Noel này, ngoài lời chúc bằng tiếng Việt, tiếng Anh, bạn có thể tham khảo những lời chúc mừng Giáng sinh tiếng Trung đầy chân thành do VOH tổng hợp. Hãy nhắn tin hoặc viết chúng lên những tấm thiệp xinh đẹp để gửi cho người thân, bạn bè, đồng nghiệp, người yêu của mình nhé!
Chúc mừng Giáng sinh tiếng Trung đơn giản, ý nghĩa
Gửi cho nhau lời chúc Noel là cách bày tỏ sự quan tâm, chia sẻ niềm vui và cầu chúc những điều tốt đẹp nhất. Đây là một số câu chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung đơn giản, thông dụng và phù hợp với nhiều đối tượng mà bạn có thể tham khảo.
1. 聖誕快樂
(Shèngdàn kuàilè!)
Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ!
2. 愿你的家中节日氛围满满,愿你的心中充满爱,愿你的生活永远充满欢笑.Merry Christmas!
(Yuàn nǐ de jiāzhōng jiérì fēnwéi mǎn mǎn, yuàn nǐ de xīnzhōng chōngmǎn ài, yuàn nǐ de shēnghuó yǒngyuǎn chōngmǎn huānxiào.Merry Christmas!)
Tạm dịch: Chúc ngôi nhà của bạn luôn tràn ngập không khí lễ hội, chúc trái tim bạn tràn đầy tình yêu thương và chúc cuộc sống của bạn luôn vui vẻ, hạnh phúc. Chúc mừng Giáng sinh.
3. 祝愿在圣诞假期和新的一年里,凡是美好的、有意义的,以及能带来快乐的东西都属于你。
(Zhùyuàn zài shèngdàn jiàqī hé xīn de yī nián lǐ, fánshì měihǎo de, yǒu yìyì de, yǐjí néng dài lái kuàilè de dōngxī dū shǔyú nǐ.)
Tạm dịch: Chúc cho những điều tốt đẹp, ý nghĩa, vui vẻ sẽ đến với bạn trong ngày lễ Giáng sinh và năm mới.
4. 我希望今年的圣诞节能给你带来欢乐和正能量。圣诞快乐!
(Wǒ xīwàng jīnnián de shèngdàn jiénéng gěi nǐ dài lái huānlè he zhèng néngliàng. Shèngdàn kuàilè!)
Tạm dịch: Hy vọng, Giáng sinh năm nay sẽ mang đến cho bạn thật nhiều niềm vui và năng lượng tích cực. Chúc mừng Giáng sinh.
5. 聖誕佳節愉快,願你的聖誕節充滿愛與歡笑。
(Shèngdàn jiājié yúkuài, yuàn nǐ de shèngdàn jié chōngmǎn ài yǔ huānxiào.)
Tạm dịch: Chúc mừng Giáng sinh. Chúc bạn có một Giáng sinh tràn ngập tình yêu và tiếng cười.
6. 親愛的你,感謝你今年的照顧與幫助!聖誕佳節即將到來,祝福你在新的一年平安又順心!
(Qīn'ài de nǐ, gǎnxiè nǐ jīnnián de zhàogù yǔ bāngzhù! Shèngdàn jiājié jíjiāng dàolái, zhùfú nǐ zài xīn de yī nián píng'ān yòu shùnxīn!)
Tạm dịch: Bạn thân yêu, cảm ơn vì đã chăm sóc và giúp đỡ tôi. Giáng sinh sắp đến rồi, chúc bạn bình an và thuận lợi trong năm mới!
7. 願和平、快樂與你常相伴。
(Yuàn hépíng, kuàilè yǔ nǐ cháng xiāngbàn.)
Tạm dịch: Mong bạn luôn bình an và hạnh phúc.
8. 圣诞一来,人间就暖了。
(Shèngdàn yī lái, rénjiān jiù nuǎnle.)
Tạm dịch: Khi Giáng sinh tới, cả thế giới trở nên ấm áp hơn.
9. 在等雪花、圣诞树、新年烟火,和更好的自己。
(Zài děng xuěhuā, shèngdànshù, xīnnián yānhuǒ, hé gèng hǎo de zìjǐ.)
Tạm dịch: Tôi đang chờ tuyết rơi, chờ cây thông Noel, pháo hoa mừng năm mới và một phiên bản tốt hơn của chính mình.
