Tiêu điểm: Nhân Humanity

Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín

VOH - Tên Tín là một cái tên hay, ý nghĩa, thường được các bố mẹ đặt cho bé trai.

Tại Việt Nam, tên Tín không phải là một cái tên phổ biến như tên Huy, Khang, Bảo… Tuy vậy, đây vẫn là cái tên mang ý nghĩa hay, thể hiện mong muốn tốt đẹp mà bố mẹ dành cho con. Trong bài viết sau, hãy cùng VOH khám phá ý nghĩa, tên đệm, biệt danh cũng như chữ ký ấn tượng của tên Tín nhé!

Tên Tín có ý nghĩa gì?

Theo từ điển Hán - Việt, “Tín” có nghĩa là sự thành thật, hay đức tính thủy chung, khiến người khác có thể trông cậy ở mình được. Họ không bao giờ gian dối, tạo được niềm tin với mọi người. 

Bố mẹ đặt tên Tín cho con thể hiện mong muốn con sau này sống biết đạo nghĩa, lấy chữ tín làm đầu, luôn thành thật và trở thành người đáng tin cậy. 

Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 1

Xem thêm:
Ý nghĩa của tên Nghĩa và tên đệm, biệt danh hay cho tên Nghĩa
Tên Quyết có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký ấn tượng cho tên Quyết
Ý nghĩa tên Hưng và cách đặt tên đệm, biệt danh cho tên Hưng thú vị

Danh sách tên đệm cho tên Tín

Lựa chọn tên đệm phù hợp với tên Tín không phải là điều dễ dàng. Bởi cái tên này vừa phải mang ý nghĩa tốt lành, vừa thể hiện được mong muốn mà bố mẹ dành cho bé con. Một số gợi ý về tên đệm hay cho tên Tín sau hy vọng sẽ giúp các bố mẹ “gỡ rối” vấn đề này. 

  1. An Tín: "An" là yên định. "An Tín" là tín nghĩa bình yên, thể hiện con người khí chất trung thực.
  2. Bảo Tín: Chữ “Bảo” theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo Tín" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là tín vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn.
  3. Chí Tín: "Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên "Chí Tín" được đặt cho con với mong muốn, con có chí hướng, quyết tâm, sống có tình nghĩa, thủy chung.
  4. Duy Tín: “Duy” có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên "Duy Tín" thường bình tĩnh giải quyết vấn đề, không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh và tinh tường, tạo dựng sự uy tín với mọi người. 
  5. Mạnh Tín: "Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ. Tên "Mạnh Tín" thể hiện người tài giỏi, khỏe mạnh, bản lĩnh, quân tử, đáng tin cậy. 
  6. Minh Tín: Trong từ điển Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh, tài trí, “Minh” còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (ví dụ: bình minh), thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Tên "Minh Tín" thể hiện một niềm tin tuyệt đối của cha mẹ rằng, con sau này sẽ là người thông minh, hiểu biết, lấy chữ tín làm đầu. 

Ngoài ra, một số tên đệm hay cho tên Tín mà bạn có thể tham khảo như:

  1. Khải Tín
  2. Công Tín
  3. Vĩnh Tín
  4. Phúc Tín
  5. Thành Tín
  6. Trọng Tín
  7. Khôi Tín
  8. Trường Tín
  9. Huy Tín
  10. Cường Tín

Gợi ý những tên đệm là Tín hay

Tên Tín ngoài là tên gọi hay còn là một tên đệm có ý nghĩa và thường được kết với các tên sau:

  1. Tín Đức
  2. Tín Khôi
  3. Tín Dũng
  4. Tín Anh
  5. Tín Kiên
  6. Tín Cường
  7. Tín Minh
  8. Tín Lâm
  9. Tín Trí
  10. Tín Tuệ
  11. Tín Hùng
  12. Tín Bình
  13. Tín Nghĩa
  14. Tín Lưu
  15. Tín Mạnh
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 2

Xem thêm:
Ý nghĩa tên Sang và tên đệm, biệt danh hay cho tên Sang
Ý nghĩa tên Kỳ, biệt danh và tên đệm hay cho tên Kỳ
Ý nghĩa tên Phi, cách đặt tên đệm cho tên Phi hay

Top họ tên Tín đẹp 

Bên cạnh tên gọi, họ và tên đệm cũng rất quan trọng để tạo nên một cái tên đẹp. Một số họ tên Tín đẹp sau sẽ giúp các bố mẹ có thêm ý tưởng để đặt tên cho bé yêu. 

