Chờ...

Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp

VOH - “Hiệp" là một tên đặc biệt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, thích hợp để đặt cho cả bé trai và bé gái.

Các bậc phụ huynh luôn muốn đặt cho bé yêu một cái tên thật hay và ý nghĩa. Bởi thông qua đó, bố mẹ có thể gửi gắm ước nguyện và thể hiện tình yêu thương dành cho con trẻ. Nếu bạn chưa biết nên đặt tên gì cho bé, hãy tham khảo ý nghĩa và cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp trong bài viết sau!

1. Tên Hiệp có ý nghĩa gì?

Trong từ điển Hán - Việt, “Hiệp” hàm ý chỉ sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ. Thêm vào đó, “Hiệp” còn chỉ tinh thần tương thân tương ái, không quản ngại khó khăn mà giúp đỡ những người yếu kém hơn mình. Đây là một trong những tính cách tốt đẹp của con người. 

Đặt con tên Hiệp, bố mẹ muốn bé sau này sẽ trở thành người tự tin, bản lĩnh và tài giỏi. Sau này, con trưởng thành sẽ được mọi người yêu mến, nể trọng bởi tính cách tốt đẹp của mình. 

Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 1

Xem thêm:
Ý nghĩa tên Nguyên và những tên đệm, biệt danh cho tên Nguyên hay nhất
Ý nghĩa tên Toàn và tên đệm, biệt danh cho người tên Toàn hay nhất
Ý nghĩa tên Lộc và các tên đệm, biệt danh cho tên Lộc hay nhất

2. Tên Hiệp trong tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật

Khi chuyển tên tiếng Việt sang ngôn ngữ khác không chỉ tạo thuận tiện hơn trong quá trình học tậpdu lịch, mà bạn có thể tận dụng những tên này để đặt biệt danh hay cho bản thân. 

2.1 Tên Hiệp trong tiếng tiếng Anh

Tên Việt khi dịch sang tiếng Anh được viết đơn giản là “Hiep”. Ngoài ra, trong tiếng Anh có danh sách những cái tên hay, mang ý nghĩa tương đồng với tên Hiệp. 

  • Dempsey: người hậu duệ đầy kiêu hãnh.
  • Leander: người sư tử.
  • Shanley: con trai của người anh hùng. 
  • Sigmund: người bảo vệ thắng lợi.
  • Baldwin: người bạn dũng cảm.
  • Archibald: thật sự quả cảm.
  • Athelstan: mạnh mẽ, cao thượng.
  • Bernard: chiến binh dũng cảm.
  • Cadell: chiến trường.
  • Devlin: cực kỳ dũng cảm.
  • Dieter: chiến binh.
  • Duncan: hắc kỵ sĩ, chiến binh bóng tối.
  • Egbert: kiếm sĩ vang danh (thiên hạ).
  • Fergal: dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường).
  • Fergus: con người của sức mạnh.
  • Geoffrey: người trị vì (yêu) hòa bình.
  • Gideon: chiến binh / chiến sĩ vĩ đại.
  • Harding: mạnh mẽ, dũng cảm. 
  • Kane: chiến binh.
  • Kenelm: người bảo vệ dũng cảm.
  • Maynard: dũng cảm, mạnh mẽ.
  • Mortimer: chiến binh biển cả.
  • Ralph: thông thái và mạnh mẽ.
  • Randolph: người bảo vệ mạnh mẽ (như sói).
  • Roderick: mạnh mẽ vang danh thiên hạ.
  • Roger: chiến binh nổi tiếng.
  • Edward: người giám hộ của cải (guardian of riches).

2.2 Tên Hiệp trong tiếng Trung

侠 /Xiá/ là cách viết tên Hiệp trong tiếng Trung. Dưới đây là danh sách tên Hiệp hay bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo. 

  • 太侠 - TàiXiá - Thái Hiệp.
  • 青侠 - QīngXiá - Thanh Hiệp.
  • 天侠 - TiānXiá - Thiên Hiệp.
  • 俊侠 - JùnXiá - Tuấn Hiệp.
  • 成侠 - ChéngXiá - Thành Hiệp.
  • 百侠 - BǎiXiá - Bách Hiệp.
  • 武侠 -Wǔ Xiá - Vũ Hiệp.
  • 松侠 - SōngXiá - Tùng Hiệp.
  • 高侠 - GāoXiá - Cao Hiệp.
  • 越侠 - YuèXiá - Việt Hiệp.
  • 国侠 - GuóXiá - Quốc Hiệp.
  • 孟侠 - MèngXiá - Mạnh Hiệp.

2.3 Tên Hiệp trong tiếng Hàn

Trong tiếng Hàn, tên Hiệp được viết là 힙 /Hib/. Ngoài ra, tên Hiệp khi kết hợp với tên đệm sẽ được dịch sang tiếng Hàn như sau.