10. 平安喜乐,得偿所愿。
(Píng'ān xǐlè, dé cháng suǒ yuàn.)
Tạm dịch: Bình an, vui vẻ và đạt được điều mà mình mong muốn nhé.
Lời chúc Giáng sinh bằng tiếng Trung cho bạn bè
Bạn bè luôn chiếm giữ vị trí quan trọng trong cuộc sống của mỗi người. Nhân dịp Giáng sinh, bạn nhớ dành tặng những câu chúc tiếng Trung chân thành này cho người đã đồng hành cùng mình trong suốt năm qua.
1. 祝你圣诞快乐。希望你和所爱的人度过一个美好的夜晚。
(Zhù nǐ shèngdàn kuàilè. Xīwàng nǐ hé suǒ ài de rén dùguò yīgè měihǎo de yèwǎn.)
Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ. Chúc bạn và những người thân yêu có một buổi tối vui vẻ.
2. 在圣诞和新年来临之际,祝你和家人身体健康、幸福平安、生活富足。
(Zài shèngdàn hé xīnnián láilín zhī jì, zhù nǐ hé jiārén shēntǐ jiànkāng, xìngfú píng'ān, shēnghuó fùzú.)
Tạm dịch: Nhân dịp Giáng sinh và năm mới , chúc bạn cùng gia đình sức khỏe, hạnh phúc, bình an, sung túc, đủ đầy.
3. 希望在今年的圣诞节,圣诞老人能满足你所有的愿望。
(Xīwàng zài jīnnián de shèngdàn jié, shèngdàn lǎorén néng mǎnzú nǐ suǒyǒu de yuànwàng.)
Tạm dịch: Hy vọng ông già Noel sẽ thực hiện mọi ước nguyện của bạn trong Giáng sinh này.
4. 多一些活力,少一些压力。值此圣诞佳节,祝你万事如意。
(Duō yīxiē huólì, shǎo yīxiē yālì. Zhí cǐ shèngdàn jiājié, zhù nǐ wànshì rúyì.)
Tạm dịch: Thêm năng lượng, bớt áp lực. Nhân dịp giáng sinh, chúc bạn những điều tốt đẹp nhất.
5. 送上我最温馨的圣诞祝福!
(Sòng shàng wǒ zuì wēnxīn de shèngdàn zhùfú!)
Tạm dịch: Gửi bạn những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất!
6. 圣诞节没领到礼物的,到我这里领个37℃的拥抱。
(Shèngdàn jié méi lǐng dào lǐwù de, dào wǒ zhèlǐ lǐng gè 37℃de yǒngbào.)
Tạm dịch: Nếu bạn không nhận được quà Giáng sinh thì hãy đến đây và nhận một cái ôm 37 độ C của tôi.
7. 全世界都在祝你圣诞快乐,那你就一定会很快乐。
(Quán shìjiè dōu zài zhù nǐ shèngdàn kuàilè, nà nǐ jiù yīdìng huì hěn kuàilè.)
Tạm dịch: Cả thế giới đều đang chúc bạn Giáng sinh vui vẻ nên bạn nhất định sẽ như vậy.
8. 初雪和热咖啡,麋鹿和圣诞树,新年的钟声和倒数计时,所有糟糕的都是经历,所有的美好都会相遇。
(Chūxuě hé rè kāfēi, mílù hé shèngdànshù, xīnnián de zhōng shēng hé dàoshǔ jìshí, suǒyǒu zāogāo de dōu shì jīnglì, suǒyǒu dì měihǎo dūhuì xiāngyù.)
Tạm dịch: Tuyết đầu mùa và cà phê ấm nóng, con nai sừng tấm và cây thông Noel, tiếng chuông năm mới và đồng hồ đếm ngược, mọi điều tồi tệ đều là trải nghiệm, những điều tốt đẹp sẽ gặp nhau.
9. 真心祝愿圣诞快乐,新年快乐。谢谢你能成为我这么好的朋友。
(Zhēnxīn zhùyuàn shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè. Xièxiè nǐ néng chéngwéi wǒ zhème hǎo de péngyǒu.)
Tạm dịch: Chúc Giáng sinh vui vẻ, chúc năm mới hạnh phúc. Cảm ơn bạn vì đã là một người bạn tuyệt vời như vậy.
10. 圣诞节我们不孤单。
(Shèngdàn jié wǒmen bù gūdān.)
Tạm dịch: Chúng ta không bao giờ cô đơn vào dịp Giáng sinh.
