Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Sự tin tưởng và tầm quan trọng của niềm tin trong cuộc sống

(VOH) - Sự tin tưởng chính là chìa khóa để gắn kết người với người hay gắn kết các mối quan hệ. Hãy cùng tìm hiểu rõ hơn về sự tin tưởng qua bài viết sau.

Sự tin tưởng là định nghĩa rất quen thuộc và gần gũi, tuy nhiên để học cách tin tưởng ai đó, cũng như có niềm tin vào chính bản thân không phải là điều dễ dàng. Hiểu sự tin tưởng là gì cũng như nhận ra tầm quan trọng của chúng sẽ giúp mỗi người có cuộc sống dễ dàng hơn. 

1. Định nghĩa đơn giản về sự tin tưởng 

Sự tin tưởng là thái độ, quan điểm, một trạng thái cảm xúc mà con người tin rằng một điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra. Sự tin tưởng không chỉ là niềm tin của mình vào sự vật, con người xung quanh, mà còn là niềm tin vào bản thân, biết tận dụng những điểm mạnh và khắc phục điểm yếu để có thể thành công. 

Sự tin tưởng và tầm quan trọng của niềm tin trong cuộc sống 1
Sự tin tưởng đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống

Sự tin tưởng đối với cuộc sống sẽ mang đến cho bạn sự an yên, bồi đắp sức mạnh tâm hồn, giúp bản thân có đủ dũng khí và năng lực để khám phá những điều mới mẻ. Lúc này, sự sợ hãi và nghi ngờ luôn kìm hãm bạn không còn tồn tại nữa. Việc học cách tin tưởng người khác còn giúp bạn có thêm những mối quan hệ chất lượng, lành mạnh.

Việc đặt niềm tin, sự tin tưởng vào người khác chắc chắn là việc không hề dễ dàng, bởi chúng đòi hỏi bạn phải mở lòng mình, đón nhận những điều mới đến với cuộc sống. Nhưng chỉ khi có sự tin tưởng, bạn mới học được cách trưởng thành sau những vấp ngã, biết cách xây dựng cuộc sống tốt đẹp. 

Xem thêm: Câu ngạn ngữ Đức ‘Mất lòng tin là mất tất cả' nói điều gì là giá trị nhất của con người?

2. Sự tin tưởng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, sự tin tưởng là từ thông dụng và được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể dùng từ “trust” để diễn tả sự tin tưởng vào ai hoặc một điều gì đó. 

Để hiểu đơn giản hơn, bạn có thể tham khảo ví dụ sau:

  • I trust my brother to wash my car.
    Tạm dịch: Tôi tin em trai tôi có thể rửa xe cho tôi.
Sự tin tưởng và tầm quan trọng của niềm tin trong cuộc sống 2
Sự tin tưởng trong tiếng Anh

Trái ngược với “trust” mang nghĩa sự tin tưởng, ta có từ “untrustworthiness” là không thể tin tưởng được/ không đáng tin cậy. Bạn có thể áp dụng sao cho linh hoạt, hợp lý giữa các từ nhé!

Xem thêm: Làm thế nào để nuôi dưỡng niềm tin trong cuộc sống? 6 cách tưởng chừng đơn giản này lại chính là câu trả lời hay nhất

3. Tầm quan trọng của sự tin tưởng trong tình yêu 

Trong tình yêu, nếu như nói giao tiếp là sự kết nối để hai trái tim gần nhau hơn, thì sự tin tưởng lại chính là chìa khóa gắn kết mối quan hệ bền chặt. Không khó để phát hiện điểm chung ở những cặp đôi yêu nhau lâu đó là họ luôn có niềm tin vào nửa kia, cho nhau không gian và thời gian cá nhân làm những điều mình thích.

Sự tin tưởng và tầm quan trọng của niềm tin trong cuộc sống 3
Sự tin tưởng gắn kết mối quan hệ bền chặt hơn 

Sự tin tưởng là cơ sở căn bản và quan trọng của mọi mối quan hệ nói chung và mối quan hệ trong tình yêu nói riêng. Chỉ khi có niềm tin vào đối phương, bạn và họ mới cho thể bước đi cùng nhau thật lâu dài. Sự tin tưởng giúp hai bạn thấu hiểu nhau ngay cả khi không ở cạnh nhau, giúp cả hai vượt qua những khó khăn, thử thách hay những thăng trầm của tình yêu. 

Xem thêm: Giải thích câu ngạn ngữ ‘Một lần bất tín vạn sự bất tin’ nói đến phẩm chất quý giá của con người

4. Châm ngôn, câu nói hay về sự tin tưởng khiến bạn phải suy ngẫm

Những câu nói hay về sự tin tưởng sẽ là nguồn động lực giúp chúng ta vượt qua khó khăn, mặc cảm. Sự tin tưởng tiếp thêm cho bạn sức mạnh để tiếp lửa cho đam mê, sống có lý tưởng, biết tận hưởng hạnh phúc. Hoặc muốn tìm stt về sự tin tưởng, những câu nói về sự tin tưởng bằng tiếng Anh, bạn cũng có thể tham khảo phần sau.

