Khải là một cái tên hay, gợi lên hình ảnh về con người tự tin, nghị lực và thành công. Đây cũng là mong ước mà các bậc phụ huynh muốn dành cho bé yêu. Khi kết hợp với các tên đệm khác nhau, ý nghĩa của tên Khải sẽ rất đặc biệt.
1. Tên Khải có ý nghĩa gì?
Tên Khải rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Trong từ điển Hán Việt, “Khải” mang nhiều ý nghĩa khác nhau:
- Khải: Chỉ sự thắng lợi, khải hoàn sau một trận chiến hoặc vượt qua gian khổ, khó khăn.
- Khải: Miêu tả con người giỏi giang, làm việc gì cũng thành công, đạt được mục tiêu đề ra.
- Khải: Mang nghĩa mở ra, bắt đầu, tượng trưng cho việc tiễn đưa cái cũ kỹ và khai sinh ra cái mới.
Xem thêm:
Ý nghĩa tên Nguyên và những tên đệm, biệt danh cho tên Nguyên hay nhất
Ý nghĩa tên Toàn và tên đệm, biệt danh cho người tên Toàn hay nhất
Ý nghĩa tên Lộc và các tên đệm, biệt danh cho tên Lộc hay nhất
2. Tên Khải trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật
Tên Khải khi dịch sang các ngôn ngữ khác nhau sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình học tập, đi du lịch trong tương lai.
2.1 Tên Khải trong tiếng tiếng Anh
Tên Khải trong tiếng Anh được viết đơn giản là “Khai”. Ngoài ra còn có một số tên tiếng Anh đồng nghĩa với tên Khải.
- Clitus: Vinh quang.
- Azaria: Được Chúa giúp đỡ.
- Dai: Tỏa sáng.
- Galvin: Tỏa sáng, trong sáng..
- Ethelbert: Cao quý, tỏa sáng
- Magnus: Vĩ đại.
- Nolan: Dòng dõi cao quý, nổi tiếng.
- Otis: Giàu sang.
- Jethro: Xuất chúng.
- Dalziel: Nơi đầy ánh nắng.
- Orborne: Nổi tiếng như thần linh.
2.2 Tên Khải trong tiếng Trung
Trong tiếng Trung, tên Khải được viết là 凯 /Kǎi/. Khi được dịch sang tiếng Nhật, tên Khải sẽ tương ứng với các tên sau.
- 藩凯 - Fān Kǎi - Phan Khải.
- 高凯 - Gāo Kǎi - Cao Khải.
- 黃凯 - Tài Kǎi - Thái Khải.
- 文凯 - Wén Kǎi - Văn Khải.
- 越 凯 - Yuè Kǎi - Việt Khải.
- 成凯 - Chéng Kǎi - Thành Khải.
- 太凯 - Tài Kǎi - Thái Khải.
- 智凯 - ZhìH Kǎi - Trí Khải.
- 青凯 - Qīng Kǎi - Thanh Khải.
- 山凯 - Shān Kǎi - Sơn Khải.
- 盛凯 - Shèng Kǎi - Thịnh Khải.
- 天凯 - Tiān Kǎi - Thiên Khải.
- 曰凯 - Yuē Kǎi - Viết Khải.
2.3 Tên Khải trong tiếng Hàn
Tên Khải trong Tiếng Hàn là 개 /Kae/. Khi kết hợp với các tên đệm khác sẽ được viết như sau.
- 왕개 - Wang Kae - Vương Khải.
- 정개 - Jeong Kae - Đình Khải.
- 준개 - Joon Kae - Tuấn Khải.
- 맹개 - Maeng Kae - Mạnh Khải.
- 준개 - Jung Kae - Trọng Khải.
- 천개 - Cheon Kae - Toàn Khải.
- 영개 - Young Kae - Anh Khải.
- 해개 - Hae Kae - Hải Khải.
- 일개 - Il Kae - Nhất Khải.
- 가개 - Ga Kae - Gia Khải.
- 건개 - Gun Kae - Kiên Khải.
- 허개 - Heo Kae - Hứa Khải.
2.4 Tên Khải trong tiếng Nhật
クアイ /Kuai/ là cách viết tên Khải trong tiếng Nhật. Sau đây là danh sách tên Khải hay bằng tiếng Nhật.
- ヒエウクアイ - HieuKuai - Hiếu Khải.
- ジャクアイ - Ja Kuai - Gia Khải.
- ヴークアイ - Vū Kuai - Vũ Khải.
- コンクアイ - Kon Kuai - Công Khải.
- フュクアイ - Fu~yu Kuai - Hữu Khải.
- キエットクアイ - Kietto Kuai - Kiệt Khải.
- ロンクアイ - Ron Kuai - Long Khải.
- ハイクアイ - Hai Kuai - Hải Khải.
- チエットクアイ - Chietto Kuai - Triết Khải.
- バクアイ - Ba Kuai - Bá Khải.
- ツーンクアイ - Tsūn Kuai - Trung Khải.
- ヴィンクアイ - Vu~in Kuai - Vĩnh Khải.
Xem thêm:
Ý nghĩa tên Khoa và các tên đệm, biệt danh cho tên Khoa hay và thú vị
Ý nghĩa tên Quang và tên đệm, biệt danh hay cho tên Quang
Ý nghĩa tên Thiện và cách đặt tên đệm cho tên Thiện siêu hay
4. Tên đệm hay cho tên Khải
Dưới đây là những tên đệm hay cho tên Khải mà các bố mẹ có thể tham khảo.
- An Khải: “An” là yên định. “An Khải” hàm nghĩa sự vui mừng cụ thể, tỏ tường.
- Anh Khải: Người giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng.
