Chờ...

Cách sử dụng cấu trúc Prefer, Would Prefer và Would Rather

Bài viết này sẽ giúp các bạn phân biệt và sử dụng chính xác các cấu trúc prefer, would prefer và would rather.

1. Cấu trúc Prefer

Nhìn chung, ta dùng cấu trúc Prefer to V hoặc cấu trúc Prefer V-ing để diễn tả việc thích điều gì hơn. Dưới đây là một số cấu trúc cơ bản đi với động từ prefer:

1.1 Cấu trúc Prefer something to something

E.g. I prefer this shirt to the one you wore yesterday.
(Tôi thích chiếc áo này hơn chiếc bạn đã mặc ngày hôm qua.)

1.2 Cấu trúc Prefer V-ing to V-ing

E.g. I prefer flying to travelling by train.
(Tôi thích đi máy bay hơn đi tàu.)

2. Cấu trúc Would prefer

Cấu trúc Would prefer được dùng khi muốn diễn tả một điều mình thích hơn. Dưới đây là một số cấu trúc Would prefer thường gặp:

2.1 Would prefer + to + V + rather than + V 

Cấu trúc này có nghĩa là muốn một cái gì đó hơn một cái gì đó khác 

E.g. I would prefer to stay at home tonight rather than go to the cinema. 
(Tối nay tôi thích ở nhà hơn là tới rạp phim.)

2.2 Cấu trúc Would prefer to V

Cấu trúc này dùng để diễn tả ai đó thích cái gì đó.

E.g. Do you want to travel by train? – Well, I would prefer to travel by car.  
(Chúng ta đi xe lửa nhé?” – Ồ tôi thích đi xe hơi hơn.)

* Lưu ý

Cấu trúc Would prefer thường được sử dụng trong ngữ cảnh yêu cầu sự lịch sự, trang trọng nhiều hơn là trong giao tiếp thường ngày.

3. Cấu trúc Would rather

3.1 Cấu trúc would rather ở thì hiện tại

Cấu trúc 1: S + would rather + V

Cấu trúc Would rather V có ý nghĩa gần như tương đương với cấu trúc Would prefer to V, đều có nghĩa là thích gì (hơn).

E.g Jennie would rather go to school tomorrow.
(Jennie thích tới trường vào ngày mai hơn.)

Do you want to ride on a bike? – Well I would rather drive on a car.
(Bạn có muốn đi bằng xe đạp không?” – “Chà, tôi muốn đi bằng xe hơi hơn.)

* Lưu ý

Câu phủ định của cấu trúc would rather sẽ là cấu trúc would rather not V

E.g. I’m tired. I’d rather not to go out this evening.
(Tôi cảm thấy mệt, tôi không muốn ra ngoài tối nay)

Cấu trúc 2: S + Would rather + V + than + V

Cấu trúc này có nghĩa là thích làm việc gì đó hơn việc gì khác.

E.g. I’d rather stay at home tonight than go to the cinema.
(Tối nay tôi thích ở nhà hơn là đi xem phim.)

Jennie would rather go to school tomorrow than today.
(Jennie thích đi học ngày mai hơn là hôm nay.)

3.2 – Cấu trúc would rather ở thể quá khứ 

Cấu trúc 3: S + would rather + someone + V.P1

Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả việc muốn/ không muốn người khác làm một điều gì đó hơn.

Dạng phủ định của cấu trúc này là S + would rather someone + didn’t V

E.g.

- “Shall I stay here?” “I’d rather you came with us”
(Tôi ở lại đây nhé? -Tôi muốn bạn đi cùng chúng tôi)

 - I would rather you didn’t say anything I said to you.
(Tôi không muốn bạn nói cho bất kỳ ai những gì tôi đã nói.)

* Lưu ý

Trong cấu trúc này, chúng ta dùng động từ ở thì Quá khứ (came, did, …) nhưng ý nghĩa lại là hiện tại hoặc tương lai.

4. Bài tập áp dụng

I. Choose the best answer to fill the gap in each of the following:

1. I prefer coffee …………….. tea.

A. to

B. than

C. from

2. I prefer trains …………….. cars.

A. from

B. than

C. to

3. Although I love relaxing on beaches, I think I prefer …………….. in the mountains.

A. walk

B. walking

C. walked

4. They’d rather have lunch inside, but I’d prefer …………….. outside in the garden.

A. eat 

B. eating

C. to eat

5. I’m not a big fan of cars; I prefer …………….. by train.

A. travelling

B. travel

C. to travelling

6. I would prefer …………….. a dress rather than pants.

A. wear

B. wearing

C. to wear

7. I would prefer you …………….. out.

A. not to go

B. not going

C. didn’t go

8. She would prefer to live with her parents rather …………….. alone.

A. to

B. than

C. for

9. Why do you …………….. going out with Tom?

A. prefer

B. would prefer

C. would rather

10. She would prefer if I …………….. her up.

A. picking

B. picked

C. to pick

Đáp án: 

1. A

2. C 

3. B

4. C

5. A

6. C

7. A

8. B

9. A

10. B

II. Write sentences using than and rather than.

1. (get a taxi/ walk home)

→ I’d prefer……………………………………………………………………………………..

2. (go for a swim/ play tennis)

→ I’d rather……………………………………………………………………………………..

3. (wait for a few minutes/ leave now)

→ I’d rather……………………………………………………………………………………..

4. (eat at home/ go to a restaurant)

→ I’d prefer……………………………………………………………………………………..

5. (think about it for a while/ decide now)

→ I’d rather……………………………………………………………………………………...

Đáp án:

1. I’d prefer to get a taxi rather than walk home.

2. I’d rather go for a swim than play tennis.

3. I’d rather wait for a few minutes than leave now.

4. I’d prefer to eat at home rather than go to a restaurant.

5. I’d rather think about it for a while than decide now.


Người biên soạn:

Giáo viên Nguyễn Ngọc Tú

Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến