Trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ gốc Hán. Có những câu thành ngữ sẽ được giữ nguyên trật tự từ và ý nghĩa, nhưng cũng có những thành ngữ được người Việt sáng tạo bằng cách dịch nghĩa hoặc thay đổi vị trí, từ ngữ trong câu. Bài viết dưới đây VOH sẽ tổng hợp một số câu thành ngữ Hán Việt phổ biến, được người dân sử dụng rộng rãi trong đời sống.
Thành ngữ Hán Việt sử dụng nguyên gốc
Nhắc đến thành ngữ thì bên cạnh những câu thành ngữ thuần Việt, chúng ta còn sử dụng một lượng lớn câu thành ngữ Hán Việt. Dưới đây là một số câu thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt được giữa nguyên trật tự từ và ý nghĩa của thành ngữ gốc.
1. 安居樂業 (Ān jū lè yè)
Tiếng Việt: An cư lạc nghiệp
2. 安分守常 (Ān fèn shǒu cháng )
Tiếng Việt: An phận thủ thường
3. 按兵不動 (Àn bīng bù dòng)
Tiếng Việt: Án binh bất động
4. 百年偕老 (Bǎi nián xié lǎo)
Tiếng Việt: Bách niên giai lão
5. 半信半疑 (Bàn xìn bàn yí)
Tiếng Việt: Bán tín bán nghi
6. 不移不动 (Bù yí bù dòng)
Tiếng Việt: Bất di bất dịch
7. 招賢待士 (Zhāo xián dài shì)
Tiếng Việt: Chiêu hiền đãi sĩ
8. 骨肉相殘 (Gǔ ròu xiāng cán)
Tiếng Việt: Cốt nhục tương tàn
9. 名不虚传 (Míng bù xū chuán)
Tiếng Việt: Danh bất hư truyền
10. 以不變應萬變 (Yǐ bù biàn yīng wàn biàn)
Tiếng Việt: Dĩ bất biến ứng vạn biến
11. 以和为贵 (Yǐ hé wéi guì)
Tiếng Việt: Dĩ hòa vi quý
12. 調虎離山 (Diào hǔ lí shān)
Tiếng Việt: Điệu hổ ly sơn
13. 同甘共苦 (Tóng gān gòng kǔ)
Tiếng Việt: Đồng cam cộng khổ
14. 同床异梦 (Tóng chuáng yì mèng)
Tiếng Việt: Đồng sàn dị mộng
15. 德高重望 (Dé gāo zhòng wàng)
Tiếng Việt: Đức cao vọng trọng
16. 紅顏禍始 (Hóng yán huò shǐ)
Tiếng Việt: Hồng nhan họa thủy
17. 有名无实 (Yǒu míng wú shí)
Tiếng Việt: Hữu danh vô thực
18. 有缘无份 (Yǒu yuán wú fèn)
Tiếng Việt: Hữu duyên vô phận
19. 有勇无谋 (Yǒu yǒng wú móu)
Tiếng Việt: Hữu dũng vô mưu
20. 有麝自然香 (Yǒu shè zì rán xiāng)
Tiếng Việt: Hữu xạ tự nhiên hương
21. 口佛心蛇 (Kǒu fú xīn shé)
Tiếng Việt: Khẩu Phật tâm xà
22. 驚天動地 (Jīng tiān dòng dì)
Tiếng Việt: Kinh thiên động địa
23. 敬老得寿 (jìng lǎo dé shòu)
Tiếng Việt: Kính lão đắc thọ
24. 棋逢対手 (Qí féng duì shǒu)
Tiếng Việt: Kỳ phùng địch thủ
25. 无能为力 (Wú néng wéi lì)
Tiếng Việt: Lực bất tòng tâm
26. 两败俱伤 (Liǎng bài jù shāng)
Tiếng Việt: Lưỡng bại câu thương
27. 埋名隱跡 (Mái míng yǐn jī)
Tiếng Việt: Mai danh ẩn tích
28. 門當戶對 (Mén dāng hù duì)
Tiếng Việt: Môn đăng hộ đối
29. 閒居為不善 (Xián jū wéi bù shàn )
Tiếng Việt: Nhàn cư vi bất thiện
30. 一言既出,駟馬難追 (Yī yán jì chū, sì mǎ nán zhuī)
Tiếng Việt: Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy
31. 一 言 九 鼎 (Yì yán jiǔ dǐnɡ)
Tiếng Việt: Nhất ngôn cửu đỉnh
32. 一將功成萬骨枯 (Yī jiāng gōng chéng wàn gǔ kū )
Tiếng Việt: Nhất tướng công thành vạn cốt khô
33. 夫唱婦隨 (Fū chàng fù suí)
Tiếng Việt: Phu xướng phụ tùy
34. 事不過三 (Shì bù guò sān)
Tiếng Việt: Sự bất quá tam
35. 国色天香 (Guó sè tiān xiāng)
Tiếng Việt: Quốc sắc thiên hương
36. 他方求食 (Tā fāng qiú shí)
Tiếng Việt: Tha phương cầu thực
37. 貪權固位 (Tān quán gù wèi)
Tiếng Việt: Tham quyền cố vị
38. 前後不一 (Qián hòu bù yī)
Tiếng Việt: Tiền hậu bất nhất
39. 先责己、后责人 (Xiān zé jǐ hòu zé rén)
Tiếng Việt: Tiên trách kỷ hậu trách nhân
40. 尊師重道 (Zūn shī zhòng dào)
Tiếng Việt: Tôn sư trọng đạo
41. 長生不老 (Cháng shēng bù lǎo)
Tiếng Việt: Trường sinh bất lão
42. 萬事起頭難 (Wàn shì qǐ tóu nán)
Tiếng Việt: Vạn sự khởi đầu nan
43. 無名小卒 (Wú míng xiǎo zú)
Tiếng Việt: Vô danh tiểu tốt
Thành ngữ Hán Việt chỉ sử dụng một dạng biến thể
Một số câu thành ngữ gốc Hán có nhiều biến thể khác nhau, “Mã đáo công thành” và “Mã đáo thành công” là một ví dụ điển hình. Thế nhưng, khi chuyển nghĩa sang tiếng Việt, chúng ta chỉ sử dụng một dạng biến thể duy nhất.
1. 功成名遂 (Gōng chéng míng suì) - Công thành danh toại và功成名就 (Gōng chéng míng jiù) - Công thành danh tựu
Tiếng Việt: Công thành danh toại
2. 馬到功成 (Mǎ dào gōng chéng) - Mã đáo công thành và 馬到成功 (Mǎ dào chéng gōng) - Mã đáo thành công
Tiếng Việt: Mã đáo thành công
3. 一舉兩得 (Yī jǔ liǎng dé) - Nhất cử lưỡng đắc và 一舉兩便 (Yī jǔ liǎng biàn) - Nhất cử lưỡng tiện
Tiếng Việt: Nhất cử lưỡng tiện
4. 一见钟情 (yí jiàn zhōng qíng) - Nhất kiến chung tình và 二见钟情 (èr jiàn zhōng qíng) - Nhị kiến chung tình
Tiếng Việt: Nhất kiến chung tình
5. 身敗名隳 (Shēn bài míng huī) - Thân bại danh huy và 身敗名裂 (Shēn bài míng liè) - Thân bại danh liệt
Tiếng Việt: Thân bại danh liệt
6. 四海之內皆兄弟 (Sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì) - Tứ hải chi nội giai huynh đệ và 四海皆兄弟 (Sì hǎi jiē xiōng dì) - Tứ hải giai huynh đệ
Tiếng Việt: Tứ hải giai huynh đệ
Xem thêm:
Những câu nói Hán Việt hay về cuộc sống đáng suy ngẫm
95 status tiếng Trung về tình yêu, cuộc sống và thanh xuân
120 câu nói tiếng Trung hay nhất về tình yêu ngôn tình và cuộc sống
Thành ngữ gốc Hán được dịch nghĩa hoặc phỏng dịch
Phần lớn những câu thành ngữ gốc Hán khi chuyển qua tiếng Việt sẽ được dịch nghĩa hoặc phỏng dịch để phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ tiếng Việt. Dưới đây là một số câu thành ngữ Hán Việt được dịch nghĩa hoặc phỏng dịch từ thành ngữ gốc.
