1. Các động từ tường thuật thường gặp nhất
1.1 Say (past form: said): nói
SAY (THAT) + REPORTED CLAUSE: dùng để tường thuật lại câu trần thuật (statements)
Ví dụ:
Direct speech: Junko said, “I am very hungry.”
(Junko nói, “ Tôi rất đói bụng.”)
⇒ Reported speech: Junko said (that) she was very hungry.
(Junko nói (rằng) cô ấy rất đói bụng.)
Chú ý: Tránh lỗi thường gặp sau: say somebody
Ví dụ: Junko said me (that) she was very hungry.
1.2 Tell (past form: told) : Nói với
Sau tell, luôn phải có tân ngữ gián tiếp như me, us, him, her...
Ví dụ:
Jane told me (that) she had worked late.
(Jane nói với tôi (rằng) cô ấy đã đi làm trễ.)
TELL + SOMEONE + (THAT)
Chúng ta dùng tell somebody (that) clause để tường thuật câu trần thuật (statements)
Ví dụ:
Direct speech: Kate said to me, “I am going to London.”
(Kate nói với tôi, “ Tôi đang đi London.”)
⇒ Reported speech: Kate tell me (that) she was going to London.
(Kate nói với tôi (rằng) cô ấy đang đi tới London.)
TELL + SOMEONE + (NOT) + TO: bảo, yêu cầu
Chúng ta dùng tell somebody (not) to do something để tường thuật mệnh lệnh (orders) hoặc lời xin phép (requests for permission).
Ví dụ 1:
Direct speech: My mom said to us, “Stop the music.”
(Mẹ nói với chúng tôi, “ Tắt nhạc đi.”)
⇒ Reported speech: My mom told to us to stop the music.
(Mẹ bảo chúng tôi tắt nhạc đi.)
Ví dụ 2:
Direct speech: Tom said, “Can you stand here, Nancy?”
(Tom nói, “ Em có thể đứng đây được không, Nancy?”)
⇒Reported speech: Tom told Nancy to stand there.
(Tom bảo/yêu cầu Nancy đứng đó.)
1.3 ASK : hỏi, bảo
ASK + SOMEONE + IF/WHETHER: hỏi ai đó liệu...
Chúng ta dùng ask để tường thuật câu hỏi dạng Yes / No questions
Ví dụ:
Direct speech: She asked the boy, “Do you remember your mother’s phone number?”
(Cô ấy hỏi cậu bé, “ Em có nhớ số điện thoại của mẹ em không?”)
⇒Reported speech: She asked the boy if / whether he remembered his mother’s phone number.
(Cô ấy hỏi cậu bé liệu cậu ấy có nhớ số điện thoại của mẹ cậu không.)
ASK + SOMEONE + IF/WHETHER: hỏi liệu (xin phép)
Chúng ta còn dùng ask để tường thuật lời xin phép (requests for permission)
Ví dụ:
Direct speech: The man asked the woman, “Can I sit here?”
(Người đàn ông hỏi người phụ nữ, “Tôi ngồi chỗ này được không?”)
⇒Reported speech: The man asked the woman if / whether she sat there.
(Người đàn ông hỏi người phụ nữ liệu anh ấy ngồi chỗ đó được không.)
ASK + SOMEONE + QUESTION WORD
Thông thường ask được dùng để tường thuật câu hỏi có từ để hỏi (Wh questions)
Ví dụ :
Direct speech: He asked me, “What time is it?”
(Anh ấy hỏi tôi, “Mấy giờ rồi?”)
⇒Reported speech: He asked me what time it was.
(Anh ấy hỏi tôi mấy giờ rồi.)
2. Bảng tóm tắt cách sử dụng động từ tường thuật
STATEMENTS (CÂU TRẦN THUẬT) |
TELL + SOMEBODY (THAT) CLAUSE SAY (THAT) CLAUSE |
YES/NO QUESTIONS & WH- QUESTIONS (CÂU HỎI KHÔNG & CÂU HỎI) |
ASK (SOMEBODY) IF / WHETHER + CLAUSE ASK (SOMEBODY) WH + CLAUSE |
ORDERS, REQUESTS, OFFERS, ETC. | ASK / TELL + SOMEBODY + (NOT) TO DO SOMETHING |
Ngoài ra còn có nhiều động từ tường thuật khác thể hiện nhiều thông tin về hành động được nói đến hơn như lời khuyên (advise), lời xin lỗi (apologize), cảnh báo (warn)...
3. Một số bài tập sử dụng động từ tường thuật
Bài 1: Chọn động từ phù hợp cho để hoàn thành các câu sau
1. He told /said me he didn’t know what to do.
2. They asked /told where the post office was.
3. He asked /said them to check their answers carefully before handing in their answer sheets
4. She told /asked me that it had been a wonderful trip.
5. I asked /told them that we were going to go travel to Japan the next week.
6. She said /asked the man if he could carry the bag for her.
7. Daniel asked /said he had seen Penny at the theater the previos night.
8. My mom said /told me not to stay up late and work too much
Bài 2: Dùng đúng thì của các động từ SAY, TELL hoặc ASK để điền vào chỗ trống
1. He __________ me that he didn’t like Chinenese food.
2. She __________ she was very happy because she had passed her driving test.
3. He __________ me whether I wanted to go home.
4. They __________ that the exam would be difficult.
5. My mom ____________ me where my father was.
6. The nurse __________ the boy to go back to the waiting room.
7. She __________ him __________ to tidy his room.
8. Our teacher __________ if we had already done our homework.
Bài 3: Chuyển những câu sang tường thuật gián tiếp
1. He said, “ I will go to Dalat tomorrow.”
→He ________________________________________________________________
2. Mrs. White asked him, “ How do you go to school?”
→Mrs. White __________________________________________________________
3. “Please don’t stay out late” his mother said.
→His mother asked _____________________________________________________
4. “Can you give me a hand, Tonny?”, Alice asked.
→Alice told ____________________________________________________________
5. “Do your children go to school on Saturday?”, my neighbor asked me.
→My neighbor asked _____________________________________________________
ĐÁP ÁN
Bài 1:
1. told.
2. asked
3. asked
4. told
5. told
6. asked
7. said
8. told
Bài 2:
1. told
2. said
3. asked
4. said
5. asked
6. told/asked
7. asked
8. asked
Bài 3:
1. He said he would go to Dalat the day after tomorrow / the following day / the next day.
2. Mrs. White asked him how he went to school.
3. His mother asked him not to stay out late.
4. Alice told Tonny to give her a hand.
5. My neighbor asked me if /whether my children went to school on Saturday.
------------------------------------
Người biên soạn:
Giáo viên Nguyễn Thị Thùy Nhung
Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến