Tiêu điểm: Nhân Humanity
Chờ...

Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái

VOH - Trong bài viết sau, hãy cùng tìm hiểu về ý nghĩa cũng như cách đặt tên đệm hay, chữ ký và biệt danh ấn tượng cho tên Ái.

Khi đặt tên cho bé yêu, bố mẹ mong muốn sẽ truyền tải nhiều thông điệp ý nghĩa, đồng thời phản ánh những giá trị và bản sắc riêng biệt của con. Trong vô vàn cái tên hay cho bé gái, tên Ái nhận được rất nhiều sự quan tâm của các phụ huynh. Vậy cái tên này có ý nghĩa gì? Hãy cùng VOH tìm hiểu ngay sau đây!

Tên Ái có ý nghĩa gì?

“Ái” là cái tên mang trong mình những thông điệp tích cực về tình người và sự đoàn kết, thường được đặt cho bé gái. Bởi theo nghĩa Hán - Việt, “Ái” có nghĩa là tình yêu, chỉ con người có tấm lòng nhân ái, lương thiện, chan hòa. Ngoài ra, từ này còn dùng để chỉ người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na, được mọi người yêu thương, quý trọng. 

Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 1

Xem thêm:
Ý nghĩa tên An và các tên đệm, biệt danh cho tên An hay nhất
Ý nghĩa và cách đặt tên đệm hay cho tên Mẫn
Ý nghĩa tên Hồng, gợi ý đặt tên đệm hay cho tên Hồng

Danh sách tên đệm cho tên Ái

Dưới đây là danh sách tên đệm hay cho tên Ái mà các bậc phụ huynh có thể tham khảo để đặt cho bé yêu nhà mình nhé!

  1. Băng Ái: “Băng” là giá lạnh. “Băng Ái” chỉ người con gái kiên cường, rắn rỏi, tâm lý vững vàng.
  2. Bảo Ái: Mang nghĩa là vật quý, với ý nghĩa con là món quà quý giá nhất dành cho bố mẹ.
  3. Di Ái: Theo nghĩa Hán - Việt, "Di" là vui vẻ, sung sướng. "Di Ái" tức là cô gái xinh đẹp mà cha mẹ thương yêu, hãnh diện, con sống lãng mạn, nữ tính.
  4. Dĩ Ái: Chỉ người con gái dễ thương, yêu kiều. 
  5. Diễm Ái: "Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy, thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu. "Diễm Ái" là một cái tên gợi nên sự đẹp đẽ, kiều diễm, lại trong sáng, duyên dáng, nhẹ nhàng, đáng yêu.
  6. Diệu Ái: Chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, hiền hậu, cử chỉ dịu dàng nhẹ nhàng, tâm tính đoan trang, phẩm hạnh nết na.
  7. Đông Ái: Hướng Đông là hướng Mặt Trời mọc. Cái tên “Đông Ái” nghĩa là trong sáng, tinh anh, rực rỡ.
  8. Đức Ái: Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Đặt tên "Đức Ái" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ, được mọi người yêu thương, quý trọng.
  9. Gia Ái: “Gia" theo tiếng Hán - Việt là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành, là gia đình. "Gia Ái" ngụ ý con luôn nhớ về gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau, mọi người yêu thương đùm bọc lẫn nhau.
  10. Hiểu Ái: “Hiểu” có nghĩa là sáng sủa, nhiều ánh sáng. “Hiểu Ái” thể hiện người có tính cách hòa nhã, tốt bụng, luôn làm người khác vui vẻ, yêu mến. 
  11. Hòa Ái: “Hòa” nghĩa là êm ấm, yên ổn, thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa. Tên “Hòa Ái” ngụ ý con sẽ luôn may mắn, dùng tính khí ôn hòa mà cảm hóa lòng người.
  12. Hoàng Ái: Mang ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ.
  13. Hữu Ái: Bố mẹ mong muốn con là người trọng tình trọng nghĩa, luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
  14. Khả Ái: Đây là tên gọi để chỉ người con gái có nét đẹp dịu dàng, mềm mại với tâm tính hiền hòa, hòa nhã được mọi người quý mến yêu thương. Tên "Khả Ái" hàm ý mong muốn cho tương lai con xinh đẹp, nết na từ dung mạo đếm tấm lòng.
  15. Minh Ái: Ngoài nghĩa là ánh sáng, thông minh, từ “Minh” còn có nghĩa là cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh), ngụ ý khởi tạo những điều tốt đẹp. Cái tên “Minh Ái" ý chỉ người sáng láng, thông minh, được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 2
  1. Mỹ Ái: Tức con là kết tinh của tình yêu cao đẹp, thể hiện sự yêu thương mà cha mẹ muốn dành cho con. 
  2. Ngọc Ái: Mang ý nghĩa con là người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
  3. Nguyên Ái: "Nguyên" có nghĩa là tinh khôi, đẹp đẽ, gợi lên ý nghĩa dẫn đầu, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm. Đặt tên con là "Nguyên Ái", bố mẹ ngầm gửi gắm ước nguyện mong con có phẩm hạnh tốt đẹp, cao quý và được mọi người yêu mến.
  4. Nguyệt Ái: "Nguyệt" có nghĩa là trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. Với tên "Nguyệt Ái", bố mẹ hy vọng con sẽ như vầng trăng luôn rực rỡ khi tròn, khi khuyết làm lay động trái tim của biết bao người, ai cũng sẽ yêu mến con.
  5. Nhân Ái: Đây là một từ Hán - Việt ý chỉ nhân nghĩa làm người, con người sống trong xã hội luôn cần có lòng yêu thương đồng loại. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con sẽ luôn giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội.
  6. Thanh Ái: "Thanh" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. "Thanh Ái" mang ý nghĩa người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu thương, quý trọng.
  7. Thiên Ái: "Thiên" trong tiếng Hán Việt Thiên có nghĩa là trời. "Thiên Ái" mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo, được mọi người yêu mến. 
  8. Thiện Ái: "Thiện" thường dùng để chỉ người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. "Thiện Ái" là một cái tên hay, thể hiện mong muốn, kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con yêu quý.
  9. Thuận Ái: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Đặt tên con là "Thuận Ái", bố mẹ mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, được mọi người yêu thương, quý trọng.
  10. Thúy Ái: Chỉ về người con gái đẹp, dung mạo hiền hòa, tâm tính sâu sắc, đoan trang, biết suy xét và có tấm lòng thương người.
  11. Thùy Ái: "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy Ái" thể hiện mong muốn của bố mẹ dành cho con, mong con sau này nết na, thùy mị, có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc.
  12. Thủy Ái: "Thủy" là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm trầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt. Cái tên "Thủy Ái" thường gợi lên hình ảnh người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang và phẩm hạnh nết na.
  13. Thy Ái: Đây là một cái tên nhẹ nhàng, ngụ ý con sau này sẽ trở thành người thông minh, có cuộc sống thanh tao, nhận được sự yêu mến của mọi người. 
  14. Tuệ Ái: “Tuệ” nghĩa là trí thông minh, trí tuệ. “Tuệ Ái” nghĩa là con người có phẩm hạnh cao quý, tài sắc vẹn toàn. 
  15. Vy Ái: Chữ "Vy" thường chỉ một loài hoa tượng trưng cho cô gái xinh xắn, nhỏ bé nhưng cũng rất giàu sức sống. "Vy Ái" ngoài ý chỉ loài hoa nhỏ bé được mọi người yêu mến, còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang.
  16. Xuân Ái: "Xuân" là mùa Xuân, là mùa của cây cối đâm chồi, nảy lộc, sinh sôi phát triển. "Xuân Ái" là tên được đặt cho các bé gái với mong muốn con luôn xinh đẹp, tràn trề sức sống, vui vẻ và luôn được mọi người yêu thương.
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 3

Gợi ý những tên đệm là Ái hay

Ngoài là cái tên ấn tượng, “Ái” còn là tên đệm phổ biến, giúp các bố mẹ truyền tải trọn vẹn tình yêu thương dành cho con. 

  1. Ái Châu
  2. Ái Diệp
  3. Ái Duyên
  4. Ái Giang
  5. Ái Giao
  6. Ái Hiểu
  7. Ái Hòa
  8. Ái Hoàng
  9. Ái Hồng
  10. Ái Lan
  11. Ái Liên
  12. Ái Linh
  13. Ái Ly
  14. Ái Minh
  15. Ái My
  16. Ái Mỹ
  17. Ái Ngân
  18. Ái Ngọc
  19. Ái Nguyên
  20. Ái Nguyệt
  21. Ái Nhân
  22. Ái Nhi
  23. Ái Phương
  24. Ái Phượng
  25. Ái Quyên
  26. Ái Tiên
  27. Ái Thy
  28. Ái Vân
  29. Ái Vy
  30. Ái Xuân

