

Trường Đại học Thái Bình

Từ 15 - 25,8 điểm

Trường Đại học Thăng Long

Từ 19,05 - 26,15 điểm

Trường Đại học Thành Đô

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Thành Đông

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh

 

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Từ 20,68 - 35,7 (theo thang điểm 40)

Trường Đại học Thương mại

Từ 25,8 - 27,45 điểm

Trường Đại học Thủy Lợi

Từ 16 - 25,25 điểm

Trường Đại học Trưng Vương

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Từ 15 - 35,1 điểm (ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển tổ hợp D01, D78, D96, A16, A00 theo thang điểm 40)

Trường Đại học Việt Bắc

 

Trường Đại học Xây dựng

Từ 16 - 24,75 điểm

Trường Đại học Y Dược (ĐHQG HÀ NỘI)

Từ 25,35 - 28,15 điểm

Trường Đại học Y Dược (ĐH THÁI NGUYÊN)

Từ 19,15 - 26,25 điểm

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

Từ 22,35 - 26,9 điểm

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

Từ 22,1 - 26,9 điểm

Trường Đại học Y Hà Nội

Từ 23,2 - 28,85 điểm

Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam

19 điểm

Trường Đại học Y tế Công cộng

Từ 15 - 22,75 điểm

Trường Sĩ quan Chính trị

Từ 23 - 28,5 điểm

Trường Sĩ quan Công binh  Từ 23,7 - 23,95 điểm

Trường Sĩ quan Đặc công

Từ 23,9 - 24,3 điểm

Trường Sĩ quan Lục quân 1 24,3 điểm

Trường Sĩ quan Pháo binh

Từ 24 - 24,6 điểm

Trường Sĩ quan Phòng hóa

Từ 23,6 - 24,8 điểm

Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp

Từ 23,65 - 24,8 điểm

ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TẠI MIỀN NAM

Học viện Cán bộ TPHCM

Từ 23,3 - 25 điểm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía Nam)

Từ 19,3 - 25,9 điểm

Học viện Hàng không Việt Nam

Từ 18 - 26,3 điểm

Học viện Kỹ thuật Mật mã (Cơ sở phía Nam)

Từ 25,1 - 25,15 điểm

Khoa Y (ĐHQG TPHCM)

Từ 23,7 - 27,15 điểm

Nhạc viện TPHCM

 

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TPHCM

 Từ 15,4 - 25,55 điểm

Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

15 điểm

Phân hiệu Trường ĐHQG TPHCM tại tỉnh Bến Tre

17 điểm

Trường Đại học An Giang

Từ 16 - 23,5 điểm

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Bạc Liêu

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Bách Khoa (ĐHQG TPHCM)

Từ 22 - 28 điểm

Trường Đại học Bình Dương

 

Trường Đại học Cần Thơ

Từ 15 - 26,5 điểm

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Từ 15 - 16 điểm

Trường Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TPHCM)

Từ 25,1 - 27,55 điểm

Trường Đại học Công nghệ TPHCM

Từ 18 - 22 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM

Từ 16 - 24 điểm

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Từ 17,5 - 26 điểm

Trường Đại học Cửu Long

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam

21 điểm

Trường Đại học Đồng Nai

Từ 19 - 22,5 điểm

Trường Đại học Đồng Tháp

Từ 15 - 24 điểm

Trường Đại học Gia Định

Từ 15 - 16,5 điểm

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM

Từ 15 - 26,9 điểm

Trường Đại học Hoa Sen

Từ 16 - 18 điểm

Trường Đại học Hùng Vương TPHCM

Từ 15 điểm

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TPHCM)

Từ 18 - 26,6 điểm

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TPHCM)

Từ 21 - 27,9 điểm

Trường Đại học Kiên Giang

Từ 14 - 19 điểm

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM

Từ 16,2 - 24,46 điểm

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM (Cơ sở Cần Thơ)

Từ 17,15 - 21,16 điểm

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM (Cơ sở Đà Lạt) Từ 17,2 - 20,29 điểm

Trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐHQG TPHCM)

Từ 23,4 - 27,55 điểm

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM

Từ 19 - 24 điểm

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Từ 14 - 21 điểm

Trường Đại học Kinh tế TPHCM

Từ 16 - 27,5 điểm

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (Phân hiệu Vĩnh Long)

Từ 16 - 17 điểm

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Từ 19,3 - 24,5 điểm

Trường Đại học Luật TPHCM

Từ 24,5 - 28,5 điểm

Trường Đại học Mở TPHCM

Từ 16 - 26,95 điểm

Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM

 

Trường Đại học Nam Cần Thơ Từ 16 - 23,5 điểm

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM

Từ 25,25 - 26,46 điểm (môn tiếng Anh nhân hệ số 2)

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM

Từ 16 - 32,25 điểm

Trường Đại học Ngoại thương (Cơ sở TPHCM)

Từ 28,4 - 28,55 điểm

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Từ 15 - 24,5 điểm

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM

Từ 16 - 26 điểm

Trường Đại học Quốc tế (ĐHQG TPHCM)