- Âu Khải: "Khải" ý chỉ mở đầu, dẫn đường, bắt đầu, sự thắng lợi. " u" thường dùng chỉ người chuộng lối sống tự do, tung hoành bốn bể. Tên " Âu Khải" nghĩa là người thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Đức Khải: "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Đức Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, hòa đồng và có sự kiên định vững vàng.
- Hoàng Khải: Người rảnh rỗi, nhàn hạ, ôn hòa, vui vẻ.
- Huy Khải: Mong con thông minh, giỏi giang, luôn tỏa sáng một cách huy hoàng trong cuộc sống.
- Mạnh Khải: "Mạnh" là sự mạnh mẽ, thể hiện sức mạnh và sự chắc chắn. "Khải" là khúc ca vui vẻ, thể hiện niềm vui, sự chiến thắng. Tên "Mạnh Khải" thường đặt cho con trai với mong muốn con có tính cách mạnh mẽ, vui tươi, luôn tràn đầy nhiệt huyết.
- Minh Khải: Người thông minh, sáng suốt, năng động, hoạt bát, vui vẻ, là niềm vui cho gia đình.
- Quang Khải: Người thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
- Thế Khải: Mong con liêm chính, lễ nghĩa, phúc lộc song toàn, luôn vui vẻ, hoạt bát, giỏi giang.
- Thiều Khải: Mong con có nhân cách cao thượng, vui vẻ, vô tư, cuộc sống êm đềm, hạnh phúc.
- Tiến Khải: Người năng động, thông minh, luôn cầu tiến và hướng về phía trước.
- Triều Khải: Người vui vẻ, hoạt bát, mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường.
- Triệu Khải: Người vui vẻ, hoạt bát, năng động, liên tay liên chân như đoàn quân vừa thắng trận trở về ca lên những khúc ca vui nhộn khiến mọi người xung quanh cũng hòa theo nhịp múa hát rộn ràng.
- Trọng Khải: Theo nghĩa Hán - Việt, "Trọng" nghĩa là tôn trọng, thể hiện sự nể phục, tôn kính. Tên “Trọng Khải” ý chỉ mong muốn con luôn có được thành công, công danh rạng rỡ, vẻ vang, được mọi người nể phục.
- Tuấn Khải: Người khôi ngô, tuấn tú.
- Xuân Khải: "Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa Xuân. Tên "Xuân Khải" mang ý nghĩa vui vẻ, sinh động, thể hiện sức sống của một mùa xuân mới, mong muốn cuộc sống của con sẽ luôn tươi vui, rạng rỡ, yên vui.
5. Biệt danh cho tên Khải
Lưu ngay những biệt danh tên Khải độc đáo để tạo ấn tượng với mọi người nhé!
- Đặt tên Khải trên Facebook, Instagram, Zalo, TikTok: Khải Mlem, Thanh Niên Khải Sát Gái, Khải Công Tử, Khải Anh Đại, Khải Batman, Khải Có 102, Khải Dân Chơi...
- Biệt danh tên Khải theo tính cách, ngoại hình: Khải Sến Sẩm, Khải 4 Mắt, Khải Cute Boy, Khải Cáu Kỉnh, Khải Lém Lỉnh, Khải Phụng Phịu, Khải Tinh Tế, Khải Vui Vẻ, Khải Tinh Tế…
- Nickname theo tên Khải dễ thương: Khải Ế Kinh Niên, Khải Nobita, Khải Khểnh, Khải Hài Hước, Khải Tíu Tít…
- Ký tự đặc biệt tên Khải: 🅚🅗ả🅘, ズ̝ん̝ảノ̝, 〄⒦hảI͜͡⳻᷼⳺, ╰‿╯ƙH꙰ả¡ム, ×͡×K꙰ɦảĨ卍, 🅺🅷ả🅸, K꙰H꙰ảI꙰…
Xem thêm:
132 biệt danh tiếng trung dành cho bạn thân, người yêu, bạn trai, bạn gái hay và ấn tượng
160 biệt danh tiếng Nhật cho nam và nữ hay ý nghĩa
150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay
6. Thơ thả thính tên Khải bá đạo
Đôi dòng thơ thả thính tên Khải hài hước nhưng không kém phần ngọt ngào sau sẽ giúp bạn thổ lộ tình cảm với nửa kia.
- Em thì chẳng đẹp hơn ai,
Chỉ mong có được anh Khải bên mình. - Những chú trâu thích cỏ
Tụi trẻ nhỏ thích kem
Lẽ nào Khải không biết
Có người thầm thích anh. - Em biết mình rất cute
Khải thương thì nói, im re làm gì? - Ngoài kia gió lạnh từng cơn
Về bên em sẽ ấm hơn Khải à! - Khải ơi, đi đứng thế nào
Năm lần bảy lượt ngã vào tim em.
- Mắt em màu đen
Môi em màu đỏ
Lại em hỏi nhỏ
Khải yêu em không? - Em đây không thích nhiều lời
Nhìn Khải là biết bạn đời của em. - Đời em sẽ hóa màu hồng
Nếu như Khải chịu là chồng của em. - Khải ơi, trái đất hình tròn
Trốn mà không kỹ là còn gặp em. - Bắc Đẩu đã có Nam Tào
Còn anh đã có người nào hay chưa?
7. Một số mẫu chữ ký tên Khải ấn tượng
Chữ ký mang dấu ấn cá nhân và luôn xuất hiện trên các loại giấy tờ quan trọng. Nếu bạn muốn sở hữu riêng cho mình chữ ký tên Khải ấn tượng, hãy tham khảo các gợi ý dưới đây!
Mỗi cái tên sẽ mang trong mình những ý nghĩa riêng và tên Khải cũng không ngoại lệ. Hy vọng qua bài viết trên, bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được cái tên đặc biệt cho bé cưng của mình.