130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất

(VOH) - Bên cạnh lời chúc tiếng Việt ngọt ngào, bạn có thể tham khảo những mẫu câu chúc 8/3 bằng tiếng Anh ý nghĩa dưới đây!

Vào ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 hằng năm, rất nhiều quốc gia sẽ tổ chức các hoạt động nhằm tôn vinh vai trò và vị thế của phụ nữ. Chính vì thế mà những lời nhắn gửi đong đầy yêu thương tới phái nữ có thể được viết bởi các ngôn ngữ khác nhau. Trong bài viết dưới đây, xin được tổng hợp top xx câu chúc 8/3 bằng tiếng Anh - ngôn ngữ toàn cầu quan trọng nhất, giúp bạn bày tỏ tình cảm với những người phụ nữ tuyệt vời theo cách đặc biệt.

1. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho mẹ

Đối với bất cứ người mẹ nào chỉ cần được lắng nghe lời yêu thương từ những đứa con bé bỏng của mình thì trái tim luôn cảm thấy ấm áp và mãn nguyện. Vì thế đừng chần chừ gửi những lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho mẹ đấy nhé!

  1. You are the real architect of my life. I admire you for everything you do for our family. Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Mẹ thực sự là một hình mẫu lý tưởng trong cuộc đời con. Con ngưỡng mộ mọi điều mẹ đã làm cho gia đình của mình. Con chúc mẹ ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc. 
  2. Every home, every heart, every feeling, every moment of happiness is incomplete without you, only you can complete this world. Happy Women’s Day, Mommy!
    Tạm dịch: Mọi gia đình, mọi trái tim, mọi cảm xúc, mọi thời khắc hạnh phúc sẽ chẳng thể hoàn hảo nếu thiếu mẹ. Chỉ có mẹ mới có thể biến thế giới của con trở nên hoàn thiện. Chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ!
  3. Every life begins with a woman. We tend to forget about that. On this day, I would like to give you warmest thanks for all of you are doing. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Con có mặt trên đời này là nhờ mẹ yêu dấu. Thế mà có đôi lúc chúng con đã quên đi điều đó. Vào ngày này, con muốn gửi cảm ơn ấm áp nhất tới mẹ vì đã luôn làm mọi điều cho chúng con. Chúc mừng mẹ nhân ngày Quốc tế Phụ nữ.  
  4. A beautiful women, a great friend and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a mom like you.
    Tạm dịch: Một phụ nữ xinh đẹp, một người bạn tuyệt vời và một người mẹ tuyệt vời. Với con mẹ là tất cả và hơn thế nữa... Con cảm thấy may mắn và tự hào vì có một người mẹ như mẹ.
  5. Blessed is she who is guided, nurtured, and loved  by a fabulously virtuous and beautiful woman like you. To me,  you are such a spectacular model, sweet Mother.
    Tạm dịch: Con thật có phúc khi được mẹ soi đường chỉ lối, được nuôi dưỡng và yêu thương bởi một người phụ nữ xinh đẹp và đức hạnh như mẹ. Với con, mẹ luôn là hình mẫu lý tưởng và người mẹ ngọt ngào nhất.
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 1
  1. I was raised by an extraordinary woman who taught me never to give up and get up every time I fail, my mommy! Happy International Women's Day.
    Tạm dịch: Con đã được nuôi dưỡng bởi một người phụ nữ phi thường, người đã dạy con không bao giờ được từ bỏ và phải đứng dậy mỗi khi thất bại, mẹ yêu dấu của con. Hôm nay con xin chúc mẹ có ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ nhé!  
  2. Mom, I want you to know that your hug is the best medicine in this world. Be happy because today is your day. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Mẹ à, con muốn mẹ biết rằng vòng tay mẹ chính là liều thuốc tốt nhất trên thế gian này. Mẹ hãy hạnh phúc nhé vì hôm nay là ngày của mẹ mà. Chúc mừng ngày Phụ nữ, mẹ yêu! 
  3. The best thing about having you as my mother is that I am never short of a friend. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Điều tốt đẹp nhất khi mẹ là mẹ của con là con không bao giờ thiếu đi một người bạn. Chúc mừng ngày Phụ nữ, mẹ của con!
  4. You will always be the first woman I will ever love this much. Happy International Women’s Day mom!
    Tạm dịch: Mẹ sẽ luôn luôn là người phụ nữ đầu tiên con yêu nhiều đến thế. Chúc mẹ ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
  5. Dear mom, I just want you to know how fortunate I find myself to be blessed with such a wonderful mother like you. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Mẹ yêu, con chỉ muốn mẹ biết rằng con đã may mắn ra sao khi thấy mình quá hạnh phúc với người mẹ tuyệt vời như mẹ. Chúc mẹ ngày 8/3 vui vẻ!
  6. Dear Mommy, may your sunny and enthusiastic spirit be with you always. Happy Women's day!
    Tạm dịch: Mẹ của con, hy vọng tinh thần rạng rỡ và nhiệt tình luôn luôn trong mẹ. Chúc mừng ngày Phụ nữ!
  7. I'm inspired by your elegance and an optimistic attitude. Mommy, I hope you have a lovely Women's Day!
    Tạm dịch: Con được truyền cảm hứng bởi sự thanh lịch và thái độ lạc quan của mẹ. Mẹ ơi, con hy vọng mẹ có một ngày Quốc tế Phụ nữ đáng yêu!
  8. Thank you, mom, for making my life so wonderful. I'm wishing you a very happy and special women's day that is full of love and joy. A happy Women's Day to you!
    Tạm dịch: Cảm ơn mẹ đã làm cho cuộc sống của con thật tuyệt vời. Con chúc mẹ một ngày phụ nữ thật hạnh phúc và đặc biệt, tràn ngập tình yêu và niềm vui. Chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc cho mẹ!
  9. I aspire to be half as admirable as you do. I wish I could be as resilient as you have always been. Happy International Women's Day, mom!
    Tạm dịch: Con khao khát được trở nên đáng ngưỡng mộ bằng một nửa mẹ. Con ước mình có thể kiên cường như mẹ đã luôn như vậy. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, mẹ!
  10. I can only think of one woman when it comes to Women's Day since you were my first friend and teacher, and you will always be the light of my life. Mom, happy Women's Day.
    Tạm dịch: Người phụ nữ duy nhất con nghĩ tới khi nhắc đến ngày Quốc tế Phụ nữ là mẹ vì mẹ là người bạn và người thầy đầu tiên của con, và mẹ sẽ luôn là ánh sáng của cuộc đời con. Mẹ ơi, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 2
  1. Thanks mom for you made my life so special. Here’s wishing you a very special women’s day filled with so much love and happiness. I love you, Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Cảm ơn mẹ vì đã khiến cuộc sống của con thật đặc biệt. Chúc mẹ ngày 8/3 đầy ắp tình yêu và hạnh phúc. Con yêu mẹ lắm. Ngày Phụ nữ tuyệt vời!
  2. Happy Women’s day. On this very special day, I want to let you know that you are the best mom in the world!
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Phụ Nữ. Vào ngày đặc biệt này, con muốn nói với mẹ rằng mẹ là người mẹ tuyệt vời nhất trên thế giới này!
  3. I appreciate and am grateful for what you have done for me. I love you so much, mom. I wish you a happy women’s day.
    Tạm dịch: Con rất trân trọng và biết ơn những gì mẹ đã làm cho con. Con yêu mẹ nhiều lắm. Con chúc mẹ một ngày phụ nữ vui vẻ.
  4. Every moment, every emotion wouldn’t be perfect without you. Only you can make my world better. Happy mom 8/3!
    Tạm dịch: Mọi khoảnh khắc, mọi cảm xúc sẽ không hoàn hảo nếu không có mẹ. Chỉ có mẹ mới có thể làm cho thế giới của con tốt đẹp hơn. Chúc mẹ 8/3 vui vẻ!
  5. Happy Women’s day to my mom. You are the pillar of our family and also a guardian angel for me. Thank you for being someone I can look up to.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày phụ nữ mẹ yêu. Mẹ là trụ cột của gia đình và là thiên sứ hộ mệnh của con. Cảm ơn mẹ vì đã là người cho con noi theo.