Từ 15 - 25,75 điểm

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Từ 15 - 22 điểm

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Từ 17 - 18 điểm

Trường Đại học Sài Gòn

Từ 17,05 - 26,69 điểm

Trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TPHCM

 

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM

Từ 22,5 - 28,75 điểm

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Từ 15 - 24,5 điểm

Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TPHCM

 

Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Từ 19,05 - 27,15 điểm

Trường Đại học Tài chính - Marketing

Từ 21,25 - 27,1 điểm

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM

Từ 15 - 24 điểm

Trường Đại học Tân Tạo

Từ 15 - 22 điểm

Trường Đại học Tây Đô

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM

Từ 21 - 24 điểm

Trường Đại học Thủ Dầu Một

Từ 15 - 25 điểm

Trường Đại học Tiền Giang

Từ 15 - 20 điểm

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Từ 23 - 36,9 điểm (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40)

Trường Đại học Trà Vinh

Từ 15 - 25,8 điểm

Trường Đại học Văn Hiến

Từ 16 - 20,5 điểm

Trường Đại học Văn hóa TPHCM

Từ 15 - 25 điểm

Trường Đại học Văn Lang

Từ 16 - 26 điểm

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Từ 20 - 27 điểm

Trường Đại học Y Dược TPHCM

Từ 22 - 28,2 điểm

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Từ 21,25 - 27,35 điểm

Trường Sĩ quan Lục quân 2 Từ 23 - 28,5 điểm

ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHU VỰC MIỀN TRUNG & TÂY NGUYÊN

Học viện Âm nhạc Huế

 

Học viện Hải quân

Từ 23,35 - 24,55 điểm

Trường Du lịch (ĐH HUẾ)

Từ 16,5 - 20 điểm

Khoa Giáo dục Thể chất (ĐH HUẾ)

25,88 điểm

Khoa Y dược (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 20,65 - 26,55 điểm

Phân hiệu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tại Quảng Ngãi

16 điểm

Phân hiệu Trường Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Từ 14 - 23,75 điểm

Phân hiệu Trường Đại học Huế tại Quảng Trị

Từ 14 - 21 điểm

Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh Hóa

15 điểm

Trường Đại học Bách khoa (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 16,7 - 27,2 điểm

Trường Đại học Buôn Ma Thuột

Từ 19 - 24 điểm

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt Hàn (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 20 - 23 điểm

Trường Đại học Công nghiệp Vinh

Từ 15,2 - 16,55 điểm

Trường Đại học Đà Lạt

Từ 16 - 24,5 điểm

Trường Đại học Đông Á

Từ 15 - 21 điểm

Trường Đại học Hà Tĩnh

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Hồng Đức

Từ 15 - 30,5 điểm

Trường Đại học Khánh Hòa

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Khoa học (ĐH HUẾ)

Từ 15 - 17 điểm

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Từ 14 - 16 điểm

Trường Đại học Kinh tế (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 26,75 - 26,75 điểm

Trường Đại học Kinh tế (ĐH HUẾ)

Từ 16 - 23 điểm

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

14 điểm

Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng

Từ 15 - 26,6 điểm

Trường Đại học Luật (ĐH HUẾ)

18,5 điểm

Trường Đại học Nghệ thuật (ĐH HUẾ)

18 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 21 - 27,45 điểm

Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH HUẾ)

Từ 15 - 25,75 điểm

Trường Đại học Nha Trang

Từ 15 - 24 điểm

Trường Đại học Nông lâm (ĐH HUẾ)

 Từ 15 - 20,5 điểm

Trường Đại học Phan Châu Trinh

Từ 15 - 22 điểm

Trường Đại học Phú Xuân

Từ 15 - 16 điểm

Trường Đại học Phú Yên

Từ 18 - 19,5 điểm

Trường Đại học Quảng Bình

Từ 15 - 20,5 điểm

Trường Đại học Quảng Nam

Từ 14 - 21,25 điểm

Trường Đại học Quang Trung

Từ 14 - 19 điểm

Trường Đại học Quy Nhơn

Từ 15 - 25 điểm

Trường Đại học Sư phạm (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 15 - 24,4 điểm

Trường Đại học Sư phạm (ĐH HUẾ)

Từ 15 - 24 điểm

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật (ĐH ĐÀ NẴNG)

Từ 15,1 - 24,25 điểm

Trường Đại học Tài chính - Kế toán

15 điểm

Trường Đại học Tây Nguyên

Từ 15 - 26 điểm

Trường Đại học Thái Bình Dương

14 điểm

Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng

Từ 16 - 18,5 điểm

Trường Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin)

Từ 23,3 - 24,7 điểm

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Từ 15 - 19 điểm

Trường Đại học Vinh

Từ 20 - 35 điểm (Một số ngành theo thang điểm 40)

Trường Đại học Xây dựng miền Trung

15 điểm

Trường Đại học Y dược (ĐH HUẾ)

Từ 16 - 27,25 điểm

Trường Đại học Y khoa Vinh

Từ 19 - 25,7 điểm

Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Từ 15 - 21 điểm

Trường Sĩ quan Không quân

19,6 điểm