Chờ...

173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng

VOH - Tương tự như Việt Nam, những câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn chứa đựng nhiều bài học sâu sắc về kinh nghiệm sống, triết lý đạo đức được truyền dạy từ đời này sang đời khác.

Tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn được đúc kết từ kinh nghiệm sống lâu đời của các thế hệ trước, mượn hình ảnh ẩn dụ để răn dạy thế hệ sau nhiều bài học sâu xa. Đây là một trong những yếu tố tạo nên văn hóa đặc trưng và riêng biệt của "xứ sở Kim chi". Sau đây, hãy cùng VOH điểm qua những câu tục ngữ, thành ngữ hay trong tiếng Hàn nhé!

Tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống

Mỗi câu thành ngữ, tục ngữ về cuộc sống của Hàn Quốc đều chứa đựng những lời khuyên răn, chiêm nghiệm và triết lý sống sâu sắc. 

Tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn về lời nói, lối ứng xử trong giao tiếp

  1. 꿀 먹은 벙어리
    Phiên âm: kkul meog-eun beong-eoli
    Dịch nghĩa: Câm như hến
  2. 말이 씨가 된다
    Phiên âm: mal-i ssiga doenda
    Dịch nghĩa: Nói dài nói dại
  3. 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다
    Phiên âm: jonglo-eseo ppam majgo hangang-e gaseo hwapul-i handa
    Dịch nghĩa: Giận cá chém thớt
  4. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
    Phiên âm: ganeun mal-i gowaya oneun mal-i gobda
    Dịch nghĩa: Lời nói đi có đẹp thì lời nói đến mới đẹp / Có đi có lại mới toại lòng nhau
  5. 먹을 때는 개도 안 건드린다
    Phiên âm: meog-eul ttaeneun gaedo an geondeulinda
    Dịch nghĩa: Trời đánh còn tránh bữa ăn
  6. 모로 던져도 마름쇠
    Phiên âm: molo deonjyeodo maleumsoe
    Dịch nghĩa: Chắc như đinh đóng cột
  7. 가는 말이 고와야 오는 말이 곱다
    Phiên âm: ganeun mal-i gowaya oneun mal-i gobda
    Dịch nghĩa: Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 1
Ảnh: Canva
  1. 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다
    Phiên âm: najmal-eun saega deudgo bammal-eun jwiga deudneunda
    Dịch nghĩa: Tai vách mạch dừng
  2. 말 한 마디에 천냥 빚 갚는다
    Phiên âm: mal han madie cheonnyang bij gapneunda
    Dịch nghĩa: Lời nói đáng giá nghìn vàng
  3. 발 없는 말이 천리 간다
    Phiên âm: bal eobsneun mal-i cheonli ganda
    Dịch nghĩa: Tin lành đồn gần tin dữ đồn xa
  4. 근거없이 말하다 
    Phiên âm: geungeoeobs-i malhada
    Dịch nghĩa: Ăn ốc nói mò
  5. 말 한마디로 천냥 빚을 갚는다
    Phiên âm: mal hanmadilo cheonnyang bij-eul gapneunda
    Dịch nghĩa: Trả được món nợ ngàn vàng bằng một lời nói (Ý chỉ những người biết cách ăn nói, có thể giải quyết việc khó bằng lời nói)
  6. 불난 집에 부채질한다
    Phiên âm: bulnan jipe buchaejilhanda
    Dịch nghĩa: Quạt thêm vào nhà đang cháy 
  7. 타는 불에 부채질하다
    Phiên âm: taneun bul-e buchaejilhada
    Dịch nghĩa: Đổ thêm dầu vào lửa

Tục ngữ, thành ngữ về ý chí, đoàn kết trong tiếng Hàn

  1. 뜻이 있는 곳에 길이 있다
    Phiên âm: tteuti itneun gote gili itda
    Dịch nghĩa: Có chí thì nên
  2. 나무에도 못 대고 돌에도 못 댄다
    Phiên âm: namuedo mos daego dol-edo mos daenda
    Dịch nghĩa: Tự lực cánh sinh
  3. 호랑이 굴에 들어가야 호랑이를 잡는다
    Phiên âm: holang-i gul-e deul-eogaya holang-ileul jabneunda
    Dịch nghĩa: Vào hang cọp mới bắt được cọp
  4. 티끌 모아 태산
    Phiên âm: tikkeul moa taesan
    Dịch nghĩa: Tích tiểu thành đại / Kiến tha lâu cũng đầy tổ
  5. 가뭄에 콩 나듯
    Phiên âm: gamum-e kong nadeus
    Dịch nghĩa: Đậu mọc giữa trời hạn hán
  6. 열 번 찍어 안 넘어가는 나무 없다
    Phiên âm: yeol beon jjig-eo an neom-eoganeun namu eobsda
    Dịch nghĩa: Có công mài sắt có ngày nên kim
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 2
Ảnh: Pinterest
  1. 개천에서 용 난다
    Phiên âm: gaecheon-eseo yong nanda
    Dịch nghĩa: Con rồng từ suối bay lên (Ý nghĩa: Xuất hiện nhân vật xuất chúng từ gia đình khốn khó)
  2. 한늘이 무너져도 솟아날 구명이 있다
    Phiên âm: haneul-i muneojyeodo sos-anal gumeong-i issda
    Dịch nghĩa: Cái khó ló cái khôn
  3. 될성부른 나무는 떡잎부터 알아본다
    Phiên âm: doelseongbuleun namuneun tteog-ipbuteo al-abonda
    Dịch nghĩa: Anh hùng xuất thiếu niên
  4. 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 
    Phiên âm: bi on dwie ttang-i gud-eojinda
    Dịch nghĩa: Sau cơn mưa trời lại sáng
  5. 바람이 모여 폭풍으로 변한다
    Phiên âm: balam-i moyeo pogpung-eulo byeonhanda
    Dịch nghĩa: Góp gió thành bão
  6. 백지장도 맞들면 낫다
    Phiên âm: baegjijangdo majdeulmyeon nasda
    Dịch nghĩa: Ngay cả tờ giấy trắng cùng nhau khiêng sẽ tốt hơn (Ý nghĩa: Nếu 2 người hợp sức lại thì tốt hơn 1)

Xem thêm:
775 câu thành ngữ, tục ngữ Việt Nam dạy bạn những bài học đắt giá trong cuộc sống
200 câu thành ngữ hay về cuộc sống mà bạn dùng hằng ngày
23 câu ca dao tục ngữ thành ngữ về ý chí nghị lực con người

Tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống nhằm khuyên răn con người

  1. 도둑은 도둑이 잡게 해라 (도둑이 모처럼 임자 만나다)
    Phiên âm: dodug-eun dodug-i jabge haela (dodug-i mocheoleom imja mannada)
    Dịch nghĩa: Kẻ cắp gặp bà già
  2. 뛰는 놈 위에 나는 놈 있다
    Phiên âm: ttwineun nom wie naneun nom issda
    Dịch nghĩa: Núi cao còn có núi cao hơn
  3. 계란으로 바위치기
    Phiên âm: gyelan-eulo bawichigi
    Dịch nghĩa: Lấy trứng chọi đá
  4. 금강산도 식후경
    Phiên âm: geumgangsando sighugyeong
    Dịch nghĩa: Có thực mới vực được đạo
  5. 구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배
    Phiên âm: guseul-i seo mal-ilado kkweeoya bobae
    Dịch nghĩa: Ngọc quý dù có 3 bao cũng phải xâu lại mới thành bảo bối
  6. 굴러온 돌이 박힌 돌 뺀다
    Phiên âm: gulreo on doli bakhin dol ppaenda
    Dịch nghĩa: Hòn đá lăn đến đánh bật hòn đá có sẵn (Tương tự câu "Sóng sau xô sóng trước")
  7. 등잔 밑이 어둡다
    Phiên âm: deungjan mit-i eodubda
    Dịch nghĩa: Dưới chân đèn lại tối (Ý nghĩa: ám chỉ những chuyện trớ trêu, oái oăm ở đời theo kiểu "nơi tưởng nhiều ánh sáng nhất hóa ra lại tối nhất)
  8. 뚝배가 보다 장맛이다
    Phiên âm: ttugbaega boda jangmas-ida
    Dịch nghĩa: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
  9. 옷이 날개다
    Phiên âm: osi nalgaeda
    Dịch nghĩa: Người đẹp vì lụa
  10. 좋은 약은 입에 쓰다
    Phiên âm: joh-eun yag-eun ib-e sseuda
    Dịch nghĩa: Thuốc đắng dã tật
  11. 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다
    Phiên âm: baegbeon deudneun geosboda han beon boneun geos-i najda
    Dịch nghĩa: Trăm nghe không bằng một thấy
  12. 벼는 익을수록 고개를 숙인다
    Phiên âm: byeoneun ig-eulsulog gogaeleul sug-inda
    Dịch nghĩa: Lúa càng chín càng rủ bông (Ý nghĩa: Càng là người biết nhiều càng khiêm tốn)
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 3
Ảnh: Pinterest
  1. 시간은 돈이다 / 시간은 금이다 
    Phiên âm: sigan-eun don-ida / sigan-eun geum-ida 
    Dịch nghĩa: Thời gian là vàng
  2. 예방이 가장 좋은 치료이다
    Phiên âm: yebang-i gajang joh-eun chilyoida
    Dịch nghĩa: Phòng bệnh hơn chữa bệnh
  3. 세 살 버릇 여든 간다
    Phiên âm: se sal beoleus yeodeun ganda
    Dịch nghĩa: Thói quen 3 tuổi theo đến tận 80 (Tương tự câu Giang sơn dễ đổi, bản tính khó rời)
  4. 아는 길도 물어 가라
    Phiên âm: aneun gildo mul-eo gala
    Dịch nghĩa: Dù có là con đường mình biết thì cứ hỏi mới đi (Ý nghĩa: Việc mình giỏi cũng phải cẩn thận)
  5. 옷이 날개다
    Phiên âm: os-i nalgaeda
    Dịch nghĩa: Quần áo là đôi cánh (Ý nghĩa: Mọi người sẽ đánh giá bạn qua vẻ bề ngoài của bạn)
  6. 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다
    Phiên âm: halusgang-aji beom museoun jul moleunda
    Dịch nghĩa: Chó con thì không biết sợ hổ (Tương tương tự câu Điếc không sợ súng)
  7. 고래 싸움에 새우 등 터진다
    Phiên âm: golae ssaum-e saeu deung teojinda
    Dịch nghĩa: Trâu bò đánh nhau, ruồi muỗi chết
  8. 병 주고 약 준다
    Phiên âm: byeong jugo yag junda
    Dịch nghĩa: Vừa đánh vừa xoa
  9. 물에 빠지면 지푸라기라도 잡는다
    Phiên âm: mul-e ppajimyeon jipulagilado jabneunda
    Dịch nghĩa: Nếu bị ngã xuống nước, cho dù là cọng rơm cũng phải bắt lấy (Tương tự câu "Có bệnh thì phải vái tứ phương")
  10. 싼 게 비지떡
    Phiên âm: ssan ge bijitteog
    Dịch nghĩa: Tiền nào của nấy / Của rẻ là của ôi
  11. 아닌때 굴뚝에 연기나랴
    Phiên âm: aninttae gulttug-e yeonginalya
    Dịch nghĩa: Không có lửa làm sao có khói
  12. 서로 맞장구치면서 치켜세우다
    Phiên âm: seolo maj-jang-guchimyeonseo chikyeose-uda
    Dịch nghĩa: Kẻ tung người hứng