1. 英雄難過美人關 (Yīng xióng nán guò měi rén guān) - Anh hùng nan quá mỹ nhân quan
Tiếng Việt: Anh hùng khó qua ải mỹ nhân
2. 錦衣夜行 (Jǐn yī yè xíng) - Cẩm y dạ hành
Tiếng Việt: Áo gấm đi đêm
3. 面和心不和 (Miàn hé xīn bù hé) - Diện hòa tâm bất hoà
Tiếng Việt: Bằng mặt không bằng lòng
4. 病從口入,禍從口出 (Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū) - Bệnh tòng khẩu nhập, hoạ tòng khẩu xuất
Tiếng Việt: Bệnh từ miệng mà vào, họa từ miệng mà ra
5. 知己知彼百戰不殆 (Zhī jǐ zhī bǐ bǎi zhàn bù dài) - Tri kỷ tri bỉ bách chiến bất đãi
Tiếng Việt: Biết địch biết ta trăm trận trăm thắng
6. 大魚吃小魚 (Dà yú chī xiǎo yú) - Đại ngư cật tiểu ngư
Tiếng Việt: Cá lớn nuốt cá bé
7. 起死回生(Qǐ sǐ huí shēng) - Cải tử hoàn sinh
Tiếng Việt: Chết đi sống lại
8. 高飛遠走 (Gāo fēi yuǎn zǒu) - Cao phi viễn tẩu
Tiếng Việt: Cao chạy xa bay
9. 狐假虎威 (Hú jiǎ hǔ wēi) - Hồ giả hổ uy
Tiếng Việt: Cáo mượn oai hùm
10. 指桑罵槐 (Zhǐ sāng mà huái) - Chỉ tang mạ hòe
Tiếng Việt: Chỉ chó mắng mèo
11. 大事化小,小事化無 (Dà shì huà xiǎo, xiǎo shì huà wú) - Đại sự hóa tiểu, tiểu sự hóa vô
Tiếng Việt: Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không
12. 不見棺材不下淚 (Bù jiàn guān cai bù xià lèi) - Bất kiến quan tài bất hạ lệ
Tiếng Việt: Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ
13. 有志竟成 (Yǒu zhì jìng chéng) - Hữu chí cánh thành
Tiếng Việt: Có chí thì nên
14. 鐵杵磨成針 (Tiě chǔ mó chéng zhēn) - Thiết xử ma thành châm
Tiếng Việt: Có công mài sắt có ngày nên kim
15. 癩蛤蟆想吃天鵝肉 (Lài há má xiǎng chī tiān'é ròu) - Lại cáp mô tưởng cật thiên nga nhục
Tiếng Việt: Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga
16. 恭敬不如從命 (Gōng jìng bù rú cóng mìng) - Cung kính bất như tòng mệnh
Tiếng Việt: Cung kính không bằng tuân mệnh
17. 走馬觀花 (Zǒu mǎ guān huā) - Tẩu mã quan hoa
Tiếng Việt: Cưỡi ngựa xem hoa
18. 敢做敢當 (Gǎn zuò gǎn dāng) - Cảm tố cảm đương
Tiếng Việt: Dám làm dám chịu
19. 顶天立地 (dǐng tiān lì dì) - Đỉnh thiên lập địa
Tiếng Việt: Đội trời đạp đất
20. 牛刀割雞 (Niú dāo gē jī) - Ngưu đao cát kê
Tiếng Việt: Dùng dao mổ trâu giết gà
21. 欲速则不达 (Yù sù zé bù dá) - Dục tốc tắc bất đạt
Tiếng Việt: Dục tốc bất đạt
22. 聲東擊西 (Shēng dōng jī xī) - Thanh đông kích tây
Tiếng Việt: Dương đông kích tây
23. 速戰速決 (Sù zhàn sù jué) - Tốc chiến tốc quyết
Tiếng Việt: Đánh nhanh thắng nhanh
24. 大刀闊斧 (Dà dāo kuò fǔ) - Đại đao khoát phủ
Tiếng Việt: Đao to búa lớn
25. 對牛彈琴 (Duì niú tán qín) - Đối ngưu đàn cầm