Xem thêm: 
40 lời chúc 8/3 cho bà hay, chân thành và ý nghĩa
Những lời chúc 8/3 hay và ngọt ngào dành tặng cho phái đẹp
Tổng hợp 40 lời chúc 8/3 mẹ chồng - giúp nàng dâu thảo hiền bày tỏ lòng biết ơn

2. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho bà 

Trong quá trình trưởng thành của mỗi chúng ta không thể thiếu đi hình ảnh người bà sớm khuya chăm sóc cho đàn cháu thơ. Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, đôi lời chúc 8/3 tặng bà bằng tiếng Anh sẽ phần nào thể hiện được tấm lòng của bạn. 

  1. Happy International Women's Day, sweet Grandma. You are a lighthouse in my life and a never-ending source of inspiration. No woman has ever loved me or taught me more than you have, Grandma. I'd like to express my gratitude to you for always believing in me and supporting my aspirations. I love you a lot.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới Bà của cháu. Bà là ánh sáng dẫn đường trong cuộc đời cháu và là nguồn cảm hứng bất tận. Không có người phụ nữ nào dạy dỗ cháu nhiều hay yêu cháu sâu sắc như bà, bà ạ. Cảm ơn bà đã luôn tin tưởng nhiều nhất vào cháu và khuyến khích cháu theo đuổi ước mơ của mình. Cháu yêu bà nhiều.
  2. Nana, Happy Women's Day! Enjoy your fantastic day.
    Tạm dịch: Bà thân yêu, chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Tận hưởng một ngày tuyệt vời của bà nhé.
  3. Dear Grandma, you always have a smile to brighten my day. Because of this, I adore you so much. Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Bà thân mến, bà luôn nở nụ cười để làm bừng sáng một ngày của con. Bởi vì điều này, con yêu bà rất nhiều. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!​
  4. Wishing a very Happy Women’s Day 2023 to someone who has been an inseparable part of my growing up. Thank you for all the love you have given me.
    Tạm dịch: Chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ 2023 thật hạnh phúc đến người đã là một phần không thể tách rời trong quá trình trưởng thành của con. Cảm ơn bà vì tất cả tình yêu mà bà đã dành cho con.
  5. Dear Grandma,
    We have a unique bond with each other. I adore you so much and will always keep you dear to my heart. Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Bà thân yêu,
    Chúng ta có một sự gắn kết độc đáo với nhau. Con ngưỡng mộ bà rất nhiều và sẽ luôn giữ bà thân yêu của con trong trái tim. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 3
  1. The depth of your love is beyond any measure. To the most amazing grandma in this world, I wish you a very happy Women’s Day.
    Tạm dịch: Độ sâu của tình yêu của bà là vượt quá bất kỳ thước đo nào. Gửi tới người bà tuyệt vời nhất trên thế giới này, con chúc bà một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.
  2. You are special because you have always been there for me, showering me with affection and tenderness. Happy Women's Day to you, grandmother.
    Tạm dịch: Bà thật đặc biệt vì bà đã luôn ở bên con, dành cho con tình cảm và sự dịu dàng. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ tới bà, bà thân yêu.
  3. When I look at you, I see an ocean full of love and care. You have always nourished me with your affection and made my life so beautiful and blessed - sending you lots of love and hugs to wish you a very warm Women’s Day.
    Tạm dịch: Khi con nhìn bà, con thấy một đại dương đầy tình yêu và sự quan tâm. Bà đã luôn nuôi dưỡng con bằng tình cảm của bà và khiến cuộc sống của con trở nên tươi đẹp và may mắn - gửi đến bà thật nhiều tình yêu và những cái ôm để chúc bà có một ngày Quốc tế Phụ nữ thật ấm áp.
  4. Warm greetings on the occasion of Women’s Day to my grandma. I am the happiest when I am with you because you always listen to everything I say.
    Tạm dịch: Những lời chúc nồng nhiệt nhân dịp ngày Quốc tế Phụ nữ tới bà của con. Con cảm thấy hạnh phúc nhất khi con ở bên bà vì bà luôn lắng nghe mọi điều con nói.
  5. You are not here with me, but you will always remain in my heart. Wishing a very Happy Women’s Day to the granny who will always be the most special.
    Tạm dịch: Bà không ở đây cạnh con, nhưng bà sẽ luôn ở trong trái tim con. Xin gửi lời chúc một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc đến bà, người sẽ luôn là người đặc biệt nhất.

3. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất cho vợ, bạn gái

Không “màu mè” hay sáo rỗng thiếu chân thành, đôi câu chúc 8/3 bằng tiếng Anh hay nhất cho vợ dưới đây sẽ giúp người bạn đời của bạn mỉm cười hạnh phúc đấy.

  1. Happy Women’s Day to the one who has stolen my heart!
    Tạm dịch: Chúc người đã đánh cắp trái tim tôi một ngày 8/3 thật hạnh phúc!
  2. No matter from which angle. I look at you. You appear to be an angel and Women’s Day is the perfect to say: I am so lucky to have you in my life.
    Tạm dịch: Bất cứ khi nào trong mắt anh, em cũng như một thiên thần và ngày Quốc tế phụ nữ là dịp hoàn hảo để anh có thể nói rằng: Anh thật vô cùng may mắn khi có em trong cuộc đời!
  3. Your smile is very beautiful. Always keep a smile on your lips, my love. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Em cười rất đẹp. Hãy luôn giữ nụ cười trên môi, tình yêu của tôi. Chúc mừng em ngày Quốc tế Phụ nữ!
  4. She is a Dreamer, she is a believer, she is an achiever, and that she is “You”. Happy Women’s Day.
    Tạm dịch: Cô ấy là giấc mơ, cô ấy là niềm tin, cô ấy là người thành công và cô ấy chính là em đấy. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ vợ yêu.  
  5. All you need to do is to smile and then everything in the world changes. What a wonderful creature you are, happy women’s day!
    Tạm dịch: Tất cả những gì em cần làm là mỉm cười, và rồi mọi thứ trên thế giới thay đổi. Em chính là một người phụ nữ tuyệt vời. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 3
  1. Happy Women's Day! On this special occasion, do whatever you like to do because it’s your day.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Nhân dịp đặc biệt này, hãy làm bất cứ điều gì mà em muốn bởi hôm nay là ngày của em.
  2. Without you the world is incomplete. Without you the heart feels empty. Let the world blossom with your smile. The way you have always done! Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Không có em, thế giới này sẽ không thể hoàn hoàn. Không có em, trái tim anh cảm thấy trống rỗng. Hãy để thế giới nở hoa với nụ cười của em. Theo cách em đã luôn làm! Chúc mừng ngày Phụ Nữ, em yêu! 
  3. This is just my way of saying that you are a very special Woman in my life! Thanks, honey! Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Anh chỉ muốn nói rằng em là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh. Cảm ơn em yêu! Chúc em ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc nhé. 
  4. Sending you wishes to say you blossom up the world around me! Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Gửi em những lời chúc để nói rằng em đã làm rực rỡ thế giới xung quanh anh. Chúc mừng ngày phụ nữ.
  5. Holding your hands, feeling the warmth of our togetherness, sharing sweet secrets of love. Sweetheart, with you every moment seems like an everlasting dream. I love you!
    Tạm dịch: Nắm tay em, cảm nhận hơi ấm, chia sẻ những bí mật tình yêu ngọt ngào. Em yêu, ở bên em, mọi khoảnh khắc giống như một giấc mơ dài bất tận. Anh yêu em.
  6. As you lock your love in smile. I love you!
    Tạm dịch: Em đã khóa chặt tình yêu của anh bằng nụ cười. Anh yêu em!
  7. Has my girl woke up yet? Have you received my flowers? Today is a special day and I love you more than I can say.
    Tạm dịch: Cô gái của tôi đã thức dậy chưa? Em đã nhận được những đóa hoa của tôi chưa? Hôm nay là một ngày đặc biệt và anh yêu em nhiều hơn những lời anh có thể nói.
  8. Through the years, I have shared so much with you, both bitter and sweet. You have been such a comfort to me, helping me in every way, and all I wanna say today is: I treasure you close to my heart.
    Tạm dịch: Nhiều năm trôi qua, anh đã chia sẻ với em rất nhiều, cả những đắng cay và ngọt ngào. Em thật dịu dàng với anh, luôn giúp anh bằng mọi cách, và tất cả những điều anh muốn nói ngày hôm nay đó là: Anh trân trọng em từ tận đáy lòng.
  9. My world is beautiful because of you and I wish to spend the rest of my life loving you. I love you forever!
    Tạm dịch: Thế giới của anh thật tươi đẹp vì có em và anh muốn dành phần đời còn lại để yêu em. Yêu em mãi mãi.
  10. Being a wife, raising children, and balancing work and home life are all difficult tasks, yet you have accomplished them all. I admire it, and happy Women's Day.
    Tạm dịch: Làm vợ, nuôi dạy con cái, cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình đều là những nhiệm vụ khó khăn nhưng em đã hoàn thành tất cả. Anh ngưỡng mộ điều đó, và chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 5
  1. My life was magnificently changed the day you entered it. Because you are unique, may you have all the joy and happiness in the world. I wish my wife a happy Women's Day.
    Tạm dịch: Cuộc sống của anh đã thay đổi một cách tuyệt vời vào ngày em bước vào đó. Bởi vì em là duy nhất, mong rằng em có tất cả niềm vui và hạnh phúc trên thế giới. Chúc vợ ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.
  2. Happy Women's Day, my love. I'm rooting for all the new experiences you'll have this year. My dear, I love you so much.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, tình yêu của anh. Anh sẽ cổ vũ cho tất cả những trải nghiệm mới mà em sẽ có trong năm nay. Em à, anh yêu em nhiều lắm.
  3. Happy Women's Day, honey. Let me know all of your wishes on this day dedicated to ladies, and I'll do everything in my ability to fulfill them. I will do everything, even steal stars, for you.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày phụ nữ, em yêu. Hãy cho anh biết tất cả những mong muốn của em vào ngày dành riêng cho phụ nữ này, và anh sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để thực hiện chúng. Anh sẽ làm tất cả mọi thứ, thậm chí đánh cắp các ngôi sao, cho em.
  4. There are many challenges a woman faces, but because of how you overcame them with intelligence and elegance, you are now a strong woman. My lovely wife, happy Women's Day.
    Tạm dịch: Có rất nhiều thử thách mà một người phụ nữ phải đối mặt, nhưng nhờ cách em vượt qua chúng với sự thông minh và thanh lịch, giờ đây em đã trở thành một người phụ nữ mạnh mẽ. Vợ yêu của anh, ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc nhé.
  5. On this day dedicated to women, I want to let you know that I respect you more than I love you because of your incredible impact on me and my life.
    Tạm dịch: ​Vào ngày dành riêng cho phụ nữ này, anh muốn cho em biết rằng anh tôn trọng em hơn cả yêu em vì những thay đổi đáng kinh ngạc của em đối với anh và cuộc sống của anh.​