  • 준힙 - JoonHib - Tuấn Hiệp.
  • 맹힙 - MaengHib- Mạnh Hiệp.
  • 육힙 - RyukHib - Lục Hiệp.
  • 문힙 - MoonHib - Văn Hiệp.
  • 허힙 - HeoHib - Hứa Hiệp.
  • 극힙 - KeukHib - Khắc Hiệp.
  • 멀힙 - MeolHib - Việt Hiệp.
  • 효힙 - HyoHib - Hiếu Hiệp.
  • 새힙 - SeHib - Thế Hiệp.
  • 유힙 - YooHib - Hữu Hiệp.
  • 가힙 - GaHib - Gia Hiệp.
  • 곽힙 - KwakHib - Quách Hiệp.
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 2

2.4 Tên Hiệp trong tiếng Nhật

Tên Hiệp trong tiếng Nhật được viết là ヒエップ /hieppu/. Hãy tham khảo một số tên Hiệp hay trong tiếng Nhật sau đây nhé!

  • コンヒエップ - Konhieppu - Công Hiệp.
  • チェンヒエップ - Chenhieppu - Chiến Hiệp.
  • フンヒエップ - Funhieppu - Hùng Hiệp.
  • フュヒエップ - Fu~yuhieppu - Hữu Hiệp.
  • ジャヒエップ - Jahieppu - Gia Hiệp.
  • ハインヒエップ - Hainhieppu - Khánh Hiệp.
  • ヒエウヒエップ - Hieuhieppu - Hiếu Hiệp.
  • ロンヒエップ - Ronhieppu - Long Hiệp.
  • ギエヒエップ - Giehieppu - Nghĩa Hiệp.
  • ニャヒエップ - Nyahieppu - Nhã Hiệp.
  • ニャットヒエップ - Nyattohieppu - Nhật Hiệp.
  • ソンヒエップ - Sonhieppu - Sơn Hiệp.

Xem thêm
1001 tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn ý nghĩa thông dụng và độc lạ đều có đủ
1001 tên Trung Quốc hay cho con yêu và các nhân vật game
101 tên tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa cho nam và nữ

3. Tên đệm hay cho tên Hiệp

Tên Hiệp khi kết hợp với các đệm khác sẽ ẩn chứa những ý nghĩa sâu sắc. Sau đây là danh sách tên đệm cho tên Hiệp hay nhất mà bạn có thể tham khảo.

  1. An Hiệp: Người hào hiệp cao thượng, cuộc sống bình yên
  2. Ảnh Hiệp: Chỉ hình ảnh gắn kết, đẹp đẽ, hiểu theo góc cạnh hôn nhân mỹ mãn.
  3. Bách Hiệp: Người bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng bởi tính cách tốt đẹp của mình.   
  4. Bảo Hiệp: Là đứa trẻ mạnh mẽ nhưng sống rất tình cảm và chân thành.
  5. Đức Hiệp: Ngụ ý chỉ người có đạo đức cao, thương người, giàu lòng nhân ái, biết vì mọi người và mong muốn gắn kết cộng đồng. 
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 3
  1. Hữu Hiệp: Con người có ý chí mạnh mẽ, có tinh thần đoàn kết, hợp tác và biết giúp đỡ mọi người. 
  2. Huy Hiệp: Người con trai trưởng thành, bản lĩnh, có ý thức trượng nghĩa, thông minh, tài trí và cao thượng.
  3. Minh Hiệp: Người thông minh, sáng suốt, có tài trí và tinh thần đoàn kết. Họ biết vận dụng tài năng và khả năng của mình để tạo nên một cộng đồng mạnh mẽ và hài hòa. 
  4. Tiến Hiệp: Con người có ý chí kiên cường, có khát vọng vươn lên, biết góp sức mình cho sự phát triển và đoàn kết.
  5. Trọng Hiệp: Người có phẩm chất, trưởng thành và trách nhiệm. Người tên “Trọng Hiệp” có sự đoàn kết, hòa hợp và tương trợ giữa mọi người, góp phần tạo nên một môi trường sống tích cực.
  6. Văn Hiệp: Con người ngay thẳng, chính trực.

4. Biệt danh cho tên Hiệp 

Danh sách biệt danh hay cho tên Hiệp sau hy vọng sẽ giúp bạn có thêm ý tưởng để tạo riêng cho mình một biệt danh thật “kêu”. 

