74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa

VOH - Tương tự như Việt Nam, mỗi dịp Tết đến Xuân về, người Trung Quốc thường trao nhau những câu chúc mừng năm mới hay, ấn tượng.

Trong tiếng Trung, Tết Nguyên Đán được gọi là 大年 /dà nián/. Đây là dịp lễ quan trọng nhất của đất nước tỷ dân, là thời điểm những người con xa xứ trở về sum vầy bên gia đình, người thân. Bên cạnh hồng bao mừng tuổi, những câu chúc Tết bằng tiếng Trung là món quà tinh thần không thể thiếu. Sau đây, hãy cùng VOH điểm qua một số lời chúc hay, ý nghĩa. 

Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung đơn giản

Tuy ngắn gọn, đơn giản nhưng mỗi câu chúc Tết 4 chữ bằng tiếng Trung sau lại chứa đựng tình cảm chân thành dành cho người nhận. 

  1. 新年快乐
    Phiên âm: xīn nián kuài lè
    Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới.
  2. 大吉大利
    Phiên âm: dà jí dà lì
    Dịch nghĩa: Đại cát đại lợi.
  3. 安康盛旺
    Phiên âm: ānkāng shèng wàng
    Dịch nghĩa: An khang thịnh vượng
  4. 恭喜发财
    Phiên âm: gōng xi fā cái  
    Dịch nghĩa: Cung hỷ phát tài.
  5. 马到成功
    Phiên âm: mǎ dào chéng gōng
    Dịch nghĩa: Mã đáo thành công.
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 1
Ảnh: Canva
  1. 吉祥如意
    Phiên âm:  jí xiáng rú yì    
    Dịch nghĩa: Như ý cát tường.
  2. 万事如意
    Phiên âm: wàn shì rú yì
    Dịch nghĩa: Vạn sự như ý.
  3. 一帆风顺
    Phiên âm: yī fān fēng shùn
    Dịch nghĩa: Thuận buồm xuôi gió.
  4. 一切顺利
    Phiên âm:  yī qiē shùn lì
    Dịch nghĩa: Mọi việc thuận lợi.
  5. 心想事成
    Phiên âm: xīn xiăng shì chéng
    Dịch nghĩa: Muốn gì được nấy, muốn sao được vậy.
  6. 恭祝新春
    Phiên âm: gōng zhù xīn chūn
    Dịch nghĩa: Cung chúc tân xuân.
  7. 家庭幸福
    Phiên âm: jiā tíng xìng fú
    Dịch nghĩa: Gia đình hạnh phúc.
  8. 从心所欲
    Phiên âm: cóng xīn suo yù
    Dịch nghĩa: Muốn gì được nấy.
  9. 身壮力健
    Phiên âm: shēn zhuàng lì jiàn
    Dịch nghĩa: Thân thể khỏe mạnh.
  10. 龙马精神
    Phiên âm: Lóngmǎ jīngshén
    Dịch nghĩa: Tinh thần sảng khoái.
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 2
Ảnh: Canva
  1. 学业进步
    Phiên âm: Xuéyè jìnbù
    Dịch nghĩa: Học tập tiến tới.
  2. 步步高升
    Phiên âm: Bùbùgāo shēng
    Dịch nghĩa: Ngày càng thăng tiến.
  3. 新年发财
    Phiên âm: xīnnián fācái
    Dịch nghĩa: Năm mới phát tài.
  4. 事事顺利
    Phiên âm: shì shì shùnlì
    Dịch nghĩa: Vạn sự thuận lợi.
  5. 财源滚滚
    Phiên âm: cáiyuán gǔngǔn
    Dịch nghĩa: Tiền vô như nước.
  6. 健康快乐
    Phiên âm: jiànkāng kuàilè
    Dịch nghĩa: Khỏe mạnh vui vẻ.
  7. 日日开心
    Phiên âm: rì rì kāixīn
    Dịch nghĩa: Ngày ngày vui vẻ.
  8. 万事胜意
    Phiên âm: wànshì shèng yì
    Dịch nghĩa: Vạn sự thắng ý.
  9. 一元复始
    Phiên âm: yī yuán fù shǐ    
    Dịch nghĩa: Nhất nguyên phúc thủy.
  10. 祝你好运
    Phiên âm: zhù ni hăo yùn
    Dịch nghĩa: Chúc bạn may mắn.
  11. 祝你健康
    Phiên âm: zhù nǐ jiàn kāng    
    Dịch nghĩa: Chúc thân thể mạnh khỏe.
  12. 合家平安
    Phiên âm: hé jiā píng ān
    Dịch nghĩa: Cả nhà bình an.
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 3
Ảnh: Canva