Tiếng Việt: Đàn gảy tai trâu
26. 打草驚蛇 (Dǎ cǎo jīng shé) - Đả thảo kinh xà
Tiếng Việt: Đánh rắn động cỏ
27. 牛頭馬面 (Niú tóu mǎ miàn) - Ngưu đầu mã diện
Tiếng Việt: Đầu trâu mặt ngựa
28. 行不更名坐不改姓 (Xíng bù gēng míng zuò bù gǎi xìng) - Hành bất canh danh, tọa bất cải tính
Tiếng Việt: Đi không đổi tên, ngồi không đổi họ
29. 江山易改,本性難移 (Jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí) - Giang sơn dị cải, bản tính nan di
Tiếng Việt: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời
30. 藏頭露尾 (Cáng tóu lù wěi) - Tàng đầu lộ vĩ
Tiếng Việt: Giấu đầu hở đuôi
31. 破鏡重圓 (Pò jìng chóng yuán) - Phá kính trùng viên
Tiếng Việt: Gương vỡ lại lành
32. 虎毒不食子 (Hǔ dú bù shí zǐ ) - Hổ độc bất thực tử
Tiếng Việt: Hổ dữ không ăn thịt con
33. 豹死留皮,人死留名 (Bào sǐ liú pí, rén sǐ liú míng) - Báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh
Tiếng Việt: Hổ chết để da, người ta chết để tiếng
34. 口是心非 (Kǒu shì xīn fēi) - Khẩu thị tâm phi
Tiếng Việt: Nói một đằng làm một nẻo
35. 八兩半斤 (Bā liǎng bàn jīn) - Bát lượng bán cân
Tiếng Việt: Kẻ tám lạng người nửa cân
36. 無翼而飛 (Wú yì ér fēi) - Vô dực nhi phi
Tiếng Việt: Không cánh mà bay
37. 不共戴天 (Bù gòng dài tiān ) - Bất cộng đái thiên
Tiếng Việt: Không đội trời chung
38. 不入虎穴,焉得虎子 (Bù rù hǔ xué, yān dé hǔ zi) - Bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử
Tiếng Việt: Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
39. 尊老愛幼 (Zūn lǎo ài yòu) - Tôn lão ái ấu
Tiếng Việt: Kính già yêu trẻ
40. 葉落歸根 (Yè luò guī gēn) - Diệp lạc quy căn
Tiếng Việt: Lá rụng về cội
41. 以毒治毒 (Yǐ dú zhì dú) - Dĩ độc trị độc
Tiếng Việt: Lấy độc trị độc
42. 以卵投石 (Yǐ luǎn tóu shí) - Dĩ noãn đầu thạch
Tiếng Việt: Lấy trứng chọi đá
43. 亡羊補牢 (Wáng yáng bǔ láo) - Vong dương bổ lao
Tiếng Việt: Mất bò mới lo làm chuồng
44. 海底撈針 (Hǎi dǐ lāo zhēn) - Hải để lao châm
Tiếng Việt: Mò kim đáy bể
45. 水中撈月 (Shuǐ zhōng lāo yuè ) - Thủy trung lao nguyệt
Tiếng Việt: Mò trăng đáy nước
46. 脣亡齒寒 (Chún wáng chǐ hán) - Thần vong xỉ hàn
Tiếng Việt: Môi hở răng lạnh
47. 一箭雙雕 (Yī jiàn shuāng diāo) - Nhất tiễn song điêu
Tiếng Việt: Một mũi tên trúng 2 đích
48. 一本萬利 (Yī běn wàn lì) - Nhất bản vạn lợi
Tiếng Việt: Một vốn bốn lời
49. 班門弄斧 (Bān mén nòng fǔ) - Ban môn lộng phủ
Tiếng Việt: Múa rìu qua mắt thợ
50. 萬眾一心 (Wàn zhòng yī xīn) - Vạn chúng nhất tâm
Tiếng Việt: Muôn người như một
