Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Top 40 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn hay, ý nghĩa

VOH - Mang đến bạn những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn thật hay và ý nghĩa, giúp bạn có thêm nhiều lựa chọn khi muốn gửi lời chúc sinh nhật đến mọi người.

Gửi lời chúc sinh nhật đến cho người thân, bạn bè không chỉ giúp bạn thể hiện tình cảm mà còn mang lại niềm vui cho người nhận. Cùng VOH điểm qua những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ý nghĩa ngày sau đây.

Lời chúc mừng sinh tiếng Hàn ý nghĩa

Nếu như tiếng anh có câu “Happy Birthday” để nói chúc mừng sinh nhật thì tiếng Hàn cũng có một câu chúc mừng sinh nhật vô cùng phổ biến, đó là “생일축하합니다” (Seng-il chukha ham ni ta).

Ngoài ra, bạn cũng có thể gửi gắm thêm nhiều lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn ý nghĩa để tặng những người thân yêu vào ngày sinh nhật, chẳng hạn như:

1. 생일 축하합니다. 우리의 작은 공주님. 행복하고 행복한 삶을 꾸으십시오.
Phiên âm: Saeng-il chug-ha-hab-ni-da. U-li-ui-jag-eun-gong-ju-nim. Haeng-bog-ha-go-haeng-bog-han -salm-eul-kku-eu-sib-si-o.
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật công chúa bé nhỏ của chúng ta. Chúc em sinh nhật vui vẻ và hạnh phúc.

2. 오늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다
Phiên âm: O-neulgat-eun-teug-byeol-han-nal-haeng-bog-han-il-deul-i manh-i saeng-gi-gil-ba-lab-ni-da.
Tạm dịch: Trong một ngày đặc biệt như thế này. Chúc bạn thật nhiều điều hạnh phúc.

3. 모든 소원이 이루어지길 바랍니다. 생일 축하해요
Phiên âm: Mo-deun-so-won-ni-i-lueo-ji-gil ba-lab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-hae-yo.
Tạm dịch: Chúc cho tất cả mọi mong muốn của bạn trở thành sự thật. Chúc mừng sinh nhật.

4. 특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요
Phiên âm: Teugbyeolhan oneul, gajang haengboghaess-eumyeon habnida. meosjin saeng-il bonaeseyo.
Tạm dịch: Chúc ngày hôm nay của bạn thật hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật.

5. 생일 축하해요! 항상 미소 지으며 살아가세요.
Phiên âm: Saeng-il chughahaeyo! Meosjin saeng-il bonaeseyo.
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật! Hãy luôn sống với nụ cười trên môi.

6. 오늘의생일인데요. 항상즐겁고평안하고성공하시기바랍니다.
Phiên âm: Oneul-uisaeng-il-indeyo. hangsangjeulgeobgopyeong-anhagoseong-gonghasigibalabnida.
Tạm dịch: Hôm nay là sinh nhật cậu. Chúc cậu luôn vui vẻ, bình anthành công.

Top 40 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn hay, ý nghĩa 1

7. 오늘특별한날이에요. 늘행운이있고인생에성공하시겠어요.
Phiên âm: Oneulteugbyeolhannal-ieyo. Neulhaeng-un-iissgoinsaeng-eseong-gonghasigess-eoyo.
Tạm dịch: Hôm nay là một ngày đặc biệt. Chúc cậu luôn may mắn và thành công trong cuộc sống.

8. 모든소원이이루어지길바랍니다. 생일축하해요!
Phiên âm: Modeunsowon-iilueojigilbalabnida. Saeng-ilchughahaeyo!
Tạm dịch: Mong cậu luôn đạt được mọi ước nguyện. Chúc mừng sinh nhật cậu
!

9. 생일을 축하합니다. 생일 축하한다, 행복하고. 점점 더 아름다운 학교, 더 귀엽다. 해피 버스데이 무릎에 대해 알려드립니다.
Phiên âm: Saeng-il-eul-chug-ha-hab-ni-da. Saeng-il-chug-ha-han-da, haeng-bog-ha-go. Jeom-jeom-deo-aleum-da-un-hag-gyo, deo-gwi-yeob-da. Hae-pi-beo-seu-de-i-mu-leup-e dae-hae-al-lyeo-deu-lib-ni-da.
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật. Chúc cậu sinh nhật hạnh phúc, vui vẻ, ngày càng xinh đẹp, học giỏi, dễ thương hơn. Chúc mừng sinh nhật bạn của tôi. Yêu cậu.