  • Đặt tên Hiệp trên Facebook, Instagram, Zalo, TikTok: Hiệp Idol, Hiệp Bảnh Bảo, Hiệp Soái Ca, Hiệp Pro, Hiệp Bá Đạo, Hiệp Đào Hoa, Hiệp Chung Tình, Hiệp Ga Lăng, Hiệp Siêu Cool, Hiệp Lạnh Lùng, Hiệp Aka... 
  • Biệt danh tên Hiệp theo tính cách, ngoại hình: Hiệp Học Bá, Hiệp Má Lúm, Hiệp Bốn Mắt, Hiệp Mắt Híp, Hiệp Hài Hước, Hiệp Răng Khểnh, Hiệp Hóm Hỉnh, Hiệp Ngố, Hiệp Hiền Hòa, Hiệp Hồn Nhiên…
  • Nickname theo tên Hiệp dễ thương: Hiệp Ngẩn Ngơ, Hiệp Nobita, Hiệp Bánh Cuốn, Hiệp Hâm Hấp, Hiệp Hắc Công Tử…
  • Ký tự đặc biệt tên Hiệp: Ⓗⓘệⓟ, 𝕳𝖎ệ𝖕, H♥i♥ệp♥, 🅷🅸ệ🅿︵²ᵏ⁴, ❄H҉ìệp❤, H꙰I꙰ệP꙰, 卍๖ۣۜhḭ̃ệP͙卍, h̲̅i̲̅ệp̲̅, ɥ!ệd, ★彡H̐I̐ệP̐彡★... 

Xem thêm: 
132 biệt danh tiếng trung dành cho bạn thân, người yêu, bạn trai, bạn gái hay và ấn tượng
160 biệt danh tiếng Nhật cho nam và nữ hay ý nghĩa
150 biệt danh tiếng Hàn cho nam và nữ, bạn bè, người yêu hay

5. Thơ thả thính tên Hiệp bá đạo

Bạn đang “say nắng” một chàng trai hoặc cô gái tên Hiệp? Bạn vẫn chưa biết cách để ngỏ lời yêu với crush? Đừng lo! Hãy “mượn” đôi dòng thơ thả thính tên Hiệp sau để “đánh cắp” trái tim của người ấy nhé!

5.1 Thơ thả thính bạn gái tên Hiệp

  1. Hiệp sinh ra không để sống vất vả
    Mà để sau này được gả cho anh.
  2. Khung tranh thì phải có hình
    Lòng anh chỉ có mỗi mình Hiệp thôi.
  3. Lồng thì anh để nhốt chim
    Còn Hiệp để nhốt trong tim anh nè.
  4. Nhìn Hiệp, anh muốn 2 thờ
    Một là thờ ích, hai là thờ ương.
  5. Nhìn Hiệp, anh thấy lờ mờ
    Cứ tưởng say rượu, ai ngờ say em.
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 4
  1. Nhờ có nắng mới thấy cầu vồng
    Nhờ có Hiệp mới thấy màu hạnh phúc.
  2. Cầu vồng xuất hiện sau mưa
    Còn anh xuất hiện để cưa Hiệp này.
  3. Say bia say rượu cũng thường,
    Sao Hiệp không thử chọn đường say anh?
  4. Ông trời tạo ra địa chấn
    Để Hiệp làm điểm nhấn của đời anh.
  5. Phiền Hiệp mở hộ trái tim
    Để anh còn biết lối vào lòng em.

5.2 Thơ thả thính bạn trai tên Hiệp

  1. Hiệp ơi, mẹ đã giục rồi,
    Hiệp nhanh đến sớm, cưới rồi mình yêu.
  2. Hiệp ơi, đừng dại nắm tay
    Kẻo em nắm lại, Hiệp say bây giờ.
  3. Hiệp yêu em thì đừng có chối
    Mẹ em bảo nói dối là hư.
  4. Hôm nay trời nắng dịu dàng
    Hay là mình cứ nhẹ nhàng yêu nhau?
  5. Mời Hiệp một miếng dưa cà
    Dạo này ế quá hay là yêu nhau?
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 5
  1. Mùa Hè nóng bức thì ăn kem
    Hiệp cần bạn gái thì yêu em.
  2. Con cóc là cậu ông trời
    Còn Hiệp là cả cuộc đời của em
  3. Cuộc đời em còn đang dang dở
    Hiệp bước vào che chở có được không?
  4. Để yêu một người không quá khó
    Hiệp có muốn làm điều đó cùng em?
  5. Nhân chi sơ tính bản thiện
    Thích anh đến nghiện thì phải làm sao?

6. Một số mẫu chữ ký tên Hiệp ấn tượng

Chữ ký rất quan trọng và sẽ “đi” cùng bạn suốt cuộc đời. Do đó, đừng quên lưu những mẫu chữ ký tên Hiệp độc đáo sau để ghi dấu ấn của bản thân trong những cột mốc đáng nhớ nhé!

Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 1
Mẫu chữ ký tên Hiệp 1 - Ảnh: Wikici
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 2
Mẫu chữ ký tên Hiệp 2 - Ảnh: Wikici
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 3
Mẫu chữ ký tên Hiệp 3 - Ảnh: Wikici
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 4
Mẫu chữ ký tên Hiệp 4 - Ảnh: Wikici
Tên Hiệp có ý nghĩa gì? Cách đặt tên đệm hay cho tên Hiệp 5
Mẫu chữ ký tên Hiệp 5 - Ảnh: Wikici

Trên đây là ý nghĩa cũng như danh sách các tên đệm hay, biệt danh ấn tượng cho tên Hiệp. Đây là một cái tên ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu sắc mà các bố mẹ có thể cân nhắc để đặt cho bé yêu!