  1. Trương Mạnh Tín
  2. Nguyễn An Tín
  3. Trương Bảo Tín
  4. Hoàng Khánh Tín
  5. Hoàng Văn Tín
  6. Đặng Trung Tín
  7. Dương Thanh Tín
  8. Trần Xuân Tín
  9. Dương Thái Tín
  10. Hoàng Nghĩa Tín
  11. Trần Đăng Tín
  12. Hoàng Công Tín
  13. Trần Nguyên Tín
  14. Nguyễn Thiện Tín
  15. Phạm Hoàng Duy Tín

Tên Tín trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật

Việc dịch tên tiếng Việt sang các ngôn ngữ khác sẽ giúp ích cho bạn rất nhau trong công việc cũng như trong cuộc sống. Dưới đây là danh sách tên Tín trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật. 

Tên Tín trong tiếng Anh

Xét về ý nghĩa, tên Tín sẽ tương ứng với các tên sau trong tiếng Anh.

  • Daniel: chúa là người phân xử.
  • Ruth: người bạn, người đồng hành.
  • Alden : người bạn đáng tin.
  • Clement: Một người con trai độ lượng, nhân từ.
  • Dermot: Người không bao giờ đố kỵ.
  • True: là một người thật thà.
  • Faith: Người luôn được tin tưởng.

Ngoài ra, các tên tiếng Anh sau cũng có cách phát âm tương tự hoặc gần giống với tên Tín: Terry, Tel, Timmy, Tinas, Tim, Theo, Tristan… 

Tên Tín trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, tên Tín được gọi là 信 - Xìn. Sau đây là danh sách tên Tín cùng tên đệm hay trong tiếng Trung. 

  • 青信 - QīngXìn - Thanh Tín
  • 太信 - TàiXìn - Thái Tín
  • 羽信 - WǔXìn - Tín
  • 藩信 - FānXìn - Phan Tín
  • 藩信 - FānXìn - Tuấn Tín
  • 曰信 - YuēXìn - Viết Tín
  • 文信 - WénXìn - Văn Tín
  • 山信 - ShānXìn - Sơn Tín
  • 智信 - ZhìXìn - Trí Tín
  • 郭信 - GuōXìn - Quách Tín

Tên Tín trong tiếng Hàn

Tên Tín trong tiếng Hàn được gọi là 신 - Shin. Hãy cùng điểm qua danh sách tên Tín cùng tên đệm hay được dịch sang tiếng Hàn. 

  • 천신 - CheonShin - Toàn Tín
  • 준신 - JungShin - Trọng Tín
  • 허신 - HeoShin - Hứa Tín
  • 정신 - JeongShin - Đình Tín
  • 해신 - HaeShin - Hải Tín
  • 맹신 - MaengShin - Mạnh Tín
  • 가신 - GaShin - Gia Tín
  • 승신 - SeungShin - Thừa Tín
  • 극신 - KeukShin - Khắc Tín
  • 산신 - SanShin - Sơn Tín
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 3

Tên Tín trong tiếng Nhật

ティン(thin) là cách viết của tên Tín trong tiếng Nhật và tương ứng với các tên sau.