10. 오늘은 너의 날. 미래가 더 밝고 행복하길 바래요
Phiên âm: Oneul-eun neoui nal. Milaega deo balg-go haengboghagil balaeyo.
Tạm dịch: Hôm nay là ngày của bạn. Chúc bạn sẽ có được một tương lai tươi sáng và hạnh phúc hơn.

11. 생일 축하해요. 모든 소망이 이루어지길 바랄게요.
Phiên âm: Saeng-il chughahaeyo. Modeun somang-i ilueojigil balalgeyo.
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật. Tôi hy vọng tất cả mong muốn của bạn đều sẽ trở thành sự thật.

12. 생일 축하해! 언제나 좋은 일만 가득했으면 좋겠어요.
Phiên âm: Saeng-il chughahae! eonjena joh-eun ilman gadeughaess-eumyeon johgess-eoyo.
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật! Tôi mong bạn sẽ luôn có nhiều niềm vui.

Top 40 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn hay, ý nghĩa 2

13. 더 많은 성공과 행운을 누리길 바랍니다. 삶이 더욱 아름다워질 것입니다.
Phiên âm: Deo manh-eun seong-gong-gwa haeng-un-eul nuligil balabnida. Salm-i deoug aleumdawojil geos-ibnida.
Tạm dịch: Tôi hy vọng bạn sẽ có nhiều thành công và may mắn. Cuộc sống sẽ trở nên tươi đẹp hơn.

14. 특별한오늘, 가장행복했으면합니다. 멋진생일보내세요!
Phiên âm: Teugbyeolhan-oneul, gajanghaengboghaess-eumyeonhabnida. Meosjinsaeng-ilbonaeseyo!
Tạm dịch: Vào ngày đặc biệt này, anh mong em sẽ là người hạnh phúc nhất. Chúc em có một sinh nhật tuyệt vời!

15. 즐겁게생일바랍니다. 늘예쁘고건강하며행복하시기바랍니다.
Phiên âm: Jeulgeobgesaeng-ilbalabnida. Neul-yeppeugogeonganghamyeohaengboghasigibalabnida.
Tạm dịch: Chúc cậu sinh nhật vui vẻ. Luôn xinh đẹp, mạnh khỏe và hạnh phúc.

16. 즐거운고평안한고행복한인생이있기를바랍니다. 생일축하해요!
Phiên âm: Jeulgeoungopyeong-anhangohaengboghan-insaeng-iissgileulbalabnida. saeng-ilchughahaeyo!
Tạm dịch: Mong cậu sẽ có cuộc sống vui vẻ, bình an và hạnh phúc. Chúc mừng sinh nhật cậu!

Xem thêm:
130 stt tự chúc mừng sinh nhật bản thân mình, viết cho ngày sinh nhật của tôi
100+ lời chúc mừng sinh nhật crush cực ấn tượng
300 lời chúc mừng sinh nhật hay, câu chúc mừng sinh nhật ngắn gọn hài hước ý nghĩa

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn ngắn

Gửi lời chúc đến người thân, bạn bè nhân dịp sinh nhật đã không còn xa lạ với nhiều người. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ mà bạn có thể gửi những lời chúc dạt dào cảm xúc hoặc cũng có thể lựa chọn những câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn ngắn gọn sau đây.

1. 생일축하해
Phiên âm: Seng-il-chu-kha-he
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật (Dùng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi)

2. 생일축하해요
Phiên âm: Seng-il-chu-kha-he-yô
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật (Mang tính chất lịch sự, thân thiện)

3. 성공을 빕니다
Phiên âm: Song-kông-ưl-pim-ni-ta
Tạm dịch: Chúc bạn thành công.