51. 十年樹木,百年樹人 (Shí nián shù mù, bǎi nián shù rén) - Thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân
Tiếng Việt: Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người
52. 借刀殺人 (Jiè dāo shā rén) - Tá dao sát nhân
Tiếng Việt: Mượn dao giết người
53. 臥薪嘗膽 (Wò xīn cháng dǎn) - Ngọa tân thường đảm
Tiếng Việt: Nằm gai nếm mật
54. 血口噴人 (Xuè kǒu pēn rén) - Huyết khẩu phún nhân
Tiếng Việt: Ngậm máu phun người
55. 滴水穿石 (Dī shuǐ chuān shí) - Tích thủy xuyên thạch
Tiếng Việt: Nước chảy đá mòn
56. 千鈞一髮 (Qiān jūn yī fà) - Thiên quân nhất phát
Tiếng Việt: Nghìn cân treo sợi tóc
57. 一字师,半字师 (Yī zì shī, bàn zì shī) - Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
Tiếng Việt: Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy
58. 過橋抽板 (Guò qiáo chōu bǎn) - Quá kiều trừu bản
Tiếng Việt: Qua cầu rút ván
59. 釜底抽薪 (Fǔ dǐ chōu xīn) - Phủ để trừu tân
Tiếng Việt: Rút củi đáy nồi
60. 差之毫釐,謬以千里 (Chà zhī háo xī, miù yǐ qiānlǐ) - Sai chi hào ly, mậu dĩ thiên lý
Tiếng Việt: Sai một ly, đi một dặm
61. 生寄死歸 (Shēng jì sǐ guī) - Sinh ký tử quy
Tiếng Việt: Sống gửi thác về
62. 事不過三 (Shì bù guò sān) – Sự bất quá tam
Tiếng Việt: Quá tam ba bận
63. 放虎歸山 (Fàng hǔ guī shān ) - Phóng hổ quy sơn
Tiếng Việt: Thả hổ về rừng
64. 勝不驕,敗不餒 (Shèng bù jiāo, bài bù něi ) - Thắng bất kiêu, bại bất nỗi
Tiếng Việt: Thắng không kiêu, bại không nản
65. 勝者為王,敗者為寇 (Shèng zhě wéi wáng, bài zhě wéi kòu) - Thắng giả vi vương, bại giả vi khấu
Tiếng Việt: Thắng làm vua, thua làm giặc
66. 盲人摸象 (Máng rén mō xiàng) - Manh nhân mạc tượng
Tiếng Việt: Thầy bói xem voi
67. 一帆風順 (Yī fān fēng shùn) - Nhất phàm phong thuận
Tiếng Việt: Thuận buồm xuôi gió
68. 良藥苦口,忠言逆耳 (Liáng yào kǔ kǒu, zhōng yán nì'ěr) - Lương dược khổ khẩu, trung ngôn nghịch nhĩ
Tiếng Việt: Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng
69. 百聞不如一見 (Bǎi wén bù rú yī jiàn) - Bách văn bất như nhất kiến
Tiếng Việt: Trăm nghe không bằng một thấy
70. 老牛吃嫩草 (Lǎo niú chī nèn cǎo) - Lão ngưu cật nộn thảo
Tiếng Việt: Trâu già thích gặm cỏ non
71. 懸羊頭賣狗肉 (Xuán yáng tóu mài gǒu ròu) - Huyền dương đầu mại cẩu nhục
Tiếng Việt: Treo đầu dê bán thịt chó
72. 冤有頭,債有主 (Yuān yǒu tóu, zhài yǒu zhǔ ) - Oan hữu đầu, nợ hữu chủ
Tiếng Việt: Oan có đầu, nợ có chủ
73. 守株待兔 (Shǒu zhū dài tù) - Thủ châu đãi thố
Tiếng Việt: Ôm cây đợi thỏ
74. 飲水思源 (Yǐn shuǐ sī yuán) - Ẩm thủy tư nguyên
Tiếng Việt: Uống nước nhớ nguồn
75. 真金不怕火 (Zhēn jīn bù pà huǒ) - Chân kim bất phạ hỏa