Xem thêm:
Ý nghĩa tên Nhiên, gợi ý tên đệm cho tên Nhiên hay, độc đáo
Ý nghĩa tên Anh, gợi ý cách đặt tên đệm cho tên Anh hay
Tên Thương có ý nghĩa gì? Tên đệm, biệt danh cho tên Thương hay nhất

Top họ tên Ái đẹp

Để có được một cái tên vừa hay, vừa ý nghĩa, các bố mẹ cần kết hợp họ, tên đệm và tên gọi một cách phù hợp để con có thể tự tin với cái tên của mình. Nếu bạn chưa biết đặt tên Ái như thế nào cho ấn tượng, hãy tham khảo danh sách sau của chúng tôi. 

  1. Đặng Tiểu Ái
  2. Trần Thanh Bảo Ái
  3. Dương Bội Ái
  4. Lâm Thanh Hải Ái
  5. Trần Hiểu Ái
  6. Lâm Thy Hoàng Ái
  7. Nhã Đông Ái
  8. Trần Hương Vũ Ái
  9. Vũ Thương Kim Ái
  10. Nguyễn Hoài Ái
  11. Trần Kiều Ái
  12. Đặng Thu Ái

Tên Ái trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật

Trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tên Ái sẽ được viết như sau.

Tên Ái trong tiếng tiếng Anh

Một số cái tên tiếng Anh mang ý nghĩa tương tự với tên Ái gồm:

  • Kerenza: Có nghĩa là tình yêu, sự trìu mến.
  • Grainne: Cái tên đại diện cho tình yêu.
  • Zelda: Có nghĩa là hạnh phúc.
  • Philomena: Người được yêu quý nhiều.
  • Ermintrude: Có nghĩa là được yêu thương trọn vẹn.
  • Amity: Có nghĩa là tình bạn

Bên cạnh những cái tên trên, trong tiếng Anh cũng có một số cái tên có cách phát âm tương tự hoặc gần giống với tên Ái như: Ann, Anne, Annie, Amanda, Alexis, Alice, Alison, Amy, Angela, Anita…

Tên Ái trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, tên Ái được viết là 爱 /Ài/ và tương ứng với các tên sau:

  • 日爱 - RìÀi - Nhật Ái
  • 芳爱 - FāngÀi - Phương Ái
  • 明爱 - MíngÀi - Minh Ái
  • 如爱 - RúÀi - Như Ái
  • 泠爱 - LíngÀi - Linh Ái
  • 秋爱 - QiūÀi - Thu Ái
  • 署爱 - ShǔÀi - Thùy Ái
  • 簪爱 - ZānÀi - Trâm Ái
  • 夏爱 -  XiàÀi - Hạ Ái
  • 冰爱 - BīngÀi - Băng Ái
  • 锦爱 - JǐnÀi - Cẩm Ái
  •  吉爱 - JíÀi - Cát Ái
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 4

Tên Ái trong tiếng Hàn

Tên Ái trong tiếng Hàn được gọi là 애 /Ae/. Khi kết hợp với tên đệm khác nhau, tên Ái trong tiếng Hàn sẽ được viết như sau. 

  • 김애 - KimAe - Kim Ái
  • 연애 - YeonAe - Mỹ Ái
  • 홍애 - HongAe - Hồng Ái
  • 람애 - RamAe - Lam Ái
  • 매애 - MaeAe - Mai Ái
  • 귀애 - KyoAe - Kiều Ái
  • 려애 - RyeoAe - Lệ Ái
  • 민애 - MinAe - Mẫn Ái
  • 금애 - GeumAe - Cẩm Ái
  • 방애 - BangAe - Phương Ái
  • 월애 - WolAe - Nguyệt Ái
  • 심애 - ShimAe - Thẩm Ái

Tên Ái trong tiếng Nhật

アイ /ai/ là cách viết tên Ái trong tiếng Nhật. Dưới đây là danh sách tên đệm hay cho tên Ái sau khi được dịch sang tiếng Nhật. 