Tục ngữ, thành ngữ phê phán thói hư tật xấu trong tiếng Hàn

  1. 도둑이 제 발 저리다
    Phiên âm: dodug-i je bal jeolida
    Dịch nghĩa: Có tật giật mình
  2. 꼬리가 길면 잡힌다
    Phiên âm: kkoliga gilmyeon jabhinda
    Dịch nghĩa: Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
  3. 남의 떡이 더 커 보인다
    Phiên âm: nam-ui tteog-i deo keo boinda
    Dịch nghĩa: Ghen ăn tức ở
  4. 바늘 도둑이 소 도둑 된다
    Phiên âm: baneul dodug-i so dodug doenda
    Dịch nghĩa: Ăn cắp quen tay
  5. 가질수록 더 많이 갖고 싶어진다
    Phiên âm: gajilsulog deo manh-i gajgo sip-eojinda
    Dịch nghĩa: Ăn quen bén mùi
  6. 눈에는 눈, 이에는 이
    Phiên âm: nun-eneun nun, ieneun i
    Dịch nghĩa: Ăn miếng trả miếng
  7. 구렁이 담 넘어가듯 하다
    Phiên âm: guleong-i dam neom-eogadeus hada
    Dịch nghĩa: Con trăn như thể trườn qua bức tường (Ý nghĩa: Xử lý việc không rõ ràng, nhân lúc người khác không biết, không trung thực)
  8. 같은 값이면 다홍치마
    Phiên âm: gat-eun gabs-imyeon dahongchima
    Dịch nghĩa: Nếu cùng một giá thì ai cũng chọn váy hồng / đỏ (Ý nghĩa: nếu cũng vậy thì chọn cái tốt, cái đẹp)
  9. 간에 붙었다 쓸개에 붙었다 한다
    Phiên âm: gan-e but-eossda sseulgaee but-eossda handa
    Dịch nghĩa: Dính cả vào gan, vào mật (Ý chỉ những người cơ hội, nếu mang lại lợi ích cho mình thì dù là bất cứ ai cũng quan hệ)
  10. 도토리 키 재기
    Phiên âm: dotori ki jaegi
    Dịch nghĩa: Hạt dẻ còn so cao thấp (Ý nghĩa: đã chẳng ra gì còn so với nhau)
  11. 개구리 올챙이 적 생각 못한다
    Phiên âm: gaeguli olchaeng-i jeog saeng-gag moshanda
    Dịch nghĩa: Lúc huy hoàng vội quên thuở hàn vi
  12. 하나를 주면 열을 달라고 한다
    Phiên âm: hanaleul jumyeon yeol-eul dallago handa
    Dịch nghĩa: Được đằng chân, lân đằng đầu / Được voi đòi tiên
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 4
Ảnh: Pinterest
  1. 남에 떡이 커 보인다
    Phiên âm: name ttogi ko boinda
    Dịch nghĩa: Đứng núi này trông núi nọ
  2. 떡 줄 사람은 생각도 않는데 김칫국부터 마신다
    Phiên âm: tteog jul salam-eun saeng-gagdo anhneunde gimchisgugbuteo masinda
    Dịch nghĩa: Người ta chưa cho bánh gạo mà đã nghĩ đến uống canh Kim Chi (Ý nghĩa: Người ta chưa cho mà đã chờ đợi để nhận)
  3. 발밑에 물이 차다
    Phiên âm: balmit-e mul-i chada
    Dịch nghĩa: Nước đến chân mới nhảy
  4. 빈 수레가 요란하다
    Phiên âm: bin sulega yolanhada
    Dịch nghĩa: Thùng rỗng kêu to
  5. 바다는 메워도 사람의 욕심은 못 채운다
    Phiên âm: badaneun mewodo salam-ui yogsim-eun mos chaeunda
    Dịch nghĩa: Biển có thể lấp nhưng lòng tham con người thì không
  6. 바늘 도둑이 소도둑 된다
    Phiên âm: baneul dodug-i sododug doenda
    Dịch nghĩa: Kẻ trộm kim sẽ trở thành kẻ trộm bò (Ý nghĩa: Cho dù là lỗi nhỏ, nếu không sửa chữa thì sẽ làm lỗi lớ)
  7. 벼룩이 간을 내어 먹는다
    Phiên âm: byeolug-i gan-eul naeeo meogneunda
    Dịch nghĩa: Lấy gan rệp để ăn (Ý nghĩa: Lấy từ người yếu hèn để hưởng lợi)
  8. 소 잃고 외양간 고친다
    Phiên âm: so itgo oeyanggan gochinda
    Dịch nghĩa: Mất bò mới lo làm chuồng
  9. 주제넘게 많은 것을 요구하는 사람을 나타냄
    Phiên âm: jujeneomge manh-eun geos-eul yoguhaneun salam-eul natanaem
    Dịch nghĩa: Ăn mày đòi xôi gấc
  10. 일은 적게 하고 많이 먹는다
    Phiên âm: il-eun jeogge hago manh-i meogneunda
    Dịch nghĩa: Ăn thật làm giả
  11. 자신의 생각으로 남을 헤아리다 / 주관적으로 남을 판단하다
    Phiên âm: jasin-ui saeng-gag-eulo nam-eul healida / jugwanjeog-eulo nam-eul pandanhada
    Dịch nghĩa: Suy bụng ta ra bụng người
  12. 쓸모없는 일을 하다. 사족을 달다
    Phiên âm: sseulmo-eobsneun il-eul hada. sajog-eul dalda
    Dịch nghĩa: Vẽ rắn thêm chân
  13. 찔러 피 낸다
    Phiên âm: jjilleo pi naenda
    Dịch nghĩa: Chuốc hoạ vào thân

Xem thêm:
340 câu ca dao, tục ngữ về đạo đức, lối sống, đạo lý làm người
50 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về sự giả tạo, lời nói dối
56 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ châm biếm mỉa mai cuộc sống, phụ nữ lẫn đàn ông