4. 행복을 빕니다
Phiên âm: Heng-pôk-ưl-pim-ni-ta
Tạm dịch: Chúc bạn hạnh phúc.

5. 행운을 빌겠습니다
Phiên âm: Heng-un-ưl-pil-kêt-sưm-ni-ta
Tạm dịch: Chúc bạn may mắn.

6. 오래사세요
Phiên âm: Ô-re-sa-sê-yô
Tạm dịch: Chúc bạn sống lâu.

7. 행복하시기를 바랍니다
Phiên âm: Heng-pôk-ha-si-ki-rưl-pa-ram-ni-ta
Tạm dịch: Chúc bạn mọi điều hạnh phúc.

8. 모든 것 성공하시기를 빕니다
Phiên âm: Mô-tưn-kot-song-kông-ha-si-ki-rưl-pim-ni-ta
Tạm dịch: Chúc bạn mọi điều thành công.

9. 장수하시고 행복하십시요
Phiên âm: Chang-su-ha-si-kô-heng-pôk-ha-sip-si-ô
Tạm dịch: Chúc bạn sống lâu và hạnh phúc.

10. 건강하고 행복하세요
Phiên âm: Geon-gang-ha-go-haeng-bog-ha-se-yo
Tạm dịch: Chúc bạn khỏe mạnh và hạnh phúc.

Top 40 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn hay, ý nghĩa 3

11. 생일 축하해, 나의 사랑
Phiên âm: Saeng-il chughahae, naui salang
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật tình yêu của tôi.

12. 모든 것 성공하시기를 빕니다.
Phiên âm: Mô dưn kot song gông ha si ki rưl pim ni ta.
Tạm dịch: Tôi chúc bạn thành công tất cả.

13. 꽃 보 다 더 곱 게
Phiên âm: Kkot-ppo-da-deo-gop-kke
Tạm dịch: Chúc bạn đẹp hơn những đóa hoa.

14. 장수하시고행복하십시요
Phiên âm: Jangsuhasigohaengboghasibsiyo
Tạm dịch: Hãy sống thật hạnh phúc bạn nhé.

15. 건강하고행복하세요
Phiên âm: Geonganghagohaengboghaseyo
Tạm dịch: Chúc bạn mạnh khỏe và hạnh phúc.

16. 이렇게특별한날에행복한일들이많이생기시기를바랍니다.
Phiên âm: Ileohgeteugbyeolhannal-ehaengboghan-ildeul-imanh-isaeng-gisigileulbalabnida.
Tạm dịch: Chúc cậu nhận được thật nhiều điều hạnh phúc trong ngày đặc biệt này.

Chúc mừng sinh nhật người lớn tuổi tiếng Hàn

Nếu muốn gửi lời chúc mừng sinh nhật cho cho người lớn tuổi bằng tiếng Hàn, bạn đừng quên việc dùng kính ngữ nhé. Dưới đây là một số gợi ý lời chúc sinh nhật mà bạn có thể tham khảo.

1. 생일축하합니다
Phiên âm: Seng-il-chu-kha-ham-ni-ta
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật (Dùng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự)

2. 생일축하드려요
Phiên âm: Seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật (Có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện)

3. 생일축하드립니다
Phiên âm: Seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật (Có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng)

4. 소중한어머니, 오늘어머니생일이세요. 늘오래사시면건강하시고행복하세요. 저를태어났으니까정말감사드립니다. 제가어머니아주많이사랑해요.
Phiên âm: Sojunghan-eomeoni, oneul-eomeonisaeng-il-iseyo. neul-olaesasimyeongeonganghasigohaengboghaseyo. jeoleultaeeonass-eunikkajeongmalgamsadeulibnida. jega-eomeoniajumanh-isalanghaeyo.
Tạm dịch: Mẹ yêu quý của con, hôm nay là sinh nhật mẹ. Con chúc mẹ sống thật lâu, ngày càng khỏe mạnh và hạnh phúc. Con thực sự cảm ơn mẹ vì mẹ đã sinh ra con. Con rất yêu mẹ!