Các câu chúc Tết dành tặng người thân bằng tiếng Trung

Trong không khí náo nhiệt của Tết Nguyên Đán, đừng quên dành tặng đôi lời chúc năm mới thân thương gửi đến người thân trong gia đình nhé!

  1. 祝你春节快乐
    Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè
    Dịch nghĩa: Chúc con / cháu mùa xuân vui vẻ.
  2. 过年好
    Phiên âm: guò nián hǎo
    Dịch nghĩa: Chúc con năm mới vui vẻ.
  3. 长寿白命
    Phiên âm: cháng shòu bǎi míng
    Dịch nghĩa: Sống lâu trăm tuổi.
  4. 一团和气
    Phiên âm: zhù nǐ xué xí jìn bù
    Dịch nghĩa: Cả nhà hòa thuận, anh em hòa thuận.
  5. 祝你学习进步
    Phiên âm: zhù nǐ xué xí jìn bù
    Dịch nghĩa: Chúc anh / em học hành tiến bộ.
  6. 万寿无疆
    Phiên âm: wàn shòu wú jiāng
    Dịch nghĩa: Sống trăm tuổi.
  7. 年年吉祥
    Phiên âm: nián nián jí xiáng
    Dịch nghĩa: Quanh năm cát tường.
  8. 祝你年年有余
    Phiên âm: zhù nǐ nián nián yǒu yú
    Dịch nghĩa: Chúc con quanh năm dư giả.
  9. 祝你早生贵子
    Phiên âm: zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ
    Dịch nghĩa: Chúc bạn sớm sinh quý tử.
  10. 祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆
    Phiên âm: zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng
    Dịch nghĩa: Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 4
Ảnh: Canva
  1. 祝 您对 孩 子 们 满 意
    Phiên âm: zhù nín duì hái zi men mǎn yì
    Dịch nghĩa: Chúc ông / bà hạnh phúc với con cháu.
  2. 祝爷爷长寿白命
    Phiên âm: Zhù yéyé chángshòu bái mìng
    Dịch nghĩa: Cháu chúc cụ sống lâu trăm tuổi ạ.
  3. 祝家庭一团和气
    Phiên âm: Zhù jiātíng yītuánhéqì
    Dịch nghĩa: Chúc gia đình sống hòa thuận.
  4. 祝奶奶万寿无疆
    Phiên âm: Zhù nǎinai wànshòuwújiāng 
    Dịch nghĩa: Cháu chúc bà sống trăm tuổi ạ.
  5. 祝阿姨年年吉祥
    Phiên âm: niánnián jíxiáng
    Dịch nghĩa: Con chúc dì may mắn quanh năm.
  6. 祝姐姐早生贵子
    Phiên âm: Zhù jiějiě zǎoshēng guìzǐ 
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc chị sớm sinh quý tử nhé!
  7. 祝你身壮力健,意兴隆
    Phiên âm: Zhù bà mā shēn zhuàng lì jiàn, shēngyì xīnglóng
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào, làm ăn phát đạt ạ.
  8. 祝您对孩子们满意
    Phiên âm: Zhù nín duì háizimen mǎnyì
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu.
  9. 爸妈祝你好运
    Phiên âm: Bà mā zhù nǐ hǎo yùn
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Bố mẹ chúc con may mắn.

Xem thêm:
Gợi ý 32 lời chúc Tết cô chú, họ hàng gần xa ngắn gọn, ý nghĩa
40+ lời chúc Tết thông gia, sui gia giúp thắt chặt tình thân
Tổng hợp 55 câu chúc Tết anh chị em hay nhất

Mẫu câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung xã giao lịch sự

Trong trường hợp người nhận là đồng nghiệp hay lớn tuổi hơn, bạn có thể sử dụng các câu mang sắc thái lịch sự sau. 