Tiếng Việt: Vàng thật không sợ lửa
76. 傾城傾國 (Qīng chéng qīng guó) - Khuynh thành khuynh quốc
Tiếng Việt: Nghiêng nước nghiêng thành
Xem thêm:
170 tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa thâm thúy
55+ câu thành ngữ tiếng Trung Quốc về cuộc sống ý nghĩa
32 câu thành ngữ Trung Quốc về tình yêu đôi lứa hay và ý nghĩa
Thành ngữ gốc Hán được thay đổi từ ngữ hoặc vị trí từ ngữ
Một số ít những câu thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt sẽ được áp dụng hình thức thay đổi từ ngữ hoặc vị trí từ ngữ. Chẳng hạn như:
1. 心甘情願 (Xīn gān qíng yuàn) - Tâm cam tình nguyện
Tiếng Việt: Cam tâm tình nguyện
2. 以毒治毒 (Yǐ dú zhì dú) - Dĩ độc trị độc
Tiếng Việt: Lấy độc trị độc
3. 足智多謀 (Zú zhì duō móu) - Túc trí đa mưu
Tiếng Việt: Đa mưu túc trí
4. 虎父無犬子 (Hǔ fù wú quǎn zǐ) - Hổ phụ vô khuyển tử
Tiếng Việt: Hổ phụ sinh hổ tử
5. 开天辟地 (Kāi tiān pì dì) – Khai thiên tịch địa
Tiếng Việt: Khai thiên lập địa
6. 蛇口佛心 (Shé kǒu fú xīn) - Xà khẩu phật tâm
Tiếng Việt: Khẩu xà tâm phật
7. 入鄉隨俗 (Rù xiāng suí sú) - Nhập hương tùy tục
Tiếng Việt: Nhập gia tùy tục
8. 福不重至,禍必重來 (Fú bù chóng zhì, huò bì chóng lái ) - Phúc bất trùng chí, hoạ tất trùng lai
Tiếng Việt: Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí
9. 兵貴乎勇不貴乎多 (Bīng guì hū yǒng bù guì hū duō) - Binh quý hồ dũng bất quý hồ đa
Tiếng Việt: Quý hồ tinh bất quý hồ đa
10. 君子报仇, 十年不晚 (jūn zǐ bào chóu, shí nián bù wǎn) - Quân tử báo thù, thập niên bất vãn
Tiếng việt: Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
11. 作威作福 (Zuò wēi zuò fú) - Tác oai tác phúc
Tiếng Việt: Tác oai tác quái
12. 情投意合 (Qíng tóu yì hé) - Tình đầu ý hợp
Tiếng Việt: Tâm đầu ý hợp
13. 根深蒂固 (Gēn shēn dì gù) - Căn thâm đế cố
Tiếng Việt: Thâm căn cố đế
14. 九死一生 (Jiǔ sǐ yī shēng) - Cửu tử nhất sinh
Tiếng Việt: Thập tử nhất sinh
15. 通情達理 (Tōng qíng dá lǐ) - Thông tình đạt lý
Tiếng Việt: Thấu tình đạt lý
16. 一路平安 (Yī lù píng'ān) – Nhất lộ bình an
Tiếng Việt: Thượng lộ bình an
Mặc dù có tới hàng ngàn thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt, thế nhưng không phải câu thành ngữ nào cũng được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Do vậy, mong rằng với một số câu thành ngữ Hán Việt được VOH tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn có thêm tài liệu bổ ích.
Đừng quên cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.