Xem thêm:
80 lời chúc Giáng sinh ý nghĩa cho bạn bè
55+ lời chúc Giáng Sinh cho bé yêu hay và ý nghĩa nhất
115 lời chúc Giáng sinh an lành, chúc Noel ngắn gọn, ý nghĩa
Câu chúc Giáng sinh tiếng Trung cho người thân
Noel cũng là dịp để cha mẹ, con cái, anh em… sum vầy bên nhau. Vì vậy, bên cạnh việc chúc bạn bè, chúc đồng nghiệp, chúc người yêu… bạn đừng quên nói lời chúc mừng Giáng sinh tiếng Trung với gia đình của mình.
1. 亲爱的家人,感谢你给了我最美好的回忆。
(Qīn'ài de jiārén, gǎnxiè nǐ gěile wǒ zuì měihǎo de huíyì.)
Tạm dịch: Cả nhà thân yêu, cảm ơn vì đã cho con những kỷ niệm đẹp nhất.
2. 在这个圣诞节,让家人的亲情温暖你的心。
(Zài zhège shèngdàn jié, ràng jiārén de qīnqíng wēnnuǎn nǐ de xīn.)
Tạm dịch: Hãy để tình thân sưởi ấm trái tim bạn trong mùa lễ Giáng sinh này.
3. 如果圣诞老人有一个“好孩子名单”,你一定是榜首! 祝我的孩子们圣诞快乐。
(Rúguǒ shèngdàn lǎorén yǒu yīgè “hǎo háizi míngdān”, nǐ yīdìng shì bǎngshǒu! Zhù wǒ de háizimen shèngdàn kuàilè.)
Tạm dịch: Nếu ông già Noel có một danh sách những em bé ngoan, con chắc chắn sẽ đứng đầu tiên. Chúc các con Giáng sinh vui vẻ!
4. 圣诞快乐,孩子们! 希望您的生活充满爱与运气,光明与希望。
(Shèngdàn kuàilè, háizimen! Xīwàng nín de shēnghuó chōngmǎn ài yǔ yùnqì, guāngmíng yǔ xīwàng.)
Tạm dịch: Chúc mừng Giáng sinh nhé các con! Hy vọng cuộc sống của các con sẽ đầy ắp tình yêu, may mắn, ánh sáng và hy vọng.
5. 圣诞快乐,我的兄弟! 祝您度过难忘的一天,并祝愿您一年愉快。
(Shèngdàn kuàilè, wǒ de xiōngdì! Zhù nín dùguò nánwàng de yītiān, bìng zhùyuàn nín yī nián yúkuài.)
Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ nhé anh! Chúc anh có một ngày đáng nhớ và một năm vui vẻ.
6. 圣诞节快乐! 给我美好的姐姐送上特别的圣诞节祝福。
(Shèngdàn jié kuàilè! Gěi wǒ měihǎo de jiějiě sòng shàng tèbié de shèngdàn jié zhùfú)
Tạm dịch: Chúc mừng Giáng sinh! Gửi lời chúc Giáng sinh đặc biệt đến người chị tuyệt vời của tôi.
7. 圣诞快乐,我的爱人。
(Shèngdàn kuàilè, wǒ de àirén.)
Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ nhé em yêu!
8. 祝你一生幸福,圣诞快乐!
(Zhù nǐ yīshēng xìngfú, shèngdàn kuàilè!)
Tạm dịch: Chúc em/anh một đời hạnh phúc, giáng sinh vui vẻ!
Những câu chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung cho người yêu
Với các cặp đôi, VOH xin gợi ý bạn những lời chúc Giáng sinh đơn giản nhưng không kém phần lãng mạn, ngọt ngào. Hãy dành thời gian ở cạnh nhau và chia sẻ những điều tuyệt vời trong đêm an lành này nhé.
1. 圣诞快乐。我很感激生命中有你的存在。你是如此的善良、慷慨、体贴和幽默。你对我来说真的很重要!
(Shèngdàn kuàilè. Wǒ hěn gǎnjī shēngmìng zhòng yǒu nǐ de cúnzài. Nǐ shì rúcǐ de shànliáng, kāngkǎi, tǐtiē hé yōumò. Nǐ duì wǒ lái shuō zhēn de hěn zhòngyào!)
Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ. Anh/em rất biết ơn vì sự hiện diện của em/anh trong cuộc đời. Anh/em tốt bụng, hào phóng, chu đáo, hài hước. Em/anh là người quan trọng và có ý nghĩa rất lớn đối với anh/em.
2. 圣诞节快乐。我要感谢你给我的爱,还有和你一起度过的幸福时光。你真的很棒!
(Shèngdàn jié kuàilè. Wǒ yào gǎnxiè nǐ gěi wǒ de ài, hái yǒu hé nǐ yīqǐ dùguò de xìngfú shíguāng. Nǐ zhēn de hěn bàng!)
Tạm dịch: Chúc mừng Giáng sinh. Em/anh muốn cảm ơn vì tất cả tình yêu, những khoảnh khắc hạnh phúc bên anh/em. Anh/em thực sự rất tuyệt!
3. 只有一件事比圣诞节更好,那就是和你一起过圣诞节!
(Zhǐyǒu yī jiàn shì bǐ shèngdàn jié gèng hǎo, nà jiùshì hé nǐ yīqǐguò shèngdàn jié!)
Tạm dịch: Chỉ có một điều tuyệt vời hơn Giáng sinh, đó là được ở bên anh/em trong dịp Giáng sinh.
4. 你的爱就是我能奢求到的最好礼物,圣诞快乐我的宝贝!
(Nǐ de ài jiùshì wǒ néng shēqiú dào de zuì hǎo lǐwù, shèngdàn kuàilè wǒ de bǎobèi!)
Tạm dịch: Tình yêu của em là món quà tuyệt vời nhất mà anh mong đợi. Giáng sinh vui vẻ nhé em yêu!
5. 圣诞节快乐,希望以后的每一个圣诞节都是我陪你。
(Shèngdàn jié kuàilè, xīwàng yǐhòu de měi yīgè shèngdàn jié dōu shì wǒ péi nǐ.)
Tạm dịch: Giáng sinh vui vẻ! Hy vọng những ngày Giáng sinh sau này, anh/em có thể ở cạnh em/anh.
6. 有你在的每一天都像在过圣诞节。
(Yǒu nǐ zài de měi yītiān dū xiàng zàiguò shèngdàn jié.)
Tạm dịch: Có em/anh, mỗi ngày đều là Giáng sinh.
7. 一起走过的日子,总是充满了浪漫。亲爱的,圣诞快乐!
(Yīqǐ zǒuguò de rìzi, zǒng shì chōngmǎnle làngmàn. Qīn'ài de, shèngdàn kuàilè!)
Tạm dịch: Những ngày tháng mình bên nhau luôn tràn ngập sự lãng mạn. Giáng sinh vui vẻ nhé em yêu!
8. 我收到过最好的圣诞礼物,是穿越风雪为我而来的你。
(Wǒ shōu dàoguò zuì hǎo de shèngdàn lǐwù, shì chuānyuè fēng xuě wèi wǒ ér lái de nǐ.)
Tạm dịch: Món quà Giáng sinh tuyệt vời nhất chính là em/anh - người đã vượt qua bão tuyết để đến bên anh/em.
9. 我才不想过什么圣诞节,只不过是,找个理由来见你而已。
(Wǒ cái bùxiǎngguò shèn me shèngdàn jié, zhǐ bùguò shì, zhǎo gè lǐyóu lái jiàn nǐ éryǐ.)
Tạm dịch: Anh không muốn đón Giáng sinh, anh chỉ muốn tìm lý do để gặp em mà thôi.
10. 盼着圣诞飘雪的理由,是想和你一起到白头。
(Pànzhe shèngdàn piāo xuě de lǐyóu, shì xiǎng hé nǐ yīqǐ dào báitóu.)
Tạm dịch: Anh mong tuyết rơi vào dịp Giáng sinh là bởi anh muốn cùng em già đi.
Xem thêm:
60 lời chúc mừng giáng sinh người yêu siêu ngọt ngào
70 lời chúc Giáng sinh cho vợ ngọt ngào
100 status Noel hay, cap thả thính mùa Giáng sinh vui nhộn
Muốn gửi lời chúc mừng Giáng sinh tiếng Trung đến người thân, bạn bè, người yêu…, bạn nhớ lưu lại những gợi ý trên. Và đừng quên theo dõi VOH Sống đẹp để cập nhật thêm nhiều bài viết thú vị, hữu ích nhé.
Chúc bạn và những người thân yêu có một mùa Giáng sinh an lành, hạnh phúc!