Tục ngữ, thành ngữ về học tập, làm việc

  1. 돌다리도 두들겨 보고 건너라
    Phiên âm: doldalido dudeulgyeo bogo geonneola
    Dịch nghĩa: Cẩn tắc vô ưu (Ý nghĩa: Cẩn thận thì không phải lo ngại gì nữa)
  2. 분명한. 명백한
    Phiên âm: bunmyeonghan, myeongbaeghan
    Dịch nghĩa: Tiền có đồng, cá có con (Rõ ràng, minh bạch)
  3. 부지런한 자의 계획은 성공하게 마련이다
    Phiên âm: bujileonhan jaui gyehoeg-eun seong-gonghage malyeon-ida
    Dịch nghĩa: Kế hoạch của người chăm chỉ đương nhiên là thành công
  4. 이론은 실제 상황이 따라야 한다
    Phiên âm: ilon-eun silje sanghwang-i ttalaya handa
    Dịch nghĩa: Học đi đôi với hành
  5. 여행은 시야를 넓혀준다. 여행을 통하여 배우는 것이많다
    Phiên âm: yeohaeng-eun siyaleul neolbhyeojunda. yeohaeng-eul tonghayeo baeuneun geos-imanhda
    Dịch nghĩa: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
  6. 원숭이도 나무에서 떨어진다
    Phiên âm: wonsung-ido namueseo tteol-eojinda
    Dịch nghĩa: Loài khỉ cũng có thể bị ngã khỏi cây
  7. 시작이 반이다
    Phiên âm: sijag-i ban-ida
    Dịch nghĩa: Khởi đầu tốt là một nửa chặng đường
  8. 아닌 밤중에 홍두깨
    Phiên âm: anin bamjung-e hongdukkae
    Dịch nghĩa: Việc bất ngờ xảy ra ngoài suy nghĩ
  9. 꿩보다 닭
    Phiên âm: kkwongboda dalg
    Dịch nghĩa: Méo mó có hơn không
  10. 하지 않느니 보다는 늦어도 하는 편이 낫다
    Phiên âm: haji anhneuni bodaneun neuj-eodo haneun pyeon-i nasda
    Dịch nghĩa: Chậm còn hơn không
  11. 인이 동행하면 그중한 사람은 반드시 다른 사람의 스승이 된다
    Phiên âm: in-i donghaenghamyeon geujunghan salam-eun bandeusi daleun salam-ui seuseung-i doenda 
    Dịch nghĩa: Tam nhân đồng hành tất hữu ngã (Ý nghĩa: Trong số ba người cùng đi nhất định phải có người đáng là bậc thầy)
  12. 서당 개 삼 년이면 풍월을 읊는다
    Phiên âm: seodang gae sam nyeon-imyeon pung-wol-eul eulpneunda
    Dịch nghĩa: Con chó nếu ở trường 3 năm cũng có thể ngâm thơ ( Ý nghĩa: Ngay cả người vô học, học nhiều cũng biết mức độ nào đó)
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 5
Ảnh: Pinterest
  1. 누워서 떡 먹기
    Phiên âm: nuwoseo tteog meoggi
    Dịch nghĩa: Dễ như trở bàn tay
  2. 구관이 명관이다
    Phiên âm: gugwan-i myeong-gwan-ida
    Dịch nghĩa: Trăm hay không bằng tay quen
  3. 땅 짚고 헤엄치기
    Phiên âm: ttang jipgo heeomchigi
    Dịch nghĩa: Chống tay lên đất để bơi (Ý nghĩa: Việc quá dễ dàng)
  4. 떡 본 김에 제사 지낸다
    Phiên âm: tteok bon gime jesa jinaenda 
    Dịch nghĩa: Nhân tiện thấy bánh tok thì làm lễ luôn (Ý nghĩa: Làm một cách gọn, đơn giản nhân tiện cơ hội đến)
  5. 하늘에 별 따기
    Phiên âm: haneul-e byeol ttagi
    Dịch nghĩa: Khó như hái sao trên trời
  6. 밑 빠진 독에 물 붓기
    Phiên âm: mit ppajin dog-e mul busgi
    Dịch nghĩa: Đổ nước vào chum không đáy (Ý nghĩa: Tốn nhiều sức vào việc vô ích)
  7. 바다 밑에서 손을 더듬어 바늘을 찾다
    Phiên âm: 바다 밑에서 손을 더듬어 바늘을 찾다
    Dịch nghĩa: Mò kim đáy biển
  8. 다 된 밥에 재 뿌리기
    Phiên âm: da doen bab-e jae ppuligi
    Dịch nghĩa: Rắc tàn tro vào nồi cơm chín rồi (Ý nghĩa: Tự nhiên làm hỏng việc đã tốt)
  9. 호랑이 없는 골에 토끼가 임자라
    Phiên âm: holang-i eobsneun gol-e tokkiga imjala
    Dịch nghĩa: Làm vua xứ mù
  10. 낫 놓고 기역자도 모른다
    Phiên âm: nas nohgo giyeogjado moleunda
    Dịch nghĩa: Dốt đặc cán mai
  11. 가쇠귀에 경읽기
    Phiên âm: gasoegwie gyeong-ilg-gi
    Dịch nghĩa: Nước đổ đầu vịt
  12. 사공이 많으면 배가 산으로 간다
    Phiên âm: baegbeon deudneun geosboda han beon boneun geos-i najda
    Dịch nghĩa: Đẽo cày giữa đường / Lắm thầy nhiều ma
  13. 양측이 거의 엇비슷한. 용호상박의 형세
    Phiên âm: yangcheug-i geoui eosbiseushan. yonghosangbag-ui hyeongse
    Dịch nghĩa: Kẻ tám lạng người nửa cân