  1. 祝你工作顺利!
    Phiên âm: zhù nǐ gōng zuò shùn lì!
    Dịch nghĩa: Chúc anh thuận lợi trong công việc!
  2. 祝你生意兴隆!
    Phiên âm: zhù nǐ shēn gyì xīng lóng!
    Dịch nghĩa: Chúc anh năm mới phát tài!
  3. 生意兴隆!
    Phiên âm: shēng yì xīng lóng!
    Dịch nghĩa: Mua may bán đắt!
  4. 大展宏图
    Phiên âm: dà zhăn hóng tú    
    Dịch nghĩa: Sự nghiệp phát triển
  5. 东成西就!    
    Phiên âm: dōng chéng xī jiù!
    Dịch nghĩa: Thành công mọi mặt.
  6. 一本万利    
    Phiên âm: yī běn wàn lì
    Dịch nghĩa: Một vốn bốn lời.
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 5
Ảnh: Canva
  1. 祝你步步升官    
    Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān
    Dịch nghĩa: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến.
  2. 祝你升官发财
    Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái
    Dịch nghĩa: Chúc bạn thăng quan phát tài.
  3. 祝您万事大吉
    Phiên âm: zhù nín wànshìdàjí
    Dịch nghĩa: Chúc ngài vạn sự đại cát.
  4. 祝你加一岁加有新成绩
    Phiên âm: zhù nǐ jiā yí suì jiā yǒu xīn chéng jì
    Dịch nghĩa: Chúc bạn thêm tuổi thêm nhiều thành tích mới.
  5. 生意发财
    Phiên âm: shēng yì fā cái
    Dịch nghĩa: Làm ăn phát tài.
  6. 十全十美
    Phiên âm: shí quán shí měi
    Dịch nghĩa: Thập toàn thập mỹ.

Câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng

Dưới đây là những mâu câu chúc Tết hay bằng tiếng Trung Quốc mà bạn có thể tham khảo.