  • タイティン - Taitin - Tài Tín
  • タンティン - Tantin - Tấn Tín
  • タインティン - Taintin - Thành Tín
  • ティンティン - Tintin - Thịnh Tín
  • ファムティン - Famutin - Phạm Tín
  • ファットティン - Fattotin - Phát Tín
  • フックティン - Fukkutin - Phúc Tín
  • フンティン - Funtin - Phùng Tín
  • フォックティン - Fokkutin - Phước Tín
  • ダイティン - Daitin - Đại Tín

Xem thêm:
120 tên biệt danh tiếng Anh cho nam và nữ dễ thương và ý nghĩa nhất
160 biệt danh tiếng Nhật cho nam và nữ hay ý nghĩa
101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ

Biệt danh cho tên Tín 

Đặt biệt danh cho tên Tín sẽ thể hiện sự thân thiết, tạo mối quan hệ gần gũi với mọi người. Đồng thời, đây cũng là cách để bạn tạo dấu ấn cá nhân cho mình. 

  • Đặt tên Tín trên Facebook, Instagram, Zalo, TikTok: Tín hóng hớt, Tín thổn thức, Tín xoăn, Tín thất tình, Tín cục súc, Tín Badboy, Tín lạnh lùng
  • Biệt danh tên Tín theo tính cách, ngoại hình: Tín thật thà, Tín thơ thẩn, Tín tinh tế, Tín tinh tươm, Tín tinh nghịch, Tín cau có, Tín híp…
  • Nickname theo tên Tín dễ thương: Tín tung tăng, Tín tí nị, Tín bánh bao, Tín Tiki, Tín Kun, Tín hạt tiêu, Tín Sumo…
  • Ký tự đặc biệt tên Tín: ✔ŤíN☥, ✭էíղ☆, ╰☆☆ŤíŃ☆☆╮, ★彡ʈíɲ彡★, ŤíŃ, 🅣í🅝, Եíղ…

Thơ thả thính tên Tín ngọt ngào

Nếu bạn lỡ “say nắng” chàng trai tên Tín, còn chần chừ gì nữa mà không lưu ngay đôi câu thơ thả thính ngọt ngào để tỏ tình với người ấy!

  1. Nắng nơi em nắng hoài không tắt
    Yêu Tín rồi yêu mãi không thôi.
  2. Muốn yêu cô gái dịu hiền
    Alo nhấc máy gọi liền cho em.
  3. Em vừa hoá đá con tim
    Sao Tín xuất hiện làm chìm giá băng.
  4. Lồng thì em để nhốt chim
    Anh thì em "nhốt"  trong tim đây này.
  5. Nhân gian vốn lắm bộn bề
    Hay Tín bỏ hết rồi về bên em.
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 4
  1. Em chờ lời ngỏ từ anh
    Là đủ mảnh ghép bức tranh cuộc đời.
  2. Trời không nắng
    Mây không trắng
    Em không say nắng
    Nhưng mà say anh.
  3. Cam cam dưới ánh chiều tà
    Thì thầm nói nhỏ, Tín là của em.
  4. Cảm lạnh là do gió
    Còn em cảm nắng là do Tín đó.
  5. Em không thích chiều buông hoàng hôn
    Em đây chỉ thích chiều buồn hôn anh.

Xem thêm:
200 câu thơ thả thính 2 câu cực ngọt, "đốn gục" trái tim crush
1001 câu thơ thả thính ngắn siêu dễ thương, hài hước
360 câu thơ thả thính 4 câu bá đạo, khiến đối phương “gục ngã”

Một số mẫu chữ ký tên Tín ấn tượng

Dưới đây là một số mẫu chữ ký tên Tín đẹp và chất nhất mà bạn có thể tham khảo!

Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 5
Mẫu 1 - Ảnh: Wikici
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 6
Mẫu 2 - Ảnh: Wikici
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 7
Mẫu 3 - Ảnh: Wikici
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 8
Mẫu 4 - Ảnh: Wikici
Tên Tín có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh, chữ ký cho tên Tín 9
Mẫu 5 - Ảnh: Wikici

Một cái tên hay sẽ mang đến nhiều điều may mắn cho con. Hy vọng với các gợi ý tên Tín ấn tượng trên, các bố mẹ sẽ lựa chọn được cho bé yêu tên gọi thật ý nghĩa!

Cùng cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.

Ảnh: Pinterest

Bình luận