Xem thêm:
Tổng hợp 195 lời chúc vợ 8/3 đầy ngọt ngào, vợ nghe là thích
100 lời chúc 8/3 cho cô giáo cực ý nghĩa và tràn đầy tình cảm
Gửi gắm lời chúc 8/3 tiếng Anh chân thành tới những người phụ nữ đặc biệt với 35 gợi ý này

4. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho cô giáo

Để bày tỏ lòng biết ơn và thương mến tới cô giáo - người mẹ hiền thứ 2 ở trường, trao gửi một vài lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho cô giáo sau cũng là một cách rất đáng thử.

  1. Just wanted to thank you from bottom of my heart for all things you do! Wishing you a day filled with goodness and warmth. Happy International's Day! 
    Tạm dịch: Em chỉ muốn nói lời cảm ơn Cô từ tận đáy lòng với những gì mà Cô đã làm! Chúc Cô một ngày đầy ấm áp và tốt lành! Em chúc Cô ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ ạ! 
  2. Wishing you a whole lot of happiness, today and for the rest of the year. Happy Women’s Day, teacher!
    Tạm dịch: Em chúc cô thật hạnh phúc, không chỉ hôm nay mà suốt cả năm cô nhé. Chúc mừng ngày Phụ nữ, cô giáo yêu quý của em!
  3. You are truly an inspiration for many of us to always work hard towards your goals. Wishing a very Happy Women's Day to you.
    Tạm dịch: Cô thực sự là nguồn cảm hứng cho nhiều người trong chúng em luôn làm việc chăm chỉ để hướng tới mục tiêu của mình. Em xin chúc Cô có một ngày Phụ nữ thật hạnh phúc.
  4. It must have taken a great deal of patience to teach an adventurous and stubborn kid like me. I want to thank you for sticking with me through all of it. Have a blissful International Women’s Day, Teacher!
    Tạm dịch: Chắc hẳn Cô đã từng phải kiên nhẫn lắm mới dạy dỗ được một đứa trẻ ham chơi và bướng bỉnh như con. Cảm ơn Cô vì đã luôn đồng hành cùng con trên bước đường đời. Con chúc mừng Cô ngày 8/3 ngập tràn niềm vui.
  5. Wishing a very Happy International Women’s Day to the woman who has contributed the most to shape my life.
    Tạm dịch: Chúc cô ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ, hạnh phúc – người đóng vai trò quan trọng trong việc giúp em định hướng cuộc đời mình. 
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 4
  1. With your blessings, I have always succeeded in achieving all my goals…. Best wishes on International Women’s Day to you.
    Tạm dịch: Với những gì tuyệt vời nhất cô truyền cho con, con đã luôn luôn đạt được các mục tiêu mà bản thân đề ra. Con gửi đến cô những lời chúc tốt đẹp nhất trong ngày Quốc tế Phụ nữ.
  2. Dear teacher, I am sending you warm greetings on Women’s Day because you are the light that has guided me through each and every step of life.
    Tạm dịch: Cô thân yêu, nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, em xin gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến cô, bởi vì cô là ánh sáng soi lối chỉ đường cho em trên từng bước đường đời.
  3. Goals become achievable if I have a teacher like you to mentor me every day. Thank you and Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Không mục tiêu nào là khó khăn cả khi có một người lái đò nhiệt huyết như cô đồng hành cùng em mỗi ngày. Cảm ơn cô và chúc cô hạnh phúc trong ngày quốc tế phụ nữ.
  4. Dear Teacher, on this special day what can I wish for, but the very best for you! Happy International Women’s Day!
    Tạm dịch: Cô giáo yêu quý của em, vào ngày đặc biệt này, em không có mong ước gì hơn là chúc cho mọi thứ tốt đẹp nhất sẽ luôn đến với Cô. Chúc Cô có một 8/3 vui vẻ và hạnh phúc ạ! 
  5. With all my heart, I thank you for enlightening me with knowledge….. Happy International Women’s Day to you.
    Tạm dịch: Bằng cả trái tim mình, em muốn nói lời cảm ơn cô đã truyền đạt kiến thức. Chúc mừng cô nhân ngày Quốc tế Phụ nữ.
  6. Happy International Women's Day to the woman who has had the most significant influence on my life.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ đã có ảnh hưởng quan trọng nhất đến cuộc đời em.
  7. Dear teacher, you are the light who has led me through each and every stage of life; thus, I am sending you heartfelt greetings on Women's Day.
    Tạm dịch: Cô kính yêu, cô là ánh sáng dìu dắt con qua từng chặng đường của cuộc đời; do đó, con muốn gửi đến cô những lời chúc mừng chân thành vào ngày Quốc tế Phụ nữ.
  8. If you have the appropriate teacher in your life, you will always be successful, and I am very fortunate to have you. I wish you a happy Women's Day.
    Tạm dịch: Nếu bạn có một người thầy phù hợp trong đời, bạn sẽ luôn thành công và em rất may mắn khi có được cô. Chúc cô một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc.
  9. Warm wishes on Women's Day to the best teacher for being there for me all along as the brilliant light illuminating my path in life.
    Tạm dịch: Gửi những lời chúc ấm áp vào ngày Quốc tế Phụ nữ tới cô giáo tuyệt vời nhất đã luôn ở bên em như ánh sáng rực rỡ soi đường cho em trong cuộc đời.
  10. You truly inspire many of us to work hard toward our goals at all times. I'd want to wish you a very Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Cô thực sự truyền cảm hứng cho nhiều người trong chúng em để luôn làm việc chăm chỉ hướng tới mục tiêu của mình. Em muốn chúc cô một Ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 7
  1. Teaching an adventurous and stubborn kid like me must have taken a lot of patience. I want to express my gratitude for standing by me throughout everything. Teacher, have a wonderful International Women's Day!
    Tạm dịch: ​Dạy dỗ một đứa trẻ ưa mạo hiểm và bướng bỉnh như em chắc hẳn phải đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn. Em muốn bày tỏ lòng biết ơn tới cô vì đã luôn sát cánh bên em trong suốt mọi chuyện. Chúc cô một ngày Quốc tế Phụ nữ tuyệt vời!​
  2. Dear teacher, You are the light that has led me through every step of life, so I'm sending you warm greetings on Women's Day!
    Tạm dịch: Thưa cô. Cô là ánh sáng dẫn dắt em qua từng bước trong cuộc đời, vì vậy, em muốn gửi đến cô lời chúc mừng ấm áp vào ngày Quốc tế Phụ nữ!
  3. Having a teacher like you to mentor me each day makes goals more attainable. Happy Women's Day, and thanks for your support!
    Tạm dịch: Có một giáo viên như cô để hướng dẫn cho chúng em mỗi ngày khiến cho các mục tiêu trở nên dễ dàng đạt được hơn nhiều. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ và cảm ơn sự ủng hộ của cô!
  4. I understand your thoughtfulness in instructing me. Happy Women's Day to you! Wishing you continuous youth and enthusiasm.
    Tạm dịch: Em hiểu sự chu đáo của cô trong việc hướng dẫn em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Chúc cô luôn trẻ trung và nhiệt huyết.
  5. Wishing you a lot of health to lead future generations of students. Happy Women’s day!
    Tạm dịch: Em chúc cô dồi dào sức khỏe để dìu dắt những thế hệ học sinh tương lai. Chúc cô ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!

5. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho chị, em gái

Mỗi một ngôn ngữ đều mang vẻ đẹp riêng và truyền tải thông điệp yêu thương theo cách khác nhau. Ngoài những món quà, lời chúc bằng tiếng Việt, hãy dành tặng cho chị, em gái của mình đôi câu chúc 8/3 tiếng Anh ý nghĩa nhé!

  1. A sister is someone who is nice and loving, lovely and supporting, optimistic and inspiring, a friend, and the source of my endless laughter. You mean more to me than I can express, sis. I just picked up some fresh flowers to say "Happy Women's Day" and to wish you a day that is as positive and joyful as you are. I love you.
    Tạm dịch: Chị là một người tốt bụng và dễ mến, đáng yêu và hay giúp đỡ, lạc quan và truyền cảm hứng, một người bạn và là nguồn của những tiếng cười bất tận của em. Chị có ý nghĩa với em nhiều hơn em có thể diễn tả, chị gái ạ. Em chỉ hái một vài bông hoa tươi để nói "Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ" và chúc chị một ngày tích cực và vui vẻ như chính chị. Em yêu chị nhiều.
  2. You certainly are a woman with the capacity to touch many people's hearts... You are my sister, and I am very proud of you. I wish you a happy Women's Day, sis.
    Tạm dịch: Chị chắc chắn là một người phụ nữ có khả năng chạm đến trái tim của nhiều người... Chị là chị gái của em, và em rất tự hào về chị. Em chúc chị một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.
  3. On this Women's Day, I wish you the best of luck in achieving all of your life's ambitions because you are not only my sister but also my friend and mentor.
    Tạm dịch: Vào ngày Quốc tế Phụ nữ này, em chúc chị may mắn, đạt được mọi ước nguyện trong cuộc sống bởi vì chị không chỉ là chị mà còn là bạn và người cố vấn của em.
  4. You are extremely fortunate if you have a strong sister, as I always have you, and I always have someone to look up to. Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Một người sẽ vô cùng may mắn nếu người đó có một người chị gái mạnh mẽ, như em luôn có chị, và em luôn có người để ngưỡng mộ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.
  5. I'm incredibly proud of the way you've balanced your personal and professional lives. You are such a gift to me. Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Em vô cùng tự hào về cách chị cân bằng cuộc sống cá nhân và nghề nghiệp của mình. Chị là một món quà đối với em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 8
  1. On this International Women's Day, I just wanted to express my gratitude to you, my dearest sister, for always being there for me.
    Tạm dịch: Vào ngày Quốc tế Phụ nữ này, em chỉ muốn bày tỏ lòng biết ơn đến chị, người chị thân yêu nhất của em, vì đã luôn ở bên em.
  2. I appreciate how you lift me up when I'm down and encourage me when I need it. Happy Women's Day, sis.
    Tạm dịch: Em trân trọng cách chị nâng em lên khi em buồn và cổ vũ em mỗi khi em cần. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, chị gái.
  3. Thank you for always being there for me when I didn't know how to be myself. You are the example of strength that so many women need to see. Thank you and happy Women's Day, sister.
    Tạm dịch: Cảm ơn chị đã luôn ở bên em khi em không biết làm thế nào để là chính mình. Chị là tấm gương nghị lực mà rất nhiều phụ nữ cần nhìn thấy. Cảm ơn chị và chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.
  4. Happy International Women's Day, sister! You always stand out from the crowd because of a certain spark that you have.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, em gái! Em luôn nổi bật giữa đám đông vì một tia sáng nào đó mà em sở hữu.
  5. Happy Women's Day! On this special occasion, do whatever you like to do because it’s your day.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Nhân dịp đặc biệt này, hãy làm bất cứ điều gì mà chị muốn bởi hôm nay là ngày của chị. 
  6. This day belongs to you. May you prosper and stood affirm in the course of life.
    Tạm dịch: Ngày này thuộc về chị/em. Chúc chị/em thành công và khẳng định được mình trong cuộc sống.
  7. Be beautiful if you can, be wise if you want to, but to be respected – that is essential! Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Hãy đẹp nếu như chị/em có thể, hãy khôn ngoan nếu như chị/em muốn, nhưng điều quan trọng là chị/em cần được tôn trọng! Chúc mừng ngày Phụ nữ!
  8. You are the fountain of life. You are a resilient river that travels long distance, despite carrying everything on your shoulders but finally reaching your destination.
    Tạm dịch: Chị chính là cội nguồn của sự sống. Chị là dòng sông kiên cường vượt qua mọi chặng đường dài, dù gánh mọi thứ trên đôi vai nhưng cuối cùng vẫn vươn tới đích.
  9. You can do the best ever – you are brave, smart, genius and generous. The world belongs to you.
    Tạm dịch: Chị/em có thể làm mọi thứ tốt hơn bao giờ hết! - chị/em thật dũng cảm, thông minh, thiên tài và hào phóng. Thế giới này thuộc về chị/em.
  10. On the occasion of March 8, I wish you happiness, health, success and prosperity in the years ahead.
    Tạm dịch: Nhân dịp mùng 8/3, em/anh chúc chị/em hạnh phúc, sức khỏe, thành công và thịnh vượng trong những năm tới.
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 9
  1. We often leave our appreciation and gratefulness unspoken. But today, I want to take this opportunity to say thank you and have a happy Women’s day!
    Tạm dịch: Chúng ta thường dành cho nhau sự cảm kích và biết ơn không thành lời. Nhưng ngày hôm nay, em muốn nhân cơ hội này nói lời cảm ơn và chúc chị ngày Phụ nữ vui vẻ!
  2. Happy Women's Day! On this special occasion, do whatever you like to do because it’s your day.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! Nhân dịp đặc biệt này, hãy làm bất cứ điều gì mà chị muốn bởi hôm nay là ngày của chị.
  3. I'd want to wish my sister a happy International Women's Day. You are priceless and powerful!
    Tạm dịch: Anh muốn chúc em gái anh một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ. Em vô giá và rất mạnh mẽ!
  4. You are the best sister in the world and the most motivating lady on the earth. I want to thank you on Women's Day.
    Tạm dịch: Chị là người chị tốt nhất trên thế giới và là người phụ nữ truyền cảm hứng nhất trên trái đất. Em muốn cảm ơn chị vào ngày Quốc tế Phụ nữ.
  5. Feel proud, celebrate with joy, and demonstrate your strength. The day is yours.
    Tạm dịch: Hãy cảm thấy tự hào, ăn mừng với niềm vui và chứng minh sức mạnh của chị/em. Ngày hôm nay chính là ngày của chị/em.