  1. 值此新春佳节之际,祝你及家人幸福吉祥, 身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!
    Phiên âm: Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nǐ jí jiārén xìngfú jíxiáng, shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu! 
    Dịch nghĩa: Nhân dịp đầu xuân năm mới, tôi chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường và sức khỏe dồi dào, sự nghiệp ngày càng thăng tiến. 
  2. 新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
    Phiên âm: Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! 
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Năm cũ đã qua, năm mới lại đến, tớ chúc cậu có một khởi đầu mới, thuận lợi mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới.
  3. 祝你新年快乐,家庭幸福,万事如意,身体健康.
    Phiên âm: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng.
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào.
  4. 祝愿你在新的一年里,所有的希望都能如愿,所有的梦想都能实现,所有的等候都能出现,所有的付出都能兑现。
    Phiên âm: Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, suǒyǒu de xīwàng dōu néng rúyuàn, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, suǒyǒu de děnghòu dōu néng chūxiàn, suǒyǒu de fùchū dōu néng duìxiàn
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc cậu năm mới mọi ước muốn có thể trở thành hiện thực, mọi ước mơ đều thành hiện thực, mọi sự chờ đợi sẽ đến và mọi cố gắng đều được đền đáp xứng đáng.
  5. 2024新年好!新年到,好事全到了!祝您及全家新年快乐!身体健康!工作顺利!吉祥如意.
    Phiên âm: 2024 Xīnnián hǎo! Xīnnián dào, hǎoshì quán dàole! Zhù nín jí quánjiā xīnnián kuàilè! Shēntǐ jiànkāng! Gōngzuò shùnlì! Jíxiáng rúyì.
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới 2024. Năm mới đến rồi, vạn sự như ý. Chúc mừng năm mới bạn và gia đình. Chúc sức khỏe, công việc thuận lợi. Cát tường như ý!
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 6
Ảnh: Canva
  1. 新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利!
    Phiên âm: Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng’ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì! 
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chuông báo năm mới sắp đến, chúc các bạn may mắn, vạn sự như ý, dồi dào sức khỏe, bình an, mọi điều thuận lợi.
  2. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!
    Phiên âm: Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíngxīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nàyàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín–xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn! 
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Năm mới đang đến gần, cùng gác lại cái cũ và đón chào năm mới, khởi đầu mới đang chờ đợi anh. Gửi lời chúc chân thành đến anh, năm mới vui vẻ và luôn hạnh phúc!
  3. 值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!
    Phiên âm: Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nín jí jiārén xìngfú jíxiáng shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu! Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì!
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Nhân dịp đầu xuân năm mới, tôi xin chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường và sức khỏe dồi dào, và sự nghiệp ngày càng thăng tiến! Năm mới chia tay năm cũ, chúc bạn một khởi đầu mới, một vụ mùa mới, một năm mới hạnh phúc và vạn sự như ý trong năm mới!
  4. 祝 你。 新 年 快 乐, 家 庭 幸 福, 万  事 如 意,身 体 健 康.
    Phiên âm: Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng.
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, thân thể an khang.
  5. 祝你在新的一年里:事业正当午,身体壮如虎,金钱不胜数,干活不辛苦,悠闲像老鼠,浪漫似乐谱,快乐非你莫属!
    Phiên âm: Zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ: Shìyè zhèngdàng wǔ, shēntǐ zhuàng rúhǔ, jīnqián bùshèng shǔ, gàn huó bù xīnkǔ, yōuxián xiàng lǎoshǔ, làngmàn shì yuèpǔ, kuàilè fēi nǐ mò shǔ!
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Năm mới chúc bạn: Sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, thân như mãnh hổ, tiền vô số, công việc không khó, nhàn như chuột, lãng mạn như một bản nhạc, mãi hạnh phúc!
  6. 辞旧迎新要有底,将快乐进行到底,将健康保持到底,将幸福坚持到底,将吉祥陪伴到底,将平安延续到底,将祝福送到心底:祝新年快乐 !
    Phiên âm: Cí jiù yíngxīn yào yǒu dǐ, jiāng kuài yuè jìnxíng dàodǐ, jiāng jiànkāng bǎochí dàodǐ, jiāng xìngfú jiānchí dàodǐ, jiāng jíxiáng péibàn dàodǐ, jiāng píng’ān yánxù dàodǐ, jiāng zhùfú sòng dào xīndǐ: Zhù xīnnián kuàilè!
    ​​​​​​​Dịch nghĩa: Chia tay năm cũ đón mừng năm mới, giữ sức khỏe đến cùng, giữ hạnh phúc đến cùng, giữ điềm lành đến cùng, kéo dài bình an đến cùng và gửi lời chúc từ tận đáy lòng: Happy New Year!

Xem thêm:
Top 60 câu chúc Tết đồng nghiệp ý nghĩa nhất
20 mẫu thư chúc Tết khách hàng, nhân viên mới nhất
85+ lời chúc năm mới bạn bè, chúc Tết bạn bè hài hước, ý nghĩa

Cách đáp lại lời chúc Tết bằng tiếng Trung Quốc ngắn gọn

Đừng ngần ngại vận dụng những mẫu câu sau để đáp lại lời chúc năm mới bằng tiếng Hoa nhé!

Nói cảm ơn

  1. 谢谢,你也是 
    Phiên âm: Xièxiè, nǐ yěshì
    Dịch nghĩa: Cảm ơn, bạn cũng vậy nhé!
  2. 真是多谢你
    Phiên âm: Zhēnshi duōxiè nǐ
    Dịch nghĩa: Thật cảm ơn bạn.
  3. 谢谢您
    Phiên âm: Xièxiè nín
    Dịch nghĩa: Xin cảm ơn ông / bà.

Chúc lại

  1. 谢谢, 新年快乐
    Phiên âm: Xièxiè, xīnnián kuàilè
    Dịch nghĩa: Cảm ơn, ngày Tết vui vẻ.
  2. 谢谢,过年好
    Phiên âm: Xièxiè, guò nián hǎo
    Dịch nghĩa: Cảm ơn, chúc bạn năm mới.
74 câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa 7
Ảnh: Canva

Tùy vào đối tượng giao tiếp mà bạn cần lựa chọn những câu Tết bằng tiếng Trung phù hợp. Hy vọng những gợi ý trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều ý tưởng để dành tặng cho những người thân yêu. 

Đừng quên cập nhật liên tục những bài viết mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.

Bình luận