5. 엄마는나를웃게만들어주고인생을아주좋게만들어주었어요. 엄마사랑하고어머니의생일축하해요.
Phiên âm: Eommaneunnaleul-usgemandeul-eojugoinsaeng-eul-ajujohgemandeul-eojueoss-eoyo. eommasalanghago-eomeoniuisaeng-ilchughahaeyo.
Tạm dịch: Mẹ đã khiến con nở nụ cười và cho con một cuộc đời thật tuyệt vời. Con cảm ơn mẹ và con chúc mừng sinh nhật mẹ.

Top 40 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn hay, ý nghĩa 4

6. 생신축하드립니다.
Phiên âm: saengsinchughadeulibnida.
Tạm dịch: Chúc mừng sinh nhật (dành cho ông, bà)

7. 장수하시고행복하십시요!
Phiên âm: Jangsuhasigohaengboghasibsiyo!
Tạm dịch: Con chúc ông/bà trường thọ và hạnh phúc!

8. 선생님, 오늘선생님의생일이세요. 늘건강하시고행복하시기바랍니다. 잘가르치셔서정말감사합니다. 생일축하합니다!
Phiên âm: Seonsaengnim, oneulseonsaengnim-uisaeng-il-iseyo. neulgeonganghasigohaengboghasigibalabnida. jalgaleuchisyeoseojeongmalgamsahabnida. saeng-ilchughahabnida!
Tạm dịch: Cô/ thầy ơi! Hôm nay là sinh nhật của cô/ thầy. Em chúc cô/ thầy luôn khỏe mạnh và hạnh phúc. Em rất cảm ơn cô/ thầy vì đã giảng dạy tận tình cho em. Em chúc mừng sinh nhật cô/ thầy ạ!

Xem thêm:
111 bài thơ chúc mừng sinh nhật người thân, bạn bè đồng nghiệp và chính mình
Top 120+ tin nhắn chúc mừng sinh nhật cực ấn tượng và ý nghĩa
150 Lời chúc mừng sinh nhật người thân ngắn gọn chân thành và ý nghĩa​​​​​​​

Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Quốc

Bên cạnh việc gửi lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn Quốc, bạn có thể tập hát và gửi tặng đến những người bạn yêu thương. Dưới đây là một số bài hát mừng sinh nhật tiếng Hàn thường được sử dụng nhiều nhất.

Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn số 1

생일축하합니다( Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

생일축하합니다( Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

생일축하합니다( Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

지구에서우주에서제일사랑합니다~(Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta): Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.

꽃보다더곱게(Kkôt-bô-ta to kôp-kê):Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa.

해보다더밝게(He-bô-ta to bal-kê): Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời.

사자보다용감하게(Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê): Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử.

Happy birthday to you(ˈhæpi ´bə:θdei tu ju): Chúc mừng sinh nhật bạn.

Lời bài nhạc chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn số 2

생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

지구에서우주에서제일사랑합니다~(Ji-ku-ê-so u-ju-ê-so, jê-il sa-rang-ham-ni-ta): Tôi yêu bạn nhất trên vũ trụ.

꽃보다더곱게(Kkôt-bô-ta to kôp-kê) : Chúc bạn xinh đẹp hơn những đóa hoa.

해보다더밝게(He-bô-ta to bal-kê): Chúc bạn rực rỡ hơn mặt trời.

사자보다용감하게( Sa-ja bô-ta yông-kam-ha-kê): Chúc bạn dũng mãnh hơn sư tử.

Happy birthday to you(Happy birthday to you): Chúc mừng sinh nhật bạn.

Top 40 lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn hay, ý nghĩa 5

Lời bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn số 3

생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

생일축하합니다(Seng-il chu-ka ham-ni-ta): Chúc mừng sinh nhật bạn.

칼같은내친구야폼나게사세요(Khal-ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô): Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi.

칼같은내친구야폼나게사세요(Khal ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô): Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi.

Ngày sinh nhật, chắc hẳn ai cũng mong muốn nhận được những lời chúc thân thương đúng không nào? Vậy nên, bạn đừng quên gửi những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn trên đây đến với người thân, bạn bè vào ngày sinh nhật của họ nhé.

Đừng quên theo dõi VOH Sống đẹp để cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất.

Bình luận