Chờ...

140 câu thành ngữ Hán Việt phổ biến trong đời sống

VOH - Ngoài những thành ngữ thuần Việt thì trong dân gian còn có hàng ngàn câu thành ngữ tiếng Hán Việt được người dân lưu truyền và sử dụng rộng rãi từ xưa đến nay.

Trong tiếng Việt có rất nhiều thành ngữ gốc Hán. Có những câu thành ngữ sẽ được giữ nguyên trật tự từ và ý nghĩa, nhưng cũng có những thành ngữ được người Việt sáng tạo bằng cách dịch nghĩa hoặc thay đổi vị trí, từ ngữ trong câu. Bài viết dưới đây VOH sẽ tổng hợp một số câu thành ngữ Hán Việt phổ biến, được người dân sử dụng rộng rãi trong đời sống.

Thành ngữ Hán Việt sử dụng nguyên gốc

Nhắc đến thành ngữ thì bên cạnh những câu thành ngữ thuần Việt, chúng ta còn sử dụng một lượng lớn câu thành ngữ Hán Việt. Dưới đây là một số câu thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt được giữa nguyên trật tự từ và ý nghĩa của thành ngữ gốc.

1. 安居樂業 (Ān jū lè yè)

Tiếng Việt: An cư lạc nghiệp

2. 安分守常 (Ān fèn shǒu cháng )

Tiếng Việt: An phận thủ thường

3. 按兵不動 (Àn bīng bù dòng)

Tiếng Việt: Án binh bất động

4. 百年偕老 (Bǎi nián xié lǎo)

Tiếng Việt: Bách niên giai lão

5. 半信半疑 (Bàn xìn bàn yí)

Tiếng Việt: Bán tín bán nghi

6. 不移不动 (Bù yí bù dòng)

Tiếng Việt: Bất di bất dịch

7. 招賢待士 (Zhāo xián dài shì)

Tiếng Việt: Chiêu hiền đãi sĩ

8. 骨肉相殘 (Gǔ ròu xiāng cán)

Tiếng Việt: Cốt nhục tương tàn

9. 名不虚传 (Míng bù xū chuán)

Tiếng Việt: Danh bất hư truyền

10. 以不變應萬變 (Yǐ bù biàn yīng wàn biàn)

Tiếng Việt: Dĩ bất biến ứng vạn biến

140 câu thành ngữ Hán Việt 1

11. 以和为贵 (Yǐ hé wéi guì)

Tiếng Việt: Dĩ hòa vi quý

12. 調虎離山 (Diào hǔ lí shān)

Tiếng Việt: Điệu hổ ly sơn

13. 同甘共苦 (Tóng gān gòng kǔ)

Tiếng Việt: Đồng cam cộng khổ

14. 同床异梦 (Tóng chuáng yì mèng)

Tiếng Việt: Đồng sàn dị mộng

15. 德高重望 (Dé gāo zhòng wàng)

Tiếng Việt: Đức cao vọng trọng

16. 紅顏禍始 (Hóng yán huò shǐ)

Tiếng Việt: Hồng nhan họa thủy

17. 有名无实 (Yǒu míng wú shí)

Tiếng Việt: Hữu danh vô thực

18. 有缘无份 (Yǒu yuán wú fèn)

Tiếng Việt: Hữu duyên vô phận

19. 有勇无谋 (Yǒu yǒng wú móu)

Tiếng Việt: Hữu dũng vô mưu

20. 有麝自然香 (Yǒu shè zì rán xiāng)

Tiếng Việt: Hữu xạ tự nhiên hương

21. 口佛心蛇 (Kǒu fú xīn shé)

Tiếng Việt: Khẩu Phật tâm xà

22. 驚天動地 (Jīng tiān dòng dì)

Tiếng Việt: Kinh thiên động địa

23. 敬老得寿 (jìng lǎo dé shòu)

Tiếng Việt: Kính lão đắc thọ

24. 棋逢対手 (Qí féng duì shǒu)

Tiếng Việt: Kỳ phùng địch thủ

25. 无能为力 (Wú néng wéi lì)

Tiếng Việt: Lực bất tòng tâm

26. 两败俱伤 (Liǎng bài jù shāng)