Xem thêm:
Gửi gắm lời chúc 8/3 tiếng Anh chân thành tới những người phụ nữ đặc biệt với 35 gợi ý này
Top những bài thơ 8-3 hay nhất giúp ngày đặc biệt càng thêm ý nghĩa
40+ lời chúc 8/3 cho người yêu siêu ngọt ngào và ý nghĩa

6. Lời chúc 8/3 cho bạn bè, đồng nghiệp bằng tiếng Anh

Là bằng hữu thân thiết, gắn bó nhưng nếu bạn cảm thấy ngượng ngùng nếu phải bày tỏ lời chúc tới họ bằng tiếng Việt thì sao không thử nhắn gửi lời chúc 8/3 cho bạn bè bằng tiếng Anh này nhỉ!

  1. Just like the flower that holds its dew. You have hold on me when I needed you. Thank you. Happy Women's day!
    Tạm dịch: Cũng giống như bông hoa nâng niu giọt sương của nó. Bạn cũng đã ôm tôi khi tôi cần. Cảm ơn bạn hiền. Chúc mừng ngày Phụ nữ nhé!
  2. On this special day, celebrate life. Take a break from your busy schedule. Let your hair down, have fun and do what your heart says. Cause today is your day. Have a great Women’s Day!
    Tạm dịch: Hãy kỷ niệm ngày đặc biệt này đi. Hãy tạm rời xa lịch làm việc bận rộn, xõa tóc ra và làm điều bạn muốn, những điều trái tim mách bảo. Vì hôm nay là ngày của bạn. Hãy có một 8/3 thật tuyệt nhé!
  3. Think like a queen. A queen is not afraid to fail. Failure is another stepping stone to greatness. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Hãy suy nghĩ như một nữ hoàng. Mà bạn biết đấy nữ hoàng thì chẳng hề sợ thất bại. Thất bại thực ra chính là một bước đệm để bạn sẵn sàng đón những điều tốt đẹp hơn. Chúc mừng ngày 8/3 nhé bạn yêu!  
  4. A friend is someone, who is sweet and supportive, kind and loving, cheerful and inspiring. Darling, you mean so much more than words can say… I love you just gathered some fresh flowers to say "Hello" and to wish you a day as bright and cheerful as you are.
    Tạm dịch: Một người bạn, ngọt ngào và tốt bụng, vui vẻ và yêu thương, luôn luôn giúp đỡ tôi. Bạn của tôi, vị trí của bạn có ý nghĩa nhiều hơn những lời tôi có thể nói ... Tôi yêu bạn! Tôi vừa gom những đóa hoa tươi lại để nói "Xin chào" và chúc bạn một ngày tươi sáng và vui vẻ như bạn đang có!
  5. We may not be able to see each other or listen to each other often. But thoughts of you fill my heart with fond memories of the times we have spent together. Thinking of you! Best wishes for the women's day, my friend!
    Tạm dịch: Chúng ta không thể ở gần nhau hoặc lắng nghe nhau thường xuyên. Nhưng suy nghĩ về bạn đã lấp đầy trái tim tôi với những kỷ niệm ngây thơ mà chúng ta đã cùng nhau trải qua. Tôi luôn nhớ về bạn. Gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới bạn nhân ngày Quốc tế Phụ nữ nhé!
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 5
  1. Your grace and cheerful nature are an inspiration to me. May you have a wonderful women’s day, mommy!
    Tạm dịch: Sự duyên dáng và vui vẻ của bạn là nguồn cảm hứng cho tôi. Chúc bạn có một ngày Phụ nữ thật tuyệt vời bạn yêu nhé!
  2. Feel special, unique, on top of the world! It’s your day! Happy International Women’s Day, my best friend!
    Tạm dịch: Hãy luôn cảm thấy bản thân thật đặc biệt, có một không hai, luôn đứng trên đỉnh của thế giới. Hôm nay là ngày của bạn đấy! Chúc cho cô bạn của tui có một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ nhé!
  3. BFF, you are the bravest, smartest and the most generous girl that I’ve ever known. The world belongs to you! Have a wonderful Women’s Day!
    Tạm dịch: Bạn thân yêu, mày là một cô gái dũng cảm, thông minh và tuyệt vời nhất mà tao từng biết. Cả thế giới này thuộc về mày! Chúc mày có một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ và hạnh phúc! 
  4. Wishing a very Happy Women’s Day to the most amazing women I know.
    Tạm dịch: Chúc những người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi biết một ngày 8/3 hạnh phúc!