  • カムアイ - Kamuai - Cẩm Ái
  • ヒエンアイ - Hien’ai - Hiền Ái
  • ホアアイ - Hoaai - Hoa Ái
  • ホアイアイ - Hoaiai - Hoài Ái
  • ホンアイ - Hon’ai - Hồng Ái
  • フェンアイ - Fen’ai - Huyền Ái
  • キイエウアイ - Kiieuai - Kiều Ái
  • クエアイ - Kueai - Khuê Ái
  • ランアイ - Ran’ai - Lan Ái
  • ラムアイ - Ramuai - Lam Ái

Xem thêm:
101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ
160 biệt danh tiếng Nhật cho nam và nữ hay ý nghĩa
132 biệt danh tiếng Trung hay và ấn tượng cho con trai, con gái, người yêu, bạn bè

Biệt danh cho tên Ái 

Trong đời sống hàng ngày, biệt danh sẽ giúp bạn tạo cá tính, gây ấn tượng khó quên với mọi người xung quanh. Sau đây là một số biệt danh cho tên Ái thú vị mà bạn có thể tham khảo. 

  • Đặt tên Ái trên Facebook, Instagram, Zalo, TikTok: Ái Tròn, Ái Baby, Ái công chúa, Ái cool ngầu, Ái Choco, Ái Cherry, Ái Chảnh, Ái Sociu, Ái Kun, Ái So Cool, Ái xinh đẹp…
  • Biệt danh tên Ái theo tính cách, ngoại hình: Ái hóm hỉnh, Ái hài hước, Ái hậm hực, Ái ngốc nghếch, Ái bụng phệ, Ái Ti Hí, Ái bánh bao, Ái Xoăn, Ái chân ngắn…
  • Nickname theo tên Ái dễ thương: Ái Ủn Ỉn, Ái Hạt tiêu, Ái lí lắc, Ái ẩm ương, Ái Bắp, Ái khoai tây, Ái Sún...
  • Ký tự đặc biệt tên Ái: ॐÁι︵❣, ミ★Á¡★彡, Á🅸,  ︵²⁰⁰⁸ÁⒾ゚, ΔÁï☨, ÁI༙︵ᵏ¹⁰, Áⓘ, ÁI꙰, Áⁱ…

Thơ thả thính cô nàng tên Ái ngọt ngào nhất

Ngỏ lời tỏ tình với nàng bằng những câu thơ thả thính ngọt ngào sẽ giúp bạn “ghi điểm” trong mắt người ấy đấy!

  1. Ái ơi đừng mãi lặng thinh
    Nếu em đồng ý, chúng mình thành đôi. 
  2. Nước đường phải có quả chanh
    Ái ơi cho hỏi: Cơm canh thế nào?
    Gió to gãy cả bờ rào
    Ái ơi cho hỏi: Khi nào ăn cơm?
  3. Thu đi để lại lá vàng
    Ái đi để lại muôn vàn nhớ thương.
  4. Trăng kia ai vẽ mà tròn
    Lòng anh ai trộm mà hoài nhớ thương.
  5. Vector chỉ có một chiều
    Anh đây chuyên toán mãi yêu một người.
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 5
  1. Khen em đẹp chắc là thừa mất
    Đặt em vào tim, có lẽ là vừa nhất.
  2. Ái thèm trà sữa anh mời
    Nhưng Ái phải hứa cả đời thương anh. 
  3. Chú Cuội ngồi gốc cây đa
    Còn anh ngồi trước cửa nhà đợi em.
  4. Dạo này anh không còn thính để thả…!
    Mong em tự ngã vào lòng của anh. 
  5. Nhờ có nắng mới thấy cầu vồng
    Nhờ có em mới thấy màu hạnh phúc.

Xem thêm:
Top những câu thả thính theo tên riêng độc đáo, ấn tượng
100+ bài thơ hay tỏ tình dễ thương cưa đổ crush trong vòng 1 nốt nhạc
360 câu thơ thả thính 4 câu bá đạo, khiến đối phương “gục ngã”

Một số mẫu chữ ký tên Ái ấn tượng

Tham khảo ngay một số mẫu chữ ký tên Ái ấn tượng để tạo dấu ấn riêng cho bản thân nhé!

Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 1
Mẫu 1 - Ảnh: Wikici
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 2
Mẫu 2 - Ảnh: Wikici
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 3
Mẫu 3 - Ảnh: Wikici
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 4
Mẫu 4 - Ảnh: Wikici
Tên Ái có ý nghĩa gì? Biệt danh, tên đệm, chữ ký đẹp cho tên Ái 5
Mẫu 5 - Ảnh: Wikici

Với những ý nghĩa tuyệt vời trên, tên Ái được nhiều bố mẹ lựa chọn để đặt cho bé yêu. Thông qua tên gọi, các bậc phụ huynh muốn dành tặng cho con những điều tốt lành nhất. 

Đừng quên cập nhật những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.

Ảnh: Pinterest

Bình luận