  1. The people who influence you are the people who believe in you. - Henry Drummond
    Tạm dịch: Người ảnh hưởng tới bạn là người đặt niềm tin vào bạn.
  2. Without communication, there is no relationship; without respect, there is no love; without trust, there is no reason to continue. - Khuyết danh
    Tạm dịch: Không có giao tiếp, không có quan hệ; không có tôn trọng, không có tình yêu; không có tin tưởng, không có lý do để tiếp tục.
  3. There will always be people who'll hurt you, so you need to continue trusting, just be careful. - Gabriel Garcia Marquez
    Tạm dịch: Sẽ luôn có người làm bạn tổn thương, vì vậy bạn cần tiếp tục tin tưởng, chỉ là hãy cẩn thận.
  4. Honesty is the cornerstone of all success, without which confidence and ability to perform shall cease to exist. - Mary Kay Ash
    Tạm dịch: Sự trung thực là nền tảng của mọi thành công, không có nó, sự tin cậy và khả năng hành động sẽ không tồn tại.
  5. The more credit you give away, the more will come back to you. The more you help others, the more they will want to help you. - Brian Tracy
    Tạm dịch: Bạn càng cho đi nhiều lòng tin, càng nhiều lòng tin trở lại với bạn. Bạn càng giúp đỡ nhiều người sẽ có nhiều người muốn giúp đỡ bạn.
Sự tin tưởng và tầm quan trọng của niềm tin trong cuộc sống 4
Sự tin tưởng gắn kết mối quan hệ bền chặt hơn 
  1. Good things come to those who believe, better things come to those who are patient and the best things come to those who don’t give up. - Zig Ziglar
  2. Tạm dịch: Điều tốt đẹp sẽ đến với những ai tin tưởng, điều tốt đẹp hơn sẽ đến với những ai kiên trì và điều tốt đẹp nhất sẽ đến với những ai không bỏ cuộc.
  3. The best way to find out if you can trust somebody is to trust them. - Ernest Hemingway
    Tạm dịch: Cách tốt nhất để tìm ra liệu bạn có nên tin tưởng ai đó không là hãy tin tưởng họ.
  4. Faith and doubt go hand in hand, they are complementaries. One who never doubts will never truly believe. - Hermann Hesse
    Tạm dịch: Niềm tin và sự nghi ngờ đi cùng với nhau, chúng bổ sung cho nhau. Người không bao giờ nghi ngờ sẽ không bao giờ thực sự tin tưởng.
  5. If people like you they'll listen to you, but if they trust you they'll do business with you. - Zig Ziglar
    Tạm dịch: Nếu người ta thích bạn, họ sẽ lắng nghe bạn, nhưng nếu người ta tin tưởng bạn, họ sẽ làm việc với bạn.
  6. A man of courage is also full of faith. - Marcus Tullius Cicero
    Tạm dịch: Một người can đảm là người luôn dám tin tưởng.
  7. Anything that you believe you can do strong enough, you can do. Anything. As long as you believe. - Bob Ross
    Tạm dịch: Bất cứ điều gì bạn tin rằng bản thân đủ mạnh mẽ để làm, bạn nhất định sẽ làm được. Miễn là bạn có niềm tin. 
  8. The future belongs to those who believe in the beauty of their dreams. - Eleanor Roosevelt
    Tạm dịch: Tương lai thuộc về những ai tin vào vẻ đẹp của những giấc mơ.
  9. Believe you can and you're halfway there. - Theodore Roosevelt
    Tạm dịch: Hãy tin rằng bạn sẽ làm được và bạn đã đi được nửa chặng đường.
  10. To accomplish great things, we must not only act but also dream; not only plan but also believe. - Anatole France
    Tạm dịch: Để làm được những điều kì diệu, chúng ta không chỉ cần hành động, mà còn cần mơ ước; không chỉ cần kế hoạch mà còn cần niềm tin.
  11. Follow your dreams, believe in yourself and don't give up. - Rachel Corrie
    Tạm dịch: Theo đuổi ước mơ của bạn, tin tưởng bản thân và không bao giờ bỏ cuộc.
  12. In order to succeed, we must first believe that we can. - Nikos Kazantzakis
    Tạm dịch: Để có thể thành công, trước hết chúng ta cần tin rằng bản thân sẽ làm được. 

Xem thêm: 10 câu nói hay giúp khơi dậy sự tự tin trong nội tại mỗi người

Sự tin tưởng không chỉ giúp ta có thêm niềm tin, động lực sống mà còn giúp ta kết nối, xây dựng những mối quan hệ bạn bè, đồng nghiệp xung quanh. Bởi vậy, hãy luôn giữ vững niềm tin dù ở trong bất cứ hoàn cảnh khó khăn nào. 

Sưu tầm 

Nguồn ảnh: Internet

Bình luận