  5. Such an amazing opportunity to thank all of the beautiful, wonderful, charming women out there! Thank you for making life possible, thank you for being so different and strong! Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Một cơ hội tuyệt vời để cảm ơn tất cả những người phụ nữ xinh đẹp, tuyệt vời, quyến rũ ngoài kia! Cảm ơn bạn đã làm cho cuộc sống trở nên có thể, cảm ơn bạn đã trở nên khác biệt và mạnh mẽ! Chúc mừng ngày Phụ Nữ!
  6. We all know that this world would mean nothing without a woman or a girl. Women are stronger than anyone can imagine. Let’s celebrate their endless power today. Happy Women’s day.
    Tạm dịch: Tất cả chúng ta đều biết rằng thế giới này sẽ chẳng có nghĩa lý gì nếu không có đàn bà hay con gái. Phụ nữ mạnh mẽ hơn bất cứ ai có thể tưởng tượng. Hãy ăn mừng sức mạnh vô tận của họ ngay hôm nay. Chúc mừng ngày Phụ Nữ.
  7. A wonderful person! It is a blessing to have both of them in you! Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Bạn là người bạn vô cùng tuyệt vời! Thật vinh hạnh cho tôi khi được làm bạn với bạn. Chúc mừng ngày 8/3.
  8. For all the times you’ve brought a smile and made my days seem brighter. For sharing ups and downs with me and making my burdens lighter. For doing the caring things that make a special friend. Your friendship is a joy. I wish it never ends! Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Vì những lần bạn đã mang lại một nụ cười và làm cho ngày của tôi trở nên tươi sáng hơn. Vì đã chia sẻ những thăng trầm và làm cho gánh nặng của tôi nhẹ hơn. Vì sự quan tâm chân thành của bạn, đã khiến bạn trở thành một người bạn đặc biệt. Tình bạn của bạn là một điều hạnh phúc. Tôi mong nó sẽ không bao giờ kết thúc! Chúc mừng ngày phụ nữ. 
  9. Thank you for being there during the tears and of course, the laughter. May you have a Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Cảm ơn bạn vì đã ở đây cả khi buồn khóc và khi vui cười. Chúc bạn có một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!
  10. You are so thoughtful and caring and I wanted to thank you for making my life to become even brighter. Happy Women’s Day!
    Tạm dịch: Không có một người bạn nào như bạn cả. Bạn thật ân cần và chu đáo, tôi muốn cảm ơn bạn vì đã khiến cuộc sống của tôi tươi sáng hơn. Chúc mừng bạn ngày 8/3.
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 11
  1. Happy Women's Day to one such woman who always succeeds because she works hard and never gives up on things or people.
    Tạm dịch: Chúc mừng Ngày Phụ nữ tới một người phụ nữ luôn thành công vì cô ấy làm việc chăm chỉ và không bao giờ từ bỏ mọi thứ hay con người.​
  2. You are a lady of elegance and grace, and I greatly admire you. I'd want to wish you a very Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Bạn là một phụ nữ sang trọng và duyên dáng, và tôi rất ngưỡng mộ bạn. Tôi muốn chúc bạn một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.
  3. Working with you has always been a joy and a fantastic learning experience. I want to wish the amazing woman a happy Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Làm việc với bạn luôn là một niềm vui và một trải nghiệm học hỏi tuyệt vời. Tôi muốn chúc người phụ nữ tuyệt vời một Ngày Phụ nữ hạnh phúc.
  4. You don't simply work; you also motivate people. The clearest example of excitement and passion is you. Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Bạn không chỉ đơn giản là làm việc; bạn cũng tạo động lực cho mọi người. Ví dụ rõ ràng nhất về sự nhiệt huyết và đam mê chính là bạn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.
  5. Without you here, this organization wouldn't be near as powerful as it is now. Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Nếu không có các bạn ở đây, tổ chức này sẽ không hùng mạnh như bây giờ. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!

7. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho sếp 

Những câu chúc sếp 8/3 bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn “ghi điểm” với cấp trên và tạo ấn tượng với mọi người.