Tục ngữ, thành ngữ nói về hoàn cảnh trong tiếng Hàn

  1. 과부 사정은 과부가 안다
    Phiên âm: gwabu sajeong-eun gwabuga anda
    Dịch nghĩa: Tình cảnh quả phụ thì quả phụ mới biết
  2. 가재는 게 편이다
    Phiên âm: gajaeneun ge pyeon-ida
    Dịch nghĩa: Tôm cũng giống cua (Ý chỉ hoàn cảnh giống nhau)
  3. 원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다
    Phiên âm: wonsung-ido namueseo tteol-eojil ttaega issda
    Dịch nghĩa: Giỏi mấy có lúc cũng gặp khó khăn
  4. 원송이도 나무에서 떨어질때
    Phiên âm: wonsung-ido namueseo tteol-eojilttae
    Dịch nghĩa: Sông có khúc người có lúc
  5. 모르면 약이요 아는 게 병
    Phiên âm: moleumyeon yag-iyo aneun ge byeong
    Dịch nghĩa: Không biết thì là thuốc, biết thì là bệnh (Ý nghĩa: Không biết thì thấy thoải mái, biết rồi càng bất an)
  6. 불운은 몰려서 온다
    Phiên âm: bul-un-eun mollyeoseo onda
    Dịch nghĩa: Họa vô đơn chí
  7. 닭 쫓던 개 지붕 쳐다본다
    Phiên âm: dalg jjochdeon gae jibung chyeodabonda
    Dịch nghĩa: Lực bất tòng tâm
  8. 밑 빠진 독에 물 붓기
    Phiên âm: mit ppajin dog-e mul busgi
    Dịch nghĩa: Dã tràng xe cát biển đông
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 6
Ảnh: Pinterest
  1. 공든 탑이 무너지랴
    Phiên âm: gongdeun tab-i muneojilya
    Dịch nghĩa: Quá sức phi lý
  2. 가는 날이 장날
    Phiên âm: ganeun nal-i jangnal
    Dịch nghĩa: Người tính không bằng trời tính
  3. 가는 날이 장날
    Phiên âm: ganeun nal-i jangnal
    Dịch nghĩa: Ngày đi là ngày họp chợ (xảy ra việc ngoài dự tính, ngoài kế hoạch)
  4. 구사일생
    Phiên âm: gusailsaeng
    Dịch nghĩa: Thập tử nhất sinh
  5. 갈수록 태산
    Phiên âm: galsulog taesan
    Dịch nghĩa: Càng đi càng gặp thái sơn (Ý nghĩa: ngày càng trở nên khó khăn)
  6. 마치 눈먼 고양이가 생선을 만나듯이
    Phiên âm: machi nunmeon goyang-iga saengseon-eul mannadeus-i
    Dịch nghĩa: Mèo mù với cá rán
  7. 모든 난관 앞에 선봉적으로 책임을 맡다
    Phiên âm: modeun nangwan ap-e seonbongjeog-eulo chaeg-im-eul matda
    Dịch nghĩa: Đứng mũi chịu sào
  8. 타는듯이 덥다 (찌는 더위)
    Dịch nghĩa: taneundeus-i deobda (jjineun deowi)
    Dịch nghĩa: Nóng như lửa đốt

Xem thêm:
35 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về cảnh nghèo khó, sự giàu nghèo trong xã hội
100 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về luật nhân quả cảnh tỉnh con người
250 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ nói về tình cảm gia đình hạnh phúc