Tiếng Việt: Lưỡng bại câu thương

27. 埋名隱跡 (Mái míng yǐn jī)

Tiếng Việt: Mai danh ẩn tích

28. 門當戶對 (Mén dāng hù duì)

Tiếng Việt: Môn đăng hộ đối

29. 閒居為不善 (Xián jū wéi bù shàn )

Tiếng Việt: Nhàn cư vi bất thiện

140 câu thành ngữ Hán Việt 2

30. 一言既出,駟馬難追 (Yī yán jì chū, sì mǎ nán zhuī)

Tiếng Việt: Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy

31. 一 言 九 鼎 (Yì yán jiǔ dǐnɡ)

Tiếng Việt: Nhất ngôn cửu đỉnh

32. 一將功成萬骨枯 (Yī jiāng gōng chéng wàn gǔ kū )

Tiếng Việt: Nhất tướng công thành vạn cốt khô

33. 夫唱婦隨 (Fū chàng fù suí)

Tiếng Việt: Phu xướng phụ tùy

34.  事不過三 (Shì bù guò sān)

Tiếng Việt: Sự bất quá tam

35. 国色天香 (Guó sè tiān xiāng)

Tiếng Việt: Quốc sắc thiên hương

36. 他方求食 (Tā fāng qiú shí)

Tiếng Việt: Tha phương cầu thực

37. 貪權固位 (Tān quán gù wèi)

Tiếng Việt: Tham quyền cố vị

38.  前後不一  (Qián hòu bù yī)

Tiếng Việt: Tiền hậu bất nhất

39. 先责己、后责人 (Xiān zé jǐ hòu zé rén)

Tiếng Việt: Tiên trách kỷ hậu trách nhân

40.  尊師重道 (Zūn shī zhòng dào)

Tiếng Việt: Tôn sư trọng đạo

41. 長生不老 (Cháng shēng bù lǎo)

Tiếng Việt: Trường sinh bất lão

42. 萬事起頭難 (Wàn shì qǐ tóu nán)

Tiếng Việt: Vạn sự khởi đầu nan

43. 無名小卒 (Wú míng xiǎo zú)

Tiếng Việt: Vô danh tiểu tốt

Thành ngữ Hán Việt chỉ sử dụng một dạng biến thể

Một số câu thành ngữ gốc Hán có nhiều biến thể khác nhau, “Mã đáo công thành” và “Mã đáo thành công” là một ví dụ điển hình. Thế nhưng, khi chuyển nghĩa sang tiếng Việt, chúng ta chỉ sử dụng một dạng biến thể duy nhất.

1. 功成名遂 (Gōng chéng míng suì) - Công thành danh toại và功成名就 (Gōng chéng míng jiù) - Công thành danh tựu

Tiếng Việt: Công thành danh toại

2. 馬到功成 (Mǎ dào gōng chéng) - Mã đáo công thành và 馬到成功 (Mǎ dào chéng gōng) - Mã đáo thành công

Tiếng Việt: Mã đáo thành công

3. 一舉兩得 (Yī jǔ liǎng dé) - Nhất cử lưỡng đắc và 一舉兩便 (Yī jǔ liǎng biàn) - Nhất cử lưỡng tiện

Tiếng Việt: Nhất cử lưỡng tiện

140 câu thành ngữ Hán Việt 3

4. 一见钟情 (yí jiàn zhōng qíng) - Nhất kiến chung tình và 二见钟情 (èr jiàn zhōng qíng) - Nhị kiến chung tình

Tiếng Việt: Nhất kiến chung tình

5. 身敗名隳 (Shēn bài míng huī) - Thân bại danh huy và 身敗名裂 (Shēn bài míng liè) - Thân bại danh liệt

Tiếng Việt: Thân bại danh liệt

6. 四海之內皆兄弟 (Sì hǎi zhī nèi jiē xiōng dì) - Tứ hải chi nội giai huynh đệ và 四海皆兄弟 (Sì hǎi jiē xiōng dì) - Tứ hải giai huynh đệ

Tiếng Việt: Tứ hải giai huynh đệ

Xem thêm:
Những câu nói Hán Việt hay về cuộc sống đáng suy ngẫm
95 status tiếng Trung về tình yêu, cuộc sống và thanh xuân
120 câu nói tiếng Trung hay nhất về tình yêu ngôn tình và cuộc sống