  1. Since they manage various daily tasks, women become the most inspiring managers. Happy International Women's Day!
    Tạm dịch: Vì phải quản lý các công việc hàng ngày khác nhau, phụ nữ trở thành những người quản lý truyền cảm hứng nhất. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!​
  2. Because women are born with the ability to manage, they make the most impressive leaders and managers. Happy International Women's Day to one such woman!
    Tạm dịch: Bởi vì phụ nữ được sinh ra với khả năng quản lý, họ trở thành các nhà lãnh đạo và quản lý ấn tượng nhất. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới một người phụ nữ như vậy!
  3. It's admirable how you've managed to strike the ideal balance between your career and personal life - wishing you a happy Women's Day, boss.
    Tạm dịch: Thật đáng khâm phục khi chị đã xoay sở để đạt được sự cân bằng lý tưởng giữa sự nghiệp và cuộc sống cá nhân - chúc sếp một ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ.
  4. You are a role model for all working women since you are successful in every aspect of your life. Happy International Women's Day, boss.
    Tạm dịch: Chị là hình mẫu cho tất cả phụ nữ đi làm vì chị thành công trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, sếp.
  5. It's rare to meet a woman like you, and I'm grateful to have you as my mentor and boss. Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Thật hiếm khi gặp một người phụ nữ như chị, và em rất biết ơn khi có chị là người cố vấn và là sếp của em. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ.​
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 12
  1. Every day, I can learn so much from you. Every day, I have a lot to be thankful for. Happy International Women's Day, and best wishes.
    Tạm dịch: Mỗi ngày, em có thể học được rất nhiều từ chị. Mỗi ngày, em có rất nhiều điều để biết ơn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ và gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới chị.
  2. You have always stood by my side, encouraging me and showing me the way to a better life. Happy Women's Day, and thank you.
    Tạm dịch: Chị đã luôn sát cánh bên em, động viên em và chỉ cho em con đường để có một cuộc sống tốt đẹp hơn. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ, và cảm ơn chị.
  3. Happy Women's Day to the most inspirational CEO who motivates countless women to never give up, to constantly dream, and to make their dreams come true.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ tới vị Giám đốc điều hành truyền cảm hứng nhất, người đã thúc đẩy vô số phụ nữ không bao giờ bỏ cuộc, không ngừng ước mơ và biến ước mơ của họ thành hiện thực.
  4. I want to send you my warmest greetings on this Women's Day. I wouldn't have accomplished my career objectives without your help.
    Tạm dịch: Em muốn gửi đến chị lời chúc mừng nồng nhiệt nhất của em vào ngày Quốc tế Phụ nữ này. Em sẽ không hoàn thành mục tiêu nghề nghiệp của mình nếu không có sự giúp đỡ của chị.​
  5. Because you assist me in identifying the possibility of hiding there, every challenge I face at work is one I eagerly anticipate. Happy Women's Day!
    Tạm dịch: Bởi vì chị hỗ trợ em trong việc tìm ra những khả năng vẫn còn đang lẩn trốn, mọi thử thách em gặp phải trong công việc đều là thử thách mà em háo hức mong đợi. Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ!

Xem thêm:
Gợi ý 40 lời chúc ngày 8/3 cho đồng nghiệp nữ - những cộng sự tài năng và tuyệt vời
Tổng hợp 40 lời chúc 8 3 dành cho khách hàng, đối tác nữ
Lời chúc 8/3 cho bạn bè hài hước, ấn tượng

8. Lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh cho crush

Hãy tiến thêm một bước nữa để đến gần hơn với người ấy bằng cách dành tặng những lời chúc 8/3 ấn tượng nhé!

  1. I'd want to wish you a very Happy Women's Day, my dear. I send tons of love and happiness to the strong, attractive woman.
    Tạm dịch: Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em thân mến. Anh gửi vô số tình yêu và hạnh phúc đến người phụ nữ mạnh mẽ, hấp dẫn.
  2. You have had a difficult path, but you never gave up, and that is what makes you so special. I'd want to wish you a very Happy Women's Day.
    Tạm dịch: Em đã trải qua một chặng đường khó khăn, nhưng em không bao giờ bỏ cuộc, và đó là điều khiến em trở nên đặc biệt. Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.
  3. I wish you a happy Women's Day, my dear. You are the kind of woman that always motivates everyone around you to improve themselves.
    Tạm dịch: Chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em thân mến. Em là mẫu phụ nữ luôn thúc đẩy mọi người xung quanh hoàn thiện bản thân.​
  4. Happy Women's Day to the most wonderful woman I know. This day is a celebration of your life's outstanding accomplishments.
    Tạm dịch: Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ đến người phụ nữ tuyệt vời nhất mà anh biết. Ngày này là ngày kỷ niệm những thành tựu nổi bật trong cuộc đời em.
  5. I wish my crush a very Happy Women's Day. You are so unique and amazing because of all the energy and enthusiasm around you.
    Tạm dịch: Anh chúc crush của anh một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc. Em thật độc đáo và tuyệt vời vì tất cả năng lượng và sự nhiệt tình xung quanh em.​
(4/3-14h) 130 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh ấn tượng và chân thành nhất 13
  1. I have met many women, but you are a true gem - a very Happy Women's Day to you, with much love.
    Tạm dịch: Anh đã gặp nhiều người phụ nữ, nhưng em là một viên ngọc thực sự - chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc với nhiều tình yêu thương.
  2. Nothing is impossible for you because you know how to shine bright in life despite all the clouds - wishing you a very Happy Women’s Day.
    Tạm dịch: Không có gì là không thể đối với em bởi vì em biết cách tỏa sáng trong cuộc sống bất chấp mọi đám mây - chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ thật hạnh phúc.​
  3. Nothing is out of the question in this world for someone who knows how to follow their aspirations. I'd want to wish you a very Happy Women's Day, my dear.
    Tạm dịch: Trên đời này không có gì là không thể đối với một người biết cách theo đuổi ước mơ của mình. Anh muốn chúc em một ngày Quốc tế Phụ nữ hạnh phúc, em thân mến.
  4. Warm wishes on the occasion of Women’s Day to you. Never miss on the chance to be yourself because you are truly amazing and inspiring.
    Tạm dịch: Xin gửi tặng lời chúc ấm áp đến em nhân ngày Phụ nữ. Đừng bao giờ bỏ lỡ cơ hội được là chính mình vì em thực sự rất tuyệt vời và truyền cảm hứng. 
  5. The journey has not been easy for you but you have never given up and that’s what makes you so special. Wishing a very Happy Women’s Day to you.
    Tạm dịch: Cuộc hành trình không hề dễ dàng đối với em nhưng em chưa bao giờ bỏ cuộc và đó là điều khiến em trở nên đặc biệt. Chúc em một ngày Phụ nữ hạnh phúc.

Xem thêm:
Cách làm thiệp 8/3 đơn giản và 23 mẫu thiệp mừng ngày Quốc tế Phụ nữ
Gợi ý cách chọn quà tặng 8/3 cho phái đẹp đúng “gu”, đúng đối tượng

Với tấm lòng yêu thương chân thành, những bông hoa ngát hương, cộng thêm lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh giản dị, ý nghĩa, hy vọng rằng những người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời bạn sẽ có một ngày Quốc tế Phụ nữ đáng nhớ nhé! Happy International Women’s Day!

Sưu tầm - Nguồn ảnh: Internet