Tục ngữ, thành ngữ về sự phản bội và luật nhân quả trong tiếng Hàn

  1. 물에 빠진 놈 건져 놓으니 보따리 내놓으라 한다
    Phiên âm: mul-e ppajin nom geonjyeo noh-euni bottali naenoh-eula handa
    Dịch nghĩa: Lấy oán báo ơn
  2. 기르던 개에게 다리 물렸다
    Phiên âm: gileudeon gaeege dali mullyeossda
    Dịch nghĩa: Nuôi ong tay áo / Ăn cháo đá bát
  3. 고양이한테 생선을 맡기다
    Phiên âm: goyang-ihante saengseon-eul matgida
    Dịch nghĩa: Giao trứng cho ác
  4. 고양이에게 생선을 맡기다
    Phiên âm: goyang-iege saengseon-eul matgida
    Dịch nghĩa: Cõng rắn cắn gà nhà
  5. 나무에 오르라 하고 흔드는 격
    Phiên âm: namue oleula hago heundeuneun gyeog
    Dịch nghĩa: Bảo ai đó leo lên cây nhưng đứng dưới rung (Ý chỉ những người tâm địa xấu xa, gài bẫy người khác)
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 7
Ảnh: Pinterest
  1. 믿는 도끼에 발등 찍힌다
    Phiên âm: midneun dokkie baldeung jjighinda
    Dịch nghĩa: Cái rìu mình tin tưởng lại bổ vào mu bàn chân (Ý nghĩa: Bị bội tín bởi người mình tin tưởng)
  2. 앞문에서 호랑이를 막고, 뒷문에서 이리를 맞이하다 (보이지 않게 해지고 반역하는)
    Phiên âm: apmun-eseo holang-ileul maggo, dwismun-eseo ilileul maj-ihada (boiji anhge haejigo ban-yeoghaneun)
    Dịch nghĩa: Tiền môn cự hổ, hậu môn tiến lang (Ý nghĩa: Phản trắc, ngấm ngầm phá hoại, ví như kẻ ở cửa trước chống hổ nhưng cửa sau lại rước lang sói hại người)
  3. 콩 심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다
    Phiên âm: kong sim-eun de kong nago pat sim-eun de pat nanda
    Dịch nghĩa: Gieo nhân nào gặp quả nấy
  4. 누워서 침 뱉기
    Phiên âm: nuwoseo chim baetgi
    Dịch nghĩa: Gậy ông đập lưng ông
  5. 칼 든 놈은 칼로 망한다
    Phiên âm: kal deun nom-eun kallo manghanda
    Dịch nghĩa: Chơi dao có ngày đứt tay

Thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn về gia đình, mối quan hệ trong xã hội

  1. 가지 많은 나무 바람 잘 날 없다
    Phiên âm: gaji manh-eun namu balam jal nal eobsda
    Dịch nghĩa: Cây nhiều cành dễ lung lay trước gió (Ý chỉ gia đình đông con luôn luôn phải lo lắng)
  2. 윗물이 맑아야 아랫물도 맑다
    Phiên âm: wismul-i malg-aya alaesmuldo malgda
    Dịch nghĩa: Nhà dột từ nóc
  3. 그 아버지에 그 자식
    Phiên âm: geu abeojie geu jasig
    Dịch nghĩa: Cha nào con nấy
  4. 피는 물보다 진하다
    Phiên âm: pineun mulboda jinhada
    Dịch nghĩa: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  5. 바늘 가는 데 실 간다
    Phiên âm: baneul ganeun de sil ganda
    Dịch nghĩa: Kim đi đâu, chỉ theo đó (Ý nghĩa: Ai đó có mối quan hệ mật thiết với nhau, như hình với bóng)
  6. 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다
    Phiên âm: gakkaun ius meon chincheogboda nasda
    Dịch nghĩa: Bán anh em xa mua láng giềng gần
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 8
Ảnh: Pinterest

Thành ngữ tiếng Hàn về tình yêu

Dưới đây là một số thành ngữ về tình yêu trong tiếng Hàn mà bạn có thể tham khảo.

  1. 고생 끝에 낙이 온다
    Phiên âm: gosaeng kkeut-e nag-i onda
    Dịch nghĩa: Hạnh phúc ở phía cuối đường hầm
  2. 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어
    Phiên âm: nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo
    Dịch nghĩa: My heart is for you: Trái tim anh là dành cho em
  3. 네가 필요해
    Phiên âm: nega pil-yohae
    Dịch nghĩa: Anh cần em
  4. 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야
    Phiên âm: naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya
    Dịch nghĩa: Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em
  5. 너는 내 전부야 너는 사랑이야
    Phiên âm: neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya
    Dịch nghĩa: Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh
  6. 첫눈에 반했어
    Phiên âm: cheosnun-e banhaess-eo
    Dịch nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên
  7. 네가 자랑스러워
    Phiên âm: nega jalangseuleowo
    Dịch nghĩa: Anh tự hào về em
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 9
Ảnh: Pinterest

Xem thêm:
30+ câu ca dao tục ngữ về yêu thương con người
75 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về tình nghĩa vợ chồng sâu sắc, ẩn chứa nhiều giá trị
130 Câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về tình yêu đôi lứa thêu dệt những chuyện tình bình dị

Thành ngữ 4 chữ tiếng Hàn

Tuy ngắn gọn nhưng các câu thành ngữ tiếng Hàn về chủ đề cuộc sống sau đây mang đến nhiều bài học ý nghĩa. 