140 câu thành ngữ Hán Việt phổ biến trong đời sống 4

Thành ngữ gốc Hán được dịch nghĩa hoặc phỏng dịch

Phần lớn những câu thành ngữ gốc Hán khi chuyển qua tiếng Việt sẽ được dịch nghĩa hoặc phỏng dịch để phù hợp với văn hóa và ngôn ngữ tiếng Việt. Dưới đây là một số câu thành ngữ Hán Việt được dịch nghĩa hoặc phỏng dịch từ thành ngữ gốc.

1. 英雄難過美人關 (Yīng xióng nán guò měi rén guān) - Anh hùng nan quá mỹ nhân quan

Tiếng Việt: Anh hùng khó qua ải mỹ nhân

2. 錦衣夜行 (Jǐn yī yè xíng) - Cẩm y dạ hành

Tiếng Việt: Áo gấm đi đêm

3. 面和心不和 (Miàn hé xīn bù hé) - Diện hòa tâm bất hoà

Tiếng Việt: Bằng mặt không bằng lòng

4. 病從口入,禍從口出 (Bìng cóng kǒu rù, huò cóng kǒu chū) - Bệnh tòng khẩu nhập, hoạ tòng khẩu xuất

Tiếng Việt: Bệnh từ miệng mà vào, họa từ miệng mà ra

5. 知己知彼百戰不殆 (Zhī jǐ zhī bǐ bǎi zhàn bù dài) - Tri kỷ tri bỉ bách chiến bất đãi

Tiếng Việt: Biết địch biết ta trăm trận trăm thắng

6. 大魚吃小魚 (Dà yú chī xiǎo yú) - Đại ngư cật tiểu ngư

Tiếng Việt: Cá lớn nuốt cá bé

7. 起死回生(Qǐ sǐ huí shēng) - Cải tử hoàn sinh

Tiếng Việt: Chết đi sống lại

8. 高飛遠走 (Gāo fēi yuǎn zǒu) - Cao phi viễn tẩu

Tiếng Việt: Cao chạy xa bay

9. 狐假虎威 (Hú jiǎ hǔ wēi) - Hồ giả hổ uy

Tiếng Việt: Cáo mượn oai hùm

10. 指桑罵槐 (Zhǐ sāng mà huái) - Chỉ tang mạ hòe

Tiếng Việt: Chỉ chó mắng mèo

11. 大事化小,小事化無 (Dà shì huà xiǎo, xiǎo shì huà wú) - Đại sự hóa tiểu, tiểu sự hóa vô

Tiếng Việt: Chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không

12. 不見棺材不下淚 (Bù jiàn guān cai bù xià lèi) - Bất kiến quan tài bất hạ lệ

Tiếng Việt: Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

13. 有志竟成 (Yǒu zhì jìng chéng) - Hữu chí cánh thành

Tiếng Việt: Có chí thì nên

14.  鐵杵磨成針 (Tiě chǔ mó chéng zhēn) - Thiết xử ma thành châm

Tiếng Việt: Có công mài sắt có ngày nên kim

15. 癩蛤蟆想吃天鵝肉 (Lài há má xiǎng chī tiān'é ròu) - Lại cáp mô tưởng cật thiên nga nhục

Tiếng Việt: Cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga

16. 恭敬不如從命 (Gōng jìng bù rú cóng mìng) - Cung kính bất như tòng mệnh

Tiếng Việt: Cung kính không bằng tuân mệnh

140 câu thành ngữ Hán Việt 4

17. 走馬觀花 (Zǒu mǎ guān huā) - Tẩu mã quan hoa

Tiếng Việt: Cưỡi ngựa xem hoa

18. 敢做敢當 (Gǎn zuò gǎn dāng) - Cảm tố cảm đương

Tiếng Việt: Dám làm dám chịu

19. 顶天立地 (dǐng tiān lì dì) - Đỉnh thiên lập địa

Tiếng Việt: Đội trời đạp đất

20. 牛刀割雞 (Niú dāo gē jī) - Ngưu đao cát kê

Tiếng Việt: Dùng dao mổ trâu giết gà

21. 欲速则不达 (Yù sù zé bù dá) - Dục tốc tắc bất đạt

Tiếng Việt: Dục tốc bất đạt

22. 聲東擊西 (Shēng dōng jī xī) - Thanh đông kích tây

Tiếng Việt: Dương đông kích tây

23. 速戰速決 (Sù zhàn sù jué) - Tốc chiến tốc quyết

Tiếng Việt: Đánh nhanh thắng nhanh

24. 大刀闊斧 (Dà dāo kuò fǔ) - Đại đao khoát phủ

Tiếng Việt: Đao to búa lớn

25. 對牛彈琴 (Duì niú tán qín) - Đối ngưu đàn cầm

Tiếng Việt: Đàn gảy tai trâu

26. 打草驚蛇 (Dǎ cǎo jīng shé) - Đả thảo kinh xà

Tiếng Việt: Đánh rắn động cỏ

27. 牛頭馬面 (Niú tóu mǎ miàn) - Ngưu đầu mã diện

Tiếng Việt: Đầu trâu mặt ngựa

28. 行不更名坐不改姓 (Xíng bù gēng míng zuò bù gǎi xìng) - Hành bất canh danh, tọa bất cải tính

Tiếng Việt: Đi không đổi tên, ngồi không đổi họ

29. 江山易改,本性難移 (Jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí) - Giang sơn dị cải, bản tính nan di

Tiếng Việt: Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

30. 藏頭露尾 (Cáng tóu lù wěi) - Tàng đầu lộ vĩ

Tiếng Việt: Giấu đầu hở đuôi

31. 破鏡重圓 (Pò jìng chóng yuán) - Phá kính trùng viên

Tiếng Việt: Gương vỡ lại lành

32. 虎毒不食子 (Hǔ dú bù shí zǐ ) - Hổ độc bất thực tử

Tiếng Việt: Hổ dữ không ăn thịt con

33. 豹死留皮,人死留名 (Bào sǐ liú pí, rén sǐ liú míng) - Báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh

Tiếng Việt: Hổ chết để da, người ta chết để tiếng

34. 口是心非 (Kǒu shì xīn fēi) - Khẩu thị tâm phi

Tiếng Việt: Nói một đằng làm một nẻo

140 câu thành ngữ Hán Việt 5

35. 八兩半斤 (Bā liǎng bàn jīn) - Bát lượng bán cân

Tiếng Việt: Kẻ tám lạng người nửa cân

36. 無翼而飛 (Wú yì ér fēi) - Vô dực nhi phi

Tiếng Việt: Không cánh mà bay

37. 不共戴天 (Bù gòng dài tiān ) - Bất cộng đái thiên

Tiếng Việt: Không đội trời chung

38. 不入虎穴,焉得虎子 (Bù rù hǔ xué, yān dé hǔ zi) - Bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử

Tiếng Việt: Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

39. 尊老愛幼 (Zūn lǎo ài yòu) - Tôn lão ái ấu

Tiếng Việt: Kính già yêu trẻ

40. 葉落歸根 (Yè luò guī gēn) - Diệp lạc quy căn

Tiếng Việt: Lá rụng về cội

41. 以毒治毒 (Yǐ dú zhì dú) - Dĩ độc trị độc

Tiếng Việt: Lấy độc trị độc

42. 以卵投石 (Yǐ luǎn tóu shí) - Dĩ noãn đầu thạch

Tiếng Việt: Lấy trứng chọi đá

43. 亡羊補牢 (Wáng yáng bǔ láo) - Vong dương bổ lao

Tiếng Việt: Mất bò mới lo làm chuồng

44. 海底撈針 (Hǎi dǐ lāo zhēn) - Hải để lao châm

Tiếng Việt: Mò kim đáy bể

45. 水中撈月 (Shuǐ zhōng lāo yuè ) - Thủy trung lao nguyệt

Tiếng Việt: Mò trăng đáy nước

46. 脣亡齒寒 (Chún wáng chǐ hán) - Thần vong xỉ hàn

Tiếng Việt: Môi hở răng lạnh

47. 一箭雙雕 (Yī jiàn shuāng diāo) - Nhất tiễn song điêu

Tiếng Việt: Một mũi tên trúng 2 đích

48. 一本萬利 (Yī běn wàn lì) - Nhất bản vạn lợi

Tiếng Việt:  Một vốn bốn lời

49. 班門弄斧 (Bān mén nòng fǔ) - Ban môn lộng phủ

Tiếng Việt: Múa rìu qua mắt thợ

50. 萬眾一心 (Wàn zhòng yī xīn) - Vạn chúng nhất tâm

Tiếng Việt: Muôn người như một

51. 十年樹木,百年樹人 (Shí nián shù mù, bǎi nián shù rén) - Thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân

Tiếng Việt: Mười năm trồng cây, trăm năm trồng người

52. 借刀殺人 (Jiè dāo shā rén) - Tá dao sát nhân

Tiếng Việt: Mượn dao giết người

53. 臥薪嘗膽 (Wò xīn cháng dǎn) - Ngọa tân thường đảm

Tiếng Việt: Nằm gai nếm mật

54. 血口噴人 (Xuè kǒu pēn rén) - Huyết khẩu phún nhân

Tiếng Việt: Ngậm máu phun người

55. 滴水穿石 (Dī shuǐ chuān shí) - Tích thủy xuyên thạch

Tiếng Việt: Nước chảy đá mòn

56.  千鈞一髮 (Qiān jūn yī fà) - Thiên quân nhất phát

Tiếng Việt: Nghìn cân treo sợi tóc

57. 一字师,半字师 (Yī zì shī, bàn zì shī) - Nhất tự vi sư, bán tự vi sư

Tiếng Việt: Một chữ là thầy, nửa chữ cũng là thầy

58. 過橋抽板 (Guò qiáo chōu bǎn) - Quá kiều trừu bản

Tiếng Việt: Qua cầu rút ván

59. 釜底抽薪 (Fǔ dǐ chōu xīn) - Phủ để trừu tân

Tiếng Việt: Rút củi đáy nồi

140 câu thành ngữ Hán Việt 6

60. 差之毫釐,謬以千里 (Chà zhī háo xī, miù yǐ qiānlǐ) - Sai chi hào ly, mậu dĩ thiên lý

Tiếng Việt: Sai một ly, đi một dặm

61. 生寄死歸 (Shēng jì sǐ guī) - Sinh ký tử quy

Tiếng Việt: Sống gửi thác về

62. 事不過三 (Shì bù guò sān) – Sự bất quá tam

Tiếng Việt: Quá tam ba bận

63. 放虎歸山 (Fàng hǔ guī shān ) - Phóng hổ quy sơn

Tiếng Việt: Thả hổ về rừng

64. 勝不驕,敗不餒 (Shèng bù jiāo, bài bù něi ) - Thắng bất kiêu, bại bất nỗi

Tiếng Việt: Thắng không kiêu, bại không nản

65. 勝者為王,敗者為寇 (Shèng zhě wéi wáng, bài zhě wéi kòu) - Thắng giả vi vương, bại giả vi khấu

Tiếng Việt: Thắng làm vua, thua làm giặc

66. 盲人摸象 (Máng rén mō xiàng) - Manh nhân mạc tượng

Tiếng Việt: Thầy bói xem voi

67. 一帆風順 (Yī fān fēng shùn) - Nhất phàm phong thuận

Tiếng Việt: Thuận buồm xuôi gió

68. 良藥苦口,忠言逆耳 (Liáng yào kǔ kǒu, zhōng yán nì'ěr) - Lương dược khổ khẩu, trung ngôn nghịch nhĩ