  1. 거락업
    Phiên âm: geolag-eob
    Dịch nghĩa: An cư lạc nghiệp
  2. 임기웅변
    Phiên âm: imgiungbyeon
    Dịch nghĩa: Tùy cơ ứng biến
  3. 안병부동
    Phiên âm: anbyeongbudong
    Dịch nghĩa: Án binh bất động
  4. 불가침범
    Phiên âm: bulgachimbeom
    Dịch nghĩa: Bất khả xâm phạm
  5. 백전백숭
    Phiên âm: baegjeonbaegsung
    Dịch nghĩa: Bách chiến bách thắng
  6. 경천동지
    Phiên âm: gyeongcheondongji
    Dịch nghĩa: Kinh thiên động địa
  7. 각골난망
    Phiên âm: gaggolnanmang
    Dịch nghĩa: Khắc cốt ghi tâm
  8. 미인박명
    Phiên âm: miinbagmyeong
    Dịch nghĩa: Hồng nhan bạc mệnh
  9. 부화뇌동
    Phiên âm: buhwanoedong
    Dịch nghĩa: Gió chiều nào theo chiều đó
  10. 감언이설
    Phiên âm: gameoniseol
    Dịch nghĩa: Mật ngọt chết ruồi
  11. 단도직입
    Phiên âm: dandojigip
    Dịch nghĩa: Đơn phương độc mã
  12. 동고동락
    Phiên âm: donggodongnak
    Dịch nghĩa: Đồng cam cộng khổ
  13. 노심초사
    Phiên âm: nosimchosa
    Dịch nghĩa: Lao tâm khổ tứ
  14. 동문서답
    Phiên âm: dongmunseodab
    Dịch nghĩa: Hỏi đông đáp tây
  15. 동병상련
    Phiên âm: dongbyeongsanglyeon
    Dịch nghĩa: Đồng bệnh tương lân
  16. 동분서주
    Phiên âm: dongbunseoju
    Dịch nghĩa: Chạy đông chạy tây
  17. 동상이몽
    Phiên âm: dongsangimong
    Dịch nghĩa: Đồng sàng dị mộng
173 câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng 10
Ảnh: Pinterest
  1. 두문불출
    Phiên âm: dumunbulchul
    Dịch nghĩa: An phận thủ thường
  2. 고진감래
    Phiên âm: gojingamlae
    Dịch nghĩa: Khổ tận cam lai
  3. 상부상조
    Phiên âm: sangbusangjo
    Dịch nghĩa: Tương phùng tương trợ
  4. 불평부당
    Phiên âm: bulpyeongbudang
    Dịch nghĩa: Bình đẳng công tâm
  5. 불가사의
    Phiên âm: bulgasaui
    Dịch nghĩa: Bất khả tư nghị
  6. 반신반의
    Phiên âm: ban-sinbanui
    Dịch nghĩa: Bán tín bán nghi
  7. 임기응변
    Phiên âm: imgieungbyeon
    Dịch nghĩa: Tùy cơ ứng biến
  8. 전무후무
    Phiên âm: jeonmuhumu
    Dịch nghĩa: Vô tiền khoáng hậu
  9. 전화위복
    Phiên âm:  jeon-hwawibok
    Dịch nghĩa: Chuyển họa thành phúc
  10. 좌충우돌
    Phiên âm: jwa-chungugudol
    Dịch nghĩa: Tả xung hữu đột
  11. 천우신조
    Phiên âm: cheon-usinjo
    Dịch nghĩa: Quý nhân phù trợ
  12. 유명무실
    Phiên âm: yu-myeongmusil
    Dịch nghĩa: Hữu danh vô thực
  13. 일석이초
    Phiên âm: ilsseogijo
    Dịch nghĩa: Nhất cử lưỡng tiện / Một mũi tên trúng hai đích
  14. 선견지명
    Phiên âm: seongyeonjimyeong
    Dịch nghĩa: Thần cơ diệu toán
  15. 소탐대실
    Phiên âm: sotamdaesil
    Dịch nghĩa: Tham bát bỏ mâm
  16. 심사숙고
    Phiên âm: sim-sasukkko
    Dịch nghĩa: Tận tâm kiệt lực
  17. 아전인수
    Phiên âm: a-jeoninsu
    Dịch nghĩa: Tát nước vào ruộng nhà

Trên đây là những câu tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng. Việc hiểu và vận dụng những câu trên vào lời ăn tiếng nói hằng ngày sẽ hỗ trợ tốt cho hoạt động giao tiếp cũng như trong các văn bản, kỳ thi để câu từ thêm sinh động, hấp dẫn. 

Đừng quên cập nhật liên tục những bài viết mới nhất, hấp dẫn nhất tại VOH Sống đẹp.