Tiếng Việt: Thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng

69. 百聞不如一見 (Bǎi wén bù rú yī jiàn) - Bách văn bất như nhất kiến

Tiếng Việt: Trăm nghe không bằng một thấy

70. 老牛吃嫩草 (Lǎo niú chī nèn cǎo) - Lão ngưu cật nộn thảo

Tiếng Việt: Trâu già thích gặm cỏ non

71. 懸羊頭賣狗肉 (Xuán yáng tóu mài gǒu ròu) - Huyền dương đầu mại cẩu nhục

Tiếng Việt: Treo đầu dê bán thịt chó

72. 冤有頭,債有主 (Yuān yǒu tóu, zhài yǒu zhǔ ) - Oan hữu đầu, nợ hữu chủ

Tiếng Việt: Oan có đầu, nợ có chủ

73. 守株待兔 (Shǒu zhū dài tù) - Thủ châu đãi thố

Tiếng Việt: Ôm cây đợi thỏ

74. 飲水思源 (Yǐn shuǐ sī yuán) - Ẩm thủy tư nguyên

Tiếng Việt: Uống nước nhớ nguồn

75. 真金不怕火 (Zhēn jīn bù pà huǒ) - Chân kim bất phạ hỏa

Tiếng Việt: Vàng thật không sợ lửa

76. 傾城傾國 (Qīng chéng qīng guó) - Khuynh thành khuynh quốc

Tiếng Việt: Nghiêng nước nghiêng thành

Xem thêm:
170 tục ngữ, thành ngữ tiếng Trung Quốc hay và ý nghĩa thâm thúy
55+ câu thành ngữ tiếng Trung Quốc về cuộc sống ý nghĩa
32 câu thành ngữ Trung Quốc về tình yêu đôi lứa hay và ý nghĩa

Thành ngữ gốc Hán được thay đổi từ ngữ hoặc vị trí từ ngữ

Một số ít những câu thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt sẽ được áp dụng hình thức thay đổi từ ngữ hoặc vị trí từ ngữ. Chẳng hạn như:

1. 心甘情願 (Xīn gān qíng yuàn) - Tâm cam tình nguyện

Tiếng Việt: Cam tâm tình nguyện

2. 以毒治毒 (Yǐ dú zhì dú) - Dĩ độc trị độc

Tiếng Việt: Lấy độc trị độc

3. 足智多謀 (Zú zhì duō móu) - Túc trí đa mưu

Tiếng Việt: Đa mưu túc trí

140 câu thành ngữ Hán Việt 7

4. 虎父無犬子 (Hǔ fù wú quǎn zǐ) - Hổ phụ vô khuyển tử

Tiếng Việt: Hổ phụ sinh hổ tử

5. 开天辟地 (Kāi tiān pì dì) – Khai thiên tịch địa

Tiếng Việt: Khai thiên lập địa

6. 蛇口佛心 (Shé kǒu fú xīn) - Xà khẩu phật tâm

Tiếng Việt: Khẩu xà tâm phật

7. 入鄉隨俗 (Rù xiāng suí sú) - Nhập hương tùy tục

Tiếng Việt: Nhập gia tùy tục

8. 福不重至,禍必重來 (Fú bù chóng zhì, huò bì chóng lái ) - Phúc bất trùng chí, hoạ tất trùng lai

Tiếng Việt: Phúc bất trùng lai, họa vô đơn chí

9. 兵貴乎勇不貴乎多 (Bīng guì hū yǒng bù guì hū duō) - Binh quý hồ dũng bất quý hồ đa

Tiếng Việt: Quý hồ tinh bất quý hồ đa

10. 君子报仇, 十年不晚 (jūn zǐ bào chóu, shí nián bù wǎn) - Quân tử báo thù, thập niên bất vãn

Tiếng việt: Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn

11. 作威作福 (Zuò wēi zuò fú) - Tác oai tác phúc

Tiếng Việt: Tác oai tác quái

12. 情投意合 (Qíng tóu yì hé) - Tình đầu ý hợp

Tiếng Việt: Tâm đầu ý hợp

13. 根深蒂固 (Gēn shēn dì gù) - Căn thâm đế cố

Tiếng Việt: Thâm căn cố đế

14.  九死一生 (Jiǔ sǐ yī shēng) - Cửu tử nhất sinh

Tiếng Việt: Thập tử nhất sinh

15. 通情達理 (Tōng qíng dá lǐ) - Thông tình đạt lý

Tiếng Việt: Thấu tình đạt lý

16.  一路平安 (Yī lù píng'ān) – Nhất lộ bình an

Tiếng Việt: Thượng lộ bình an

Mặc dù có tới hàng ngàn thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt, thế nhưng không phải câu thành ngữ nào cũng được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Do vậy, mong rằng với một số câu thành ngữ Hán Việt được VOH tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn có thêm tài liệu bổ ích.

Đừng quên cập nhật liên tục